- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1081/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành; 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | |
30 | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực, cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh, thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh ) |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) |
VI. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |
26 | Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân” trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp thành phố |
27 | Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp thành phố |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính(2) |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | |||
1 | T-CTH-265064-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; |
2 | T-CTH-265065-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực) | Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; |
3 | T-CTH-265067-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; |
4 | T-CTH-265068-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; |
5 | T-CTH-265070-TT | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm | - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 196/2014/TT0BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
6 | T-CTH-265072-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực) | - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 196/2014/TT0BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
7 | T-CTH-265073-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm | - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 196/2014/TT0BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
8 | T-CTH-265074-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
17 | T-CTH-265086-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
18 | T-CTH-265087-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
19 | T-CTH-265089-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
20 | T-CTH-265091-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực) | Thông tư số 196/2014/TT0BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
VI. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||
23 | T-CTH-265129-TT | Đăng ký dấu nghiệp vụ | - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 15/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
24 | T-CTH-265130-TT | Đăng ký lại dấu nghiệp vụ | - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 15/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
25 | T-CTH-265131-TT | Đăng ký sửa đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ | - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 15/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | |||
22 | T-CTH-252093-TT | Cấp và cấp lại (trường hợp hết hạn) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
23 | T-CTH-252094-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) | Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính”
- 3Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ/hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính”
- 7Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ/hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 1081/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2015
- Ngày hết hiệu lực: 17/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực