- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 11Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1084/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 984/TTr-STP ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu.
(Có danh mục chi tiết tại Phụ lục I. II. III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| TỔNG |
| 9 | 4 | 0 | 5 |
I | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
| 1 | 0 | 0 | 1 |
1 | 2.000840.000.00.00.H35 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
II | Lý lịch tư pháp | 3 | 1 | 0 | 2 | |
2 | 2.000488.000.00.00.H35 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| x |
|
|
3 | 2.001417.000.00.00.H35 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân |
|
|
| x |
4 | 2.000505.000.00.00.H35 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
| x |
III | Lĩnh vực Luật sư | 3 | 3 | 0 | 0 | |
5 | 1.002032.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
|
|
6 | 1.002010.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
|
|
7 | 1.002099.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
|
|
IV | Lĩnh vực công chứng | 1 | 0 | 0 | 1 | |
8 | 1.001071.000.00.00.H35 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
|
| x |
V | Tư vấn pháp luật |
| 1 | 0 | 0 | 1 |
9 | 1.000426.000.00.00.H35 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
| x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| TỔNG |
| 8 | 3 | 1 | 4 |
I | Công chứng | 3 | 2 | 0 | 1 | |
1 | 2.002387.000.00.00.H35 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
| x |
2 | 2.000758.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x |
|
|
3 | 2.000778.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| x |
|
|
II | Tư vấn pháp luật | 2 | 0 | 0 | 2 | |
4 | 1.000390.000.00.00.H35 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
| x |
5 | 1.000627.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
| x |
III | Chứng thực | 1 | 1 | 0 | 0 | |
6 | 2.000815.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
IV | Giám định tư pháp | 1 | 0 | 0 | 1 | |
7 | 1.009832.000.00.00.H35 | Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp |
|
|
| x |
V | Lĩnh vực Hộ tịch |
| 1 | 0 | 1 | 0 |
8 | 2.002516.000.00.00.H35 | Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
| x |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| TỔNG |
| 106 | 25 | 10 | 71 |
I | Lĩnh vực giám định tư pháp | 8 | 0 | 0 | 8 | |
1 | 2.000568.000.00.00.H35 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| x |
2 | 2.000823.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| x |
3 | 2.000890.000.00.00.H35 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| x |
4 | 2.000894.000.00.00.H35 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
| x |
5 | 2.000581.000.00.00.H35 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|
|
| x |
6 | 1.001117.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
| x |
7 | 1.001216.000.00.00.H35 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
|
|
| x |
8 | 2.000555.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực công chứng | 15 | 4 | 2 | 9 | |
9 | 2.000743.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| x |
|
|
10 | 2.000766.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| x |
|
|
11 | 1.001153.000.00.00.H35 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
| x |
12 | 1.001125.000.00.00.H35 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| x |
13 | 1.003118.000.00.00.H35 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
|
| x |
14 | 1.001665.000.00.00.H35 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
|
| x |
15 | 1.001688.000.00.00.H35 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
|
| x |
16 | 1.001647.000.00.00.H35 | Chuyển nhượng văn phòng công chứng |
|
|
| x |
17 | 1.001877.000.00.00.H35 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
| x |
18 | 1.001446.000.00.00.H35 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
| x |
19 | 1.001438.000.00.00.H35 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
| x |
20 | 2.000789.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| x |
|
|
21 | 1.001721.000.00.00.H35 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
| x |
|
|
22 | 1.001799.000.00.00.H35 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
| x |
|
23 | 1.001756.000.00.00.H35 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
| x |
|
III | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản TP | 8 | 4 | 0 | 4 | |
24 | 2.002139.000.00.00.H35 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
| x |
|
|
25 | 2.001807.000.00.00.H35 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
|
| x |
26 | 2.001815.000.00.00.H35 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
|
| x |
27 | 2.001247.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
| x |
28 | 2.001258.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
|
|
29 | 2.001333.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
|
|
30 | 2.001395.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
|
|
31 | 2.001225.000.00.00.H35 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
|
| x |
IV | Trọng tài thương mại | 6 | 6 | 0 | 0 | |
32 | 1.008905.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
|
|
33 | 1.008890.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
|
|
34 | 1.008904.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
35 | 1.008889.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
|
|
36 | 1.001248.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
| x |
|
|
37 | 1.008906.000.00.00.H35 | ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc |
| x |
|
|
V | Quản tài viên | 5 | 2 | 0 | 3 | |
38 | 1.001600.000.00.00.H35 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
| x |
39 | 1.001842.000.00.00.H35 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
|
|
40 | 1.002626.000.00.00.H35 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| x |
|
|
41 | 1.001633.000.00.00.H35 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
|
| x |
42 | 1.008727.000.00.00.H35 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
| x |
VI | Hòa giải thương mại | 9 | 0 | 0 | 9 | |
43 | 2.002047.000.00.00.H35 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
| x |
44 | 2.000515.000.00.00.H35 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
|
| x |
45 | 2.001716.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
| x |
46 | 1.008915.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh t chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại ớ ài ti Vit N khi th đổi đ hỉ t ở từ |
|
|
| x |
47 | 1.008914.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
48 | 1.009284.000.00.00.H35 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
|
|
| x |
49 | 1.009283.000.00.00.H35 | Chm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức |
|
|
| x |
50 | 1.008913.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
| x |
51 | 1.008916.000.00.00.H35 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| x |
VII | Thừa phát lại | 13 | 1 | 0 | 12 | |
52 | 1.008926.000.00.00.H35 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
| x |
53 | 1.008925.000.00.00.H35 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
| x |
54 | 1.008927.000.00.00.H35 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
|
| x |
55 | 1.008928.000.00.00.H35 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
|
| x |
56 | 1.008933.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
57 | 1.008930.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
58 | 1.008935.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
59 | 1.008937.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
60 | 1.008931.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
61 | 1.008932.000.00.00.H35 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
62 | 1.008934.000.00.00.H35 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
63 | 1.008936.000.00.00.H35 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| x |
64 | 1.008929.000.00.00.H35 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
|
VIII | Luật sư | 11 | 6 | 0 | 5 | |
65 | 1.002079.000.00.00.H35 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| x |
|
|
66 | 1.008709.000.00.00.H35 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
|
| x |
67 | 1.002055.000.00.00.H35 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
| x |
68 | 1.002368.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
69 | 1.002384.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
70 | 1.002198.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
71 | 1.002181.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
72 | 1.002398.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
73 | 1.002218.000.00.00.H35 | Hợp nhất công ty luật |
|
|
| x |
74 | 1.002234.000.00.00.H35 | Sáp nhập công ty luật |
|
|
| x |
75 | 1.002153.000.00.00.H35 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
| x |
IX | Bồi thường nhà nước TP | 3 | 0 | 0 | 3 | |
76 | 2.002193.000.00.00.H35 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
|
| x |
77 | 2.002191.000.00.00.H35 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
|
|
| x |
78 | 2.002192.000.00.00.H35 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
|
|
| x |
X | Chứng thực | 3 | 2 | 1 | 0 | |
79 | 2.000908.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
| x |
|
80 | 2.000843.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
81 | 2.000884.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| x |
|
|
XI | Lĩnh vực Hộ tịch | 1 | 0 | 1 | 0 | |
82 | 2.000635.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
| x |
|
XII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | 5 | 0 | 1 | 4 | |
83 | 1.003179.000.00.00.H35 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
| x |
84 | 1.003160.000.00.00.H35 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
| x |
|
85 | 1.004878.000.00.00.H35 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
|
| x |
86 | 1.003976.000.00.00.H35 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
|
| x |
87 | 2.002349.000.00.00.H35 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
|
| x |
XIII | Quốc tịch | 5 | 0 | 5 | 0 | |
88 | 1.005136.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
| x |
|
89 | 2.002036.000.00.00.H35 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
| x |
|
90 | 2.002038.000.00.00.H35 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
| x |
|
91 | 2.002039.000.00.00.H35 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
| x |
|
92 | 2.001895.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
| x |
|
IX | Trợ giúp pháp lý | 11 | 0 | 0 | 11 | |
93 | 1.001233.000.00.00.H35 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
94 | 2.000596.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
95 | 2.000954.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
96 | 2.000592.000.00.00.H35 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
97 | 2.000587.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
98 | 2.000970.000.00.00.H35 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
|
| x |
99 | 2.001680.000.00.00.H35 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
100 | 2.000829.000.00.00.H35 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
101 | 2.000977.000.00.00.H35 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
|
| x |
102 | 2.000518.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
103 | 2.001687.000.00.00.H35 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
| x |
XV | Tư vấn pháp luật | 3 | 0 | 0 | 3 | |
104 | 1.000588.000.00.00.H35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
| x |
105 | 1.000404.000.00.00.H35 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
| x |
106 | 1.000614.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
| x |
- 1Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1804/QĐ-UBND sửa đổi,bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 7Kế hoạch 3163/KH-UBND về nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
- 8Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật Trọng tài thương mại 2010
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 14Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1804/QĐ-UBND sửa đổi,bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 19Kế hoạch 3163/KH-UBND về nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
- 20Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1084/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết