Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1083/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1059/TTr-SGTVT-VP ngày 20/4/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 223/STP-KSTT ngày 08/4/2016 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành; 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải (có danh mục TTHC và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế 02 (hai) thủ tục theo số thứ tự 72 và 73 ban hành kèm theo Quyết định 2401/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT Hà Tĩnh
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I. Lĩnh vực Đường bộ |
| ||
1 |
| Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
| Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
3 |
| Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình giao thông | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI.
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ.
1. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Trung tâm giao dịch một cửa của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh - Địa chỉ: Số 143 Đường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh; nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ sau đó viết giấy tiếp nhận hồ sơ.
Bước 2: Đến ngày theo giấy hẹn, cán bộ trực tiếp làm hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật - Thẩm định để làm việc trực tiếp với chuyên viên thụ lý Hồ sơ, đi kiểm tra hiện trường (nếu có yêu cầu) và làm văn bản thống nhất các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung (có hẹn ngày hoàn thành) của Hồ sơ thiết kế và nhận Hồ sơ về chỉnh sửa.
Bước 3: Khi chỉnh sửa hoàn thành, theo ngày hẹn cán bộ trực tiếp chỉnh sửa hồ sơ đến nộp và làm việc trực tiếp với chuyên viên thụ lý hồ sơ. Khi chuyên viên thụ lý hồ sơ kiểm tra nếu hồ sơ không chỉnh sửa đầy đủ theo các nội dung như đã thống nhất, hoặc chỉnh sửa không đúng theo các quy định thì hướng dẫn và trả hồ sơ về chỉnh sửa lại; nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ các nội dung như đã thống nhất và đúng theo các quy định thì tiếp nhận hồ sơ.
Bước 4: Nộp lệ phí thẩm định; mang hồ sơ (đã chỉnh sửa hoàn chỉnh theo ý kiến thẩm định) đến ký, đóng dấu thẩm định và nhận văn bản thẩm định (thông báo thẩm định) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
(Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã).
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình của Chủ đầu tư;
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch hệ thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật... có liên quan (khi có yêu cầu);
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án: Địa hình, địa chất, thủy văn, điều tra mỏ vật liệu, biên bản nghiệm thu khảo sát, quyết định phê duyệt đề cương khảo sát thiết kế của Chủ đầu tư...;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm: bản vẽ, bản tính và thuyết minh;
- Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn (khi có yêu cầu);
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo thẩm định.
8. Lệ phí: Có (theo Biểu mức thu phí thẩm định quy định tại Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): Có:
Tờ trình về việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (Mẫu số 01 - Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 ban hành quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Mẫu số 01 - Phụ lục II
(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | …………., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan..............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ...................................................................................................................
2. Nhóm dự án: ...............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: ................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: ............................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...............
6. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...............................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: .......................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ......................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: .................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ..................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): ........................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch hệ thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật...có liên quan (khi có yêu cầu);
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Ghi chú: Trên đây là các nội dung chính của mẫu Tờ trình đề nghị thẩm định các đơn vị căn cứ từng công trình cụ thể để ghi các nội dung và gửi kèm theo văn bản liên quan cho phù hợp./.
2. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình giao thông
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Trung tâm giao dịch một cửa của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh - Địa chỉ: Số 143 Đường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh; nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ sau đó viết giấy tiếp nhận hồ sơ.
Bước 2: Đến ngày theo giấy hẹn, cán bộ trực tiếp làm hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật - Thẩm định để làm việc trực tiếp với chuyên viên thụ lý Hồ sơ, đi kiểm tra hiện trường (nếu có yêu cầu) và làm văn bản thống nhất các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung (có hẹn ngày hoàn thành) của Hồ sơ thiết kế và nhận Hồ sơ về chỉnh sửa.
Bước 3: Khi chỉnh sửa hoàn thành, theo ngày hẹn cán bộ trực tiếp chỉnh sửa hồ sơ đến nộp và làm việc trực tiếp với chuyên viên thụ lý hồ sơ. Khi chuyên viên thụ lý hồ sơ kiểm tra nếu hồ sơ không chỉnh sửa đầy đủ theo các nội dung như đã thống nhất, hoặc chỉnh sửa không đúng theo các quy định thì hướng dẫn và trả hồ sơ về chỉnh sửa lại; nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ các nội dung như đã thống nhất và đúng theo các quy định thì tiếp nhận hồ sơ.
Bước 4: Nộp lệ phí thẩm định; mang hồ sơ (đã chỉnh sửa hoàn chỉnh theo ý kiến thẩm định) đến ký, đóng dấu thẩm định và nhận văn bản thẩm định (thông báo thẩm định) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
(Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình của Chủ đầu tư;
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
- Quyết định lựa chọn nhà thầu Tư vấn lập BCKTKT;
- Quy hoạch hệ thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật... có liên quan (khi có yêu cầu);
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập BCKTKT: Địa hình, địa chất, thủy văn, điều tra mỏ vật liệu, biên bản nghiệm thu khảo sát, quyết định phê duyệt đề cương khảo sát thiết kế của Chủ đầu tư...;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh, bản vẽ và dự toán;
- Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn (khi có yêu cầu):
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo thẩm định.
8. Lệ phí: Có. (theo Biểu mức phí quy định tại Thông tư 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Tờ trình về việc thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (Mẫu số 04 - Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng.
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 ban hành quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Mẫu 04 - Phụ lục II
(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.)
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ………, ngày ….. tháng ….. năm …. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: .............................................................................................................
2. Loại, cấp, quy mô công trình: .......................................................................................
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,….): ............................
4. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
5. Giá trị dự toán xây dựng công trình: .............................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư: ........................................................................................................
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: ..................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ...................................................................................
9. Các thông tin khác có liên quan: ...................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Ghi chú: Trên đây là các nội dung chính của mẫu Tờ trình đề nghị thẩm định các đơn vị căn cứ từng công trình cụ thể để ghi các nội dung và gửi kèm theo văn bản liên quan cho phù hợp./.
3. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình giao thông
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Trung tâm giao dịch một cửa của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh - Địa chỉ: Số 143 Đường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh; nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ sau đó viết giấy tiếp nhận hồ sơ.
Bước 2: Đến ngày theo giấy hẹn, cán bộ trực tiếp làm hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật - Thẩm định để làm việc trực tiếp với chuyên viên thụ lý Hồ sơ, đi kiểm tra hiện trường (nếu có yêu cầu) và làm văn bản thống nhất các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung (có hẹn ngày hoàn thành) của Hồ sơ thiết kế và nhận Hồ sơ về chỉnh sửa.
Bước 3: Khi chỉnh sửa hoàn thành, theo ngày hẹn cán bộ trực tiếp chỉnh sửa hồ sơ đến nộp và làm việc trực tiếp với chuyên viên thụ lý hồ sơ. Khi chuyên viên thụ lý hồ sơ kiểm tra nếu hồ sơ không chỉnh sửa đầy đủ theo các nội dung như đã thống nhất, hoặc chỉnh sửa không đúng theo các quy định thì hướng dẫn và trả hồ sơ về chỉnh sửa lại; nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ các nội dung như đã thống nhất và đúng theo các quy định thì tiếp nhận hồ sơ.
Bước 4: Nộp lệ phí thẩm định; mang hồ sơ (đã chỉnh sửa hoàn chỉnh theo ý kiến thẩm định) đến ký, đóng dấu thẩm định và nhận văn bản thẩm định (thông báo thẩm định) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
(Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình của Chủ đầu tư;
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng (khi có yêu cầu);
- Hồ sơ năng lực đơn vị tư vấn khảo sát thiết kế (khi có yêu cầu);
- Hồ sơ thiết kế gồm: Bản vẽ; bản tính; tập thuyết minh; Các văn bản chấp thuận cơ quan có thẩm quyền về các công trình bị ảnh hưởng (nếu có); hồ sơ dự toán...
- Hồ sơ khảo sát: Địa hình, địa chất, thủy văn, điều tra mỏ vật liệu, biên bản nghiệm thu khảo sát, Quyết định phê duyệt đề cương khảo sát thiết kế của Chủ đầu tư...
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo thẩm định.
8. Lệ phí: Có (theo Biểu mức phí quy định tại Thông tư 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
Tờ trình về việc thẩm định thiết kế xây dựng (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình (Mẫu số 06 - Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng.
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 ban hành quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 06 - Phụ lục II
(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.)
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: .............................................................................................................
2. Cấp công trình: ............................................................................................................
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ..............................................
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ............................
5. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: ............................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: .......................................................................................................
8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: .................................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ..................................................................................
10. Các thông tin khác có liên quan: ................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Ghi chú: Trên đây là các nội dung chính của mẫu Tờ trình đề nghị thẩm định các đơn vị căn cứ từng công trình cụ thể để ghi các nội dung và gửi kèm theo văn bản liên quan cho phù hợp./.
- 1Quyết định 88/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giao thông đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 3775/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 88/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giao thông đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 3775/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1083/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra