Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-BKH | Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010 (gọi tắt là Tổ công tác thực hiện Đề án 30) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhập để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cục, vụ, viện và các đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các cục, vụ, viện và các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-BKH ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ | |||||
Cấp Bộ | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Khác | ||||
UBND | BQL | |||||||
I | ||||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
3 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
4 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
5 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
6 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
7 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
8 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
9 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
10 | Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
11 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
13 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
14 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
15 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
16 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| x | x |
|
|
|
|
17 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
19 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
20 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
21 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
22 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
23 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
24 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
25 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
26 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
27 | Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
28 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
29 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
31 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
32 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
33 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
34 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| x | x |
|
|
|
|
35 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
36 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
37 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
38 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
39 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
40 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
41 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
42 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
43 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
44 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
45 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
46 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
49 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
50 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
51 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
52 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
53 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
| x | x |
|
|
|
|
54 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
55 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
56 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
57 | Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
58 | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
59 | Đề nghị cơ quan ĐKKD giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
60 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
61 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
62 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
63 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
64 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
65 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
66 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
67 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
68 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
69 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
70 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
71 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
72 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh. |
| x | x |
|
|
|
|
73 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
74 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
75 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
76 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
77 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
78 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
79 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh. |
| x | x |
|
|
|
|
80 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
81 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
82 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
| x | x |
|
|
|
|
83 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh. |
| x | x |
|
|
|
|
84 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
| x | x |
|
|
|
|
85 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
86 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
| x | x |
|
|
|
|
87 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
| x | x |
|
|
|
|
88 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
89 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
90 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
91 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
92 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân. |
| x |
|
|
|
|
|
93 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
94 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
95 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
96 | Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
97 | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
98 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
99 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
100 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
101 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
102 | Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. |
| x |
|
|
|
|
|
103 | Chấm dứt hoạt động, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
|
|
|
|
104 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
| x | x |
|
|
|
|
105 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
| x | x |
|
|
|
|
106 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x | x |
|
|
|
|
107 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
| x | x |
|
|
|
|
108 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
109 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
110 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
111 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
| x | x |
|
|
|
|
112 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
113 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
114 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
| x | x |
|
|
|
|
115 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
116 | Chia công ty cổ phần |
| x | x |
|
|
|
|
117 | Tách công ty cổ phần |
| x | x |
|
|
|
|
118 | Sáp nhập các công ty cổ phần |
| x | x |
|
|
|
|
119 | Hợp nhất các công ty cổ phần. |
| x | x |
|
|
|
|
120 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
| x | x |
|
|
|
|
121 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
| x | x |
|
|
|
|
122 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
| x | x |
|
|
|
|
123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
124 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
125 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
126 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước |
| x |
|
|
|
|
|
127 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
128 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
129 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
130 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
131 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
132 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
133 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty nhà nước. |
| x |
|
|
|
|
|
134 | Đăng ký lập hộ kinh doanh |
|
|
| x |
|
|
|
135 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh. |
|
|
| x |
|
|
|
136 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh. |
|
|
| x |
|
|
|
137 | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí. |
| x |
|
|
|
|
|
138 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. |
| x |
|
|
|
|
|
139 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. |
| x |
|
|
|
|
|
140 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. |
| x |
|
|
|
|
|
141 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. |
| x |
|
|
|
|
|
142 | Đăng ký lập ngân hàng trong nước |
| x |
|
|
|
|
|
143 | Đăng ký lập ngân hàng liên doanh |
| x |
|
|
|
|
|
144 | Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài. |
| x |
|
|
|
|
|
145 | Đăng ký lập công ty tài chính. |
| x |
|
|
|
|
|
146 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài. |
| x |
|
|
|
|
|
147 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài. |
| x |
|
|
|
|
|
148 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài. |
| x |
|
|
|
|
|
149 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
| x |
|
|
|
|
|
150 | Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài. |
| x |
|
|
|
|
|
151 | Đăng ký kinh doanh của tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài. |
| x |
|
|
|
|
|
II | ||||||||
152 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
153 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
| x |
|
|
|
|
|
154 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
155 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh). |
|
|
| x |
|
|
|
156 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
| x |
|
|
|
|
|
157 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
158 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã. |
| x |
| x |
|
|
|
159 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
| x |
| x |
|
|
|
160 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác. |
| x |
| x |
|
|
|
161 | Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
162 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
163 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
164 | Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
165 | Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
166 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
167 | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
| x |
| x |
|
|
|
168 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
| x |
| x |
|
|
|
169 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
| x |
| x |
|
|
|
170 | Đăng kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
| x |
| x |
|
|
|
171 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập |
| x |
| x |
|
|
|
172 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
| x |
| x |
|
|
|
173 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
| x |
| x |
|
|
|
174 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất) |
| x |
| x |
|
|
|
175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
| x |
| x |
|
|
|
176 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (Khi mất) |
| x |
| x |
|
|
|
177 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
| x |
| x |
|
|
|
178 | Thành lập tổ hợp tác |
|
|
|
| x |
|
|
179 | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
|
|
|
| x |
|
|
180 | Chấm dứt tổ hợp tác |
|
|
|
| x |
|
|
III | ||||||||
181 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
| x | x |
|
|
|
|
182 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư). |
| x | x |
|
|
|
|
183 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
| x | x |
|
|
|
|
184 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
| x | x |
|
|
|
|
185 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
| x | x |
|
|
|
|
186 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
| x | x |
|
|
|
|
187 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
| x | x |
|
| x | Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
188 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
| x | x |
|
|
|
|
189 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
| x | x |
|
|
|
|
190 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
| x | x |
|
|
|
|
191 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
| x | x |
|
|
|
|
192 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
| x | x |
|
|
|
|
193 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh |
| x | x |
|
| x | Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
194 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
| x | x |
|
|
|
|
195 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
| x | x |
|
|
|
|
196 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. |
| x | x |
|
|
|
|
197 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
| x | x |
|
|
|
|
198 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. |
| x | x |
|
|
|
|
199 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp. |
| x | x |
|
| x | Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
200 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
201 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
202 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định. |
| x | x |
|
| x | Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
203 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư. |
| x | x |
|
|
|
|
204 | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
205 | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
206 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
207 | Thanh lý dự án đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
208 | Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
209 | Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
210 | Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
| x | x |
|
|
|
|
211 | Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
| x | x |
|
|
|
|
212 | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x | x |
|
|
|
|
213 | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần |
| x | x |
|
|
|
|
214 | Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
| x | x |
|
|
|
|
215 | Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
| x | x |
|
|
|
|
216 | Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư. | x | x |
|
|
|
|
|
217 | Thẩm tra, cấp Chứng nhận đầu tư cho dự án BOT, BTO và BT | x | x |
|
|
|
|
|
IV | ||||||||
218 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
219 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
220 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
221 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
222 | Đăng ký lại Giấy phép đầu tư áp dụng đối với các dự án đầu tư đã được cấp Giấy phép đầu tư nay đăng ký lại | x |
|
|
|
|
|
|
223 | Chấp thuận dự án đầu tư ra nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
224 | Chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
225 | Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
226 | Thông báo thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
227 | Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài | x |
|
|
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
| |
228 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu | x | x |
| x | x | x | Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu |
229 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu | x | x |
| x | x |
|
|
230 | Thẩm định hồ sơ mời thầu Mua sắm hàng hóa | x | x |
| x | x |
|
|
231 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp | x | x |
| x | x |
|
|
232 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn | x | x |
| x | x |
|
|
233 | Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ | x | x |
| x | x |
|
|
234 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | x | x |
| x | x |
|
|
235 | Phát hành hồ sơ mời thầu | x | x |
| x | x |
|
|
236 | Làm rõ hồ sơ mời thầu | x | x |
| x | x |
|
|
237 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu | x | x |
| x | x |
|
|
238 | Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp | x | x |
|
|
|
|
|
239 | Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | x | x |
|
|
|
|
|
240 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn | x | x |
| x |
|
|
|
241 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa | x | x |
| x | x |
|
|
242 | Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp | x | x |
| x | x |
|
|
243 | Thẩm định kết quả đấu thầu | x | x |
| x | x |
|
|
244 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x |
| x | x |
|
|
245 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x |
| x | x |
|
|
246 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu | x | x |
| x | x | x | Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu |
247 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu | x | x |
| x | x | x | Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu |
248 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | x | x |
| x | x |
|
|
249 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x |
| x | x |
|
|
250 | Xử lý tình huống trong đấu thầu | x | x |
| x | x |
|
|
251 | Thẩm định phương án lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
| x | Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu |
252 | Báo cáo về thông tin nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam |
|
|
|
|
| x | Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu |
VI | ||||||||
253 | Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án hỗ trợ kỹ thuật | x |
|
|
|
|
|
|
254 | Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án đầu tư | x |
|
|
|
|
|
|
255 | Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các chương trình | x |
|
|
|
|
|
|
256 | Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA theo hình thức hỗ trợ ODA tiếp cận theo chương trình hoặc ngành. | x |
|
|
|
|
|
|
257 | Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với chương trình, dự án ô. | x |
|
|
|
|
|
|
258 | Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA | x | x |
|
|
| x | Thủ tướng Chính phủ (hoặc cơ quan chủ quản) sẽ xác định cơ quan chủ trì thẩm định chương trình dự án. |
259 | Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA | x | x |
|
|
| x | |
260 | Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA | x | x |
|
|
| x |
Chú thích:
- UBND: Ủy ban nhân dân
- BQL: Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế.
- 1Quyết định 824/QĐ-BKHĐT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Quyết định 958/QĐ-BKHĐT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Quyết định 457/QĐ-BKHĐT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Quyết định 271/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 5Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 116/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 824/QĐ-BKHĐT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 958/QĐ-BKHĐT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 457/QĐ-BKHĐT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 271/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 9Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Quyết định 1086/QĐ-BKH năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 1086/QĐ-BKH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2009
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Võ Hồng Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra