Hệ thống pháp luật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1086/QĐ-BKH

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010 (gọi tắt là Tổ công tác thực hiện Đề án 30) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhập để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cục, vụ, viện và các đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cục, vụ, viện và các đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các cục, vụ, viện và các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Tổ Công tác chuyên trách CCTTHC;
- Lưu VT, TCT.

BỘ TRƯỞNG




Võ Hồng Phúc

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-BKH ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

Cấp Bộ

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Khác

UBND

BQL

I

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

3

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

4

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

5

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

6

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

7

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

8

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

9

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

10

Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

11

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

13

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

14

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

15

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

16

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

x

x

 

 

 

 

17

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

18

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

19

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

20

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

21

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

22

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

23

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

24

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

25

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

26

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

27

Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

28

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

29

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

31

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

32

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

33

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

34

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

x

x

 

 

 

 

35

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

36

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

37

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

38

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

39

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

40

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

41

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

42

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

43

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

44

Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

45

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

46

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

48

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

49

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

50

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

51

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

52

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

53

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

 

x

x

 

 

 

 

54

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

55

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

56

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

57

Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

58

Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

59

Đề nghị cơ quan ĐKKD giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

60

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

61

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

62

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

63

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

64

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

65

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

66

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

67

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

68

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

69

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

70

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

71

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

72

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh.

 

x

x

 

 

 

 

73

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

74

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

75

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

76

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

77

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

78

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

79

Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh.

 

x

x

 

 

 

 

80

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

81

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

82

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh.

 

x

x

 

 

 

 

83

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh.

 

x

x

 

 

 

 

84

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh.

 

x

x

 

 

 

 

85

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

86

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

 

x

x

 

 

 

 

87

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh.

 

x

x

 

 

 

 

88

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

89

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

90

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

91

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

92

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân.

 

x

 

 

 

 

 

93

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

94

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

95

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

96

Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

97

Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

98

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

99

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

100

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

101

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

102

Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.

 

x

 

 

 

 

 

103

Chấm dứt hoạt động, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

 

 

 

104

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

x

x

 

 

 

 

105

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

x

x

 

 

 

 

106

Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

x

 

 

 

 

107

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

x

x

 

 

 

 

108

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

109

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

110

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

111

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

 

x

x

 

 

 

 

112

Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

113

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

114

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

x

x

 

 

 

 

115

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

116

Chia công ty cổ phần

 

x

x

 

 

 

 

117

Tách công ty cổ phần

 

x

x

 

 

 

 

118

Sáp nhập các công ty cổ phần

 

x

x

 

 

 

 

119

Hợp nhất các công ty cổ phần.

 

x

x

 

 

 

 

120

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

x

x

 

 

 

 

121

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

x

x

 

 

 

 

122

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

x

x

 

 

 

 

123

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

124

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

125

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

126

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước

 

x

 

 

 

 

 

127

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

128

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

129

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

130

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

131

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

132

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

133

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty nhà nước.

 

x

 

 

 

 

 

134

Đăng ký lập hộ kinh doanh

 

 

 

x

 

 

 

135

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh.

 

 

 

x

 

 

 

136

Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh.

 

 

 

x

 

 

 

137

Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí.

 

x

 

 

 

 

 

138

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí.

 

x

 

 

 

 

 

139

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí.

 

x

 

 

 

 

 

140

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí.

 

x

 

 

 

 

 

141

Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí.

 

x

 

 

 

 

 

142

Đăng ký lập ngân hàng trong nước

 

x

 

 

 

 

 

143

Đăng ký lập ngân hàng liên doanh

 

x

 

 

 

 

 

144

Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài.

 

x

 

 

 

 

 

145

Đăng ký lập công ty tài chính.

 

x

 

 

 

 

 

146

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài.

 

x

 

 

 

 

 

147

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài.

 

x

 

 

 

 

 

148

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài.

 

x

 

 

 

 

 

149

Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài

 

x

 

 

 

 

 

150

Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài.

 

x

 

 

 

 

 

151

Đăng ký kinh doanh của tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài.

 

x

 

 

 

 

 

II

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

152

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

153

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

 

 

 

154

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

155

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh).

 

 

 

x

 

 

 

156

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

 

x

 

 

 

 

 

157

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

158

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.

 

x

 

x

 

 

 

159

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh

 

x

 

x

 

 

 

160

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác.

 

x

 

x

 

 

 

161

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

162

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

163

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

164

Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

165

Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

166

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

167

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

 

x

 

x

 

 

 

168

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia

 

x

 

x

 

 

 

169

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách

 

x

 

x

 

 

 

170

Đăng kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

 

x

 

x

 

 

 

171

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

 

x

 

x

 

 

 

172

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

 

x

 

x

 

 

 

173

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

x

 

x

 

 

 

174

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất)

 

x

 

x

 

 

 

175

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)

 

x

 

x

 

 

 

176

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (Khi mất)

 

x

 

x

 

 

 

177

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng)

 

x

 

x

 

 

 

178

Thành lập tổ hợp tác

 

 

 

 

x

 

 

179

Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác

 

 

 

 

x

 

 

180

Chấm dứt tổ hợp tác

 

 

 

 

x

 

 

III

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

181

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

x

x

 

 

 

 

182

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư).

 

x

x

 

 

 

 

183

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

x

x

 

 

 

 

184

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

 

x

x

 

 

 

 

185

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

 

x

x

 

 

 

 

186

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

 

x

x

 

 

 

 

187

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

 

x

x

 

 

x

Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

188

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

x

x

 

 

 

 

189

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

x

x

 

 

 

 

190

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

 

x

x

 

 

 

 

191

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

 

x

x

 

 

 

 

192

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

 

x

x

 

 

 

 

193

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh

 

x

x

 

 

x

Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

194

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

x

x

 

 

 

 

195

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

x

x

 

 

 

 

196

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

x

x

 

 

 

 

197

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp

 

x

x

 

 

 

 

198

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

x

x

 

 

 

 

199

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

x

x

 

 

x

Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

200

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

201

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

202

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.

 

x

x

 

 

x

Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

203

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.

 

x

x

 

 

 

 

204

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

205

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

206

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

207

Thanh lý dự án đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

208

Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

209

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

210

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

 

x

x

 

 

 

 

211

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên

 

x

x

 

 

 

 

212

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

x

 

 

 

 

213

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần

 

x

x

 

 

 

 

214

Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn

 

x

x

 

 

 

 

215

Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn

 

x

x

 

 

 

 

216

Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư.

x

x

 

 

 

 

 

217

Thẩm tra, cấp Chứng nhận đầu tư cho dự án BOT, BTO và BT

x

x

 

 

 

 

 

IV

ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

218

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

219

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

220

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

221

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

222

Đăng ký lại Giấy phép đầu tư áp dụng đối với các dự án đầu tư đã được cấp Giấy phép đầu tư nay đăng ký lại

x

 

 

 

 

 

 

223

Chấp thuận dự án đầu tư ra nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

224

Chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

225

Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

226

Thông báo thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

227

Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài

x

 

 

 

 

 

 

V

ĐẤU THẦU

 

 

 

 

 

 

 

228

Thẩm định kế hoạch đấu thầu

x

x

 

x

x

x

Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu

229

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu

x

x

 

x

x

 

 

230

Thẩm định hồ sơ mời thầu Mua sắm hàng hóa

x

x

 

x

x

 

 

231

Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp

x

x

 

x

x

 

 

232

Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn

x

x

 

x

x

 

 

233

Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ

x

x

 

x

x

 

 

234

Phê duyệt hồ sơ mời thầu

x

x

 

x

x

 

 

235

Phát hành hồ sơ mời thầu

x

x

 

x

x

 

 

236

Làm rõ hồ sơ mời thầu

x

x

 

x

x

 

 

237

Sửa đổi hồ sơ mời thầu

x

x

 

x

x

 

 

238

Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp

x

x

 

 

 

 

 

239

Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

x

x

 

 

 

 

 

240

Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn

x

x

 

x

 

 

 

241

Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa

x

x

 

x

x

 

 

242

Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp

x

x

 

x

x

 

 

243

Thẩm định kết quả đấu thầu

x

x

 

x

x

 

 

244

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

x

x

 

x

x

 

 

245

Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu

x

x

 

x

x

 

 

246

Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu

x

x

 

x

x

x

Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu

247

Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu

x

x

 

x

x

x

Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu

248

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu

x

x

 

x

x

 

 

249

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

x

x

 

x

x

 

 

250

Xử lý tình huống trong đấu thầu

x

x

 

x

x

 

 

251

Thẩm định phương án lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

x

Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu

252

Báo cáo về thông tin nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam

 

 

 

 

 

x

Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu

VI

ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)

253

Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án hỗ trợ kỹ thuật

x

 

 

 

 

 

 

254

Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án đầu tư

x

 

 

 

 

 

 

255

Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các chương trình

x

 

 

 

 

 

 

256

Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA theo hình thức hỗ trợ ODA tiếp cận theo chương trình hoặc ngành.

x

 

 

 

 

 

 

257

Tổng hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với chương trình, dự án ô.

x

 

 

 

 

 

 

258

Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA

x

x

 

 

 

x

Thủ tướng Chính phủ (hoặc cơ quan chủ quản) sẽ xác định cơ quan chủ trì thẩm định chương trình dự án.

259

Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA

x

x

 

 

 

x

260

Thẩm định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA

x

x

 

 

 

x

Chú thích:

- UBND: Ủy ban nhân dân

- BQL: Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1086/QĐ-BKH năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • Số hiệu: 1086/QĐ-BKH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/08/2009
  • Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Người ký: Võ Hồng Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản