Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 08 tháng 6 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 1282/KH-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU, ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XIV) về chuyển đổi số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 27/TTr-STTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 về việc ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Thuận.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Thuận (Phụ lục kèm theo).
1. Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh là các cơ sở dữ liệu chuyên ngành được giao cho các sở, ngành chủ trì triển khai xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành và được sử dụng chung trên phạm vi toàn tỉnh, phục vụ quá trình chuyển đổi số của tỉnh.
2. Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh là điều kiện để hình thành kho dữ liệu tập trung của tỉnh theo Kế hoạch số 1282/KH-UBND ngày 04/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; xây dựng Cổng dữ liệu mở của tỉnh để cung cấp dữ liệu cho tổ chức, cá nhân theo Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ.
1. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu và khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh; chủ trì xây dựng kho dữ liệu tập trung của tỉnh, xây dựng Cổng dữ liệu mở của tỉnh; thường xuyên rà soát và kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh theo yêu cầu sử dụng phát sinh và chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, bộ, ngành Trung ương.
2. Các đơn vị chủ trì: Triển khai xây dựng, phát triển, quản lý và vận hành các cơ sở dữ liệu theo Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh đảm bảo theo quy định; có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với kho dữ liệu tập trung của tỉnh, Cổng dữ liệu mở của tỉnh và các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin, nền tảng số dùng chung của tỉnh; đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh theo lĩnh vực quản lý được giao (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Tên cơ sở dữ liệu (CSDL) | Mục đích | Nội dung chính | Cơ chế thu thập | Hình thức chia sẻ | Đơn vị chủ trì | Thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng | Ghi chú |
1 | Lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |||||||
1.1 | CSDL Đất đai | Quản lý dữ liệu về đất đai trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thông tin thửa đất | Đo đạc, cập nhật biến động; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Xây dựng trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
1.2 | CSDL Môi trường | Quản lý dữ liệu về môi trường trên phạm vi toàn tỉnh | Nguồn thải, chất lượng môi trường, quan trắc, khí tượng thủy văn | Đo đạc, quan trắc; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Xây dựng trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
1.3 | CSDL Khoáng sản | Quản lý dữ liệu về khoáng sản trên phạm vi toàn tỉnh | Trữ lượng, quy hoạch, khai thác khoáng sản | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Vận hành trong năm 2023 | Đang triển khai Ứng dụng công nghệ viễn thám, sử dụng ảnh vệ tinh phục vụ công tác quản lý, giám sát khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
1.4 | CSDL Tài nguyên nước | Quản lý dữ liệu về tài nguyên nước trên phạm vi toàn tỉnh | Trữ lượng, quy hoạch, khai thác nguồn nước ngầm; hồ chứa,… | Điều tra, thống kê, đo đạc; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 | Đã có hệ thống thông tin quản lý và khai thác tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
2 | Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | |||||||
2.1 | CSDL Du lịch | Quản lý dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin về quản lý, quy hoạch du lịch của tỉnh; thông tin điểm du lịch, cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch; cơ sở lưu trú, ẩm thực,… | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thị xã, thành phố; điều tra, khảo sát, cập nhật; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh | Mặc định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vận hành trong năm 2023, hoàn thiện về CSDL Du lịch trong những năm tiếp theo | Đã có Cổng Thông tin du lịch thông minh |
2.2 | CSDL Di sản văn hóa | Quản lý dữ liệu về quản lý các di sản văn hóa của địa phương | Thông tin về di tích, hiện vật, di sản văn hóa phi vật thể của địa phương | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Mặc định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
2.3 | CSDL Hệ thống thư viện | Nâng cao năng lực hoạt động và hình thành hệ thống thư viện công cộng tỉnh Bình Thuận hiện đại, bảo đảm cung ứng dịch vụ thư viện đáp ứng nhu cầu của người sử dụng; nâng cao dân trí, xây dựng xã hội học tập | Kết nối đồng bộ, liên thông giữa Thư viện tỉnh và thư viện cấp huyện | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Thư viện tỉnh; thư viện các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan | Mặc định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3 | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | |||||||
3.1 | CSDL Rừng | Quản lý dữ liệu về rừng trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin quy hoạch, quản lý, khai thác các loại rừng | Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 | Đã có Hệ thống thông tin quản lý giám sát tài nguyên rừng tỉnh Bình Thuận |
3.2 | CSDL Thủy lợi | Quản lý dữ liệu về hệ thống thủy lợi trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin các trạm thủy lợi; công suất, trữ lượng; nối mạng thủy lợi | Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 | Đã có Hệ thống thông tin chuẩn hóa tạo lập cơ sở dữ liệu nông thôn tỉnh |
3.3 | CSDL Trồng trọt | Quản lý dữ liệu về vùng trồng trọt, canh tác trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin quy hoạch, diện tích, thổ nhưỡng, lợi thế cây trồng, sản lượng của từng vùng trồng trọt | Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 | Đã có Hệ thống thông tin chuẩn hóa tạo lập cơ sở dữ liệu nông thôn tỉnh |
3.4 | CSDL Tàu cá | Quản lý dữ liệu về tàu cá trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin về tàu cá được quản lý theo quy định (số hiệu, công suất, thuyền trưởng,…) | Điều tra, thống kê; cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
3.5 | CSDL Nuôi trồng thủy, hải sản | Quản lý dữ liệu về vùng nuôi trồng thủy, hải sản trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin quy hoạch, diện tích, lợi thế, sản lượng của từng vùng nuôi trồng thủy, hải sản | Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 | Đã có Hệ thống thông tin chuẩn hóa tạo lập cơ sở dữ liệu nông thôn tỉnh |
3.6 | CSDL Sản phẩm OCOP | Quản lý dữ liệu về Sản phẩm OCOP trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin chi tiết từng sản phẩm OCOP | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vận hành trong năm 2023 |
|
3.7 | CSDL Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Quản lý dữ liệu về Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin cơ sở sản, sản phẩm, năng lực sản xuất | Điều tra, thống kê; cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vận hành trong năm 2023 |
|
4 | Lĩnh vực nội vụ | |||||||
4.1 | CSDL Cán bộ, công chức, viên chức | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tinh | Thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định | Hình thành trong quá trình sử dụng Hệ thống thông tin Quản lý cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) | Mặc định | Sở Nội vụ | Đang sử dụng | Đã sử dụng Hệ thống thông tin Quản lý CBCCVC |
4.2 | CSDL Tài liệu lưu trữ lịch sử | Quản lý dữ liệu về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh | Thông tin tài liệu lưu trữ lịch sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử quản lý, khai thác | Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Nội vụ | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
4.3 | CSDL Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp | Quản lý, sử dụng dữ liệu xác định địa giới hành chính các cấp trên phạm vi toàn tỉnh | Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính | Số hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính | Mặc định | Sở Nội vụ | Vận hành trong năm 2024 |
|
5 | Lĩnh vực tư pháp | |||||||
5.1 | CSDL Hộ tịch | Quản lý dữ liệu về hộ tịch trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu về hộ tịch theo quy định | Số hóa từ hồ sơ giấy, dữ liệu từ hệ thống thông tin khác | Mặc định | Sở Tư pháp | Đang xây dựng |
|
5.2 | CSDL Công chứng, chứng thực hợp đồng giao dịch | Cập nhật, cung cấp, lưu trữ quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các loại hợp đồng, giao dịch và thông tin ngăn chặn trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin về tình trạng giao dịch của tài sản và các thông tin về biện pháp ngăn chặn được áp dụng đối với tài sản có liên quan đến hợp đồng, giao dịch đã được công chứng, chứng thực | Thu thập từ quá trình sử dụng Hệ thống thông tin công chứng, chức thực | Mặc định | Sở Tư pháp | Vận hành trong năm 2023 | Đã triển khai Hệ thống thông tin có liên quan |
6 | Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | |||||||
6.1 | CSDL Doanh nghiệp, hợp tác xã | Quản lý dữ liệu về Doanh nghiệp, hợp tác xã trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu về Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo quy định | Điều tra, thống kê; cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vận hành trong năm 2023 | Sử dụng dữ liệu CSDL quốc gia về Doanh nghiệp |
6.2 | CSDL Dự án đầu tư | Quản lý dữ liệu về dự án đầu tư (Dự án đầu tư từ ngân sách, ngoài ngân sách) trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin dự án đầu tư; tiến độ triển khai dự án | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Vận hành trong năm 2023 | Đã sử dụng Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư ngoài ngân sách; Hệ thống thông tin về đầu tư công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6.3 | CSDL Chỉ tiêu kinh tế, xã hội | Quản lý dữ liệu các chỉ tiêu về kinh tế, xã hội trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin thực hiện các chỉ tiêu kinh tế, xã hội theo quy định | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan (Hệ thống báo cáo của tỉnh, Chính phủ) | Mặc định | Cục Thống kê tỉnh | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
6.4 | CSDL GIS phục vụ công tác quy hoạch | Quản lý dữ liệu quy hoạch bằng GIS trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin quy hoạch được công bố | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | Vận hành trong năm 2023 |
|
7 | Lĩnh vực y tế | |||||||
7.1 | CSDL Khám bệnh, chữa bệnh | Quản lý dữ liệu về hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin về khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở vật chất của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh | Điều tra, thống kê; cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Y tế | Vận hành trong năm 2023 | Đã sử dụng Hệ thống thông tin quản lý khám bệnh, chữa bệnh (VNPT-HIS) |
7.2 | CSDL Hồ sơ sức khỏe | Quản lý dữ liệu về hồ sơ sức khỏe điện tử của người dân trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin về hồ sơ sức khỏe của người dân theo quy định | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Y tế | Vận hành trong năm 2023 | Đã khởi tạo hồ sơ sức khỏe điện tử trên 90% tổng dân số của tỉnh |
8 | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||||
8.1 | CSDL Ngành giáo dục và đào tạo | Quản lý dữ liệu về giáo dục và đào tạo trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin trường học, cơ sở vật chất, giáo viên, học sinh, dạy và học | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Giáo dục và Đào tạo | Vận hành trong năm 2023 | Đã sử dụng Hệ thống thông tin quản lý giáo dục (Vnedu- VNPT) |
9 | Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | |||||||
9.1 | CSDL Người có công, thân nhân người có công | Quản lý dữ liệu về Người có công, thân nhân người có công trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin Người có công, thân nhân người có công theo quy định | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Vận hành trong năm 2023 | Đã triển khai dự án Mã số hóa tài liệu, lưu trữ hồ sơ người có công; Hệ thống thông tin Quản lý đối tượng chính sách và bảo trợ xã hội |
10 | Lĩnh vực xây dựng | |||||||
10.1 | CSDL Hạ tầng kỹ thuật đô thị | Quản lý dữ liệu về Hạ tầng kỹ thuật đô thị trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin hệ thống cấp, thoát nước, chiếu sáng, cây xanh công cộng,… | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Xây dựng | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
10.2 | CSDL Cấp phép xây dựng | Quản lý dữ liệu về cấp phép xây dựng trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin cấp phép xây dựng nhà ở, chung cư, thương mại,… | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Xây dựng | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
11 | Lĩnh vực công thương | |||||||
11.1 | CSDL Khu công nghiệp | Quản lý dữ liệu các khu, cụm công nghiệp trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin các khu công nghiệp; quy hoạch; xúc tiến đầu tư; các doanh nghiệp khu công nghiệp | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
11.2 | CSDL Ngành công thương | Quản lý dữ liệu ngành công thương trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin (số hóa, tạo lập dữ liệu GIS) về hệ thống chợ, siêu thị, xăng dầu, năng lượng, cụm công nghiệp,…; thông tin về đề án, chương trình khuyến công, xúc tiến thương mại; kết quả triển khai thực hiện; thông tin chi tiết từng sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Công Thương | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
12 | Lĩnh vực giao thông vận tải | |||||||
12.1 | CSDL Hạ tầng giao thông | Quản lý dữ liệu về Hạ tầng giao thông trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin hệ thống giao thông (đường thủy, đường bộ thuộc phạm vi của tỉnh), cầu đường, mạng lưới bến xe, bến tàu,… | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Giao thông vận tải | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
12.2 | CSDL Giấy phép lái xe | Quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu về Giấy phép lái xe trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin về Giấy phép lái xe và vi phạm Luật Giao thông đường bộ được ghi nhận, chuyển về từ lực lượng tuần tra kiểm soát theo quy định | Cơ quan quản lý cập nhật, xác thực, đồng bộ dữ liệu Giấy phép lái xe và cập nhật thông tin vi phạm Luật Giao thông đường bộ được chuyển về từ lực lượng tuần tra kiểm soát; và từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Giao thông vận tải | Vận hành trong năm 2023, trên cơ sở sử dụng dữ liệu từ Hệ thống thông tin quản lý cấp Giấy phép lái xe của Bộ Giao thông vận tải | Sử dụng dữ liệu từ Hệ thống thông tin cấp Giấy phép lái xe của Bộ Giao thông vận tải |
13 | Lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||||||
13.1 | CSDL Danh mục dùng chung | Quản lý dữ liệu tổ chức, cá nhân dung chung trong các nền tảng số, Hệ thống thông tin, CSDL của tỉnh | Thông tin mã định danh điện tử, thư điện tử, chữ ký số của tổ chức; tài khoản xác thực người sử dụng, email công vụ, chữ ký số của cá nhân, danh mục dữ liệu dùng chung,… | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | Vận hành trong năm 2023 |
|
13.2 | CSDL Trạm BTS | Quản lý dữ liệu trạm BTS trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin trạm BTS để quản lý theo quy định | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
14 | Lĩnh vực khoa học và công nghệ | |||||||
14.1 | CSDL Đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Quản lý dữ liệu đề tài, sáng kiến cấp tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin đề tài, sáng kiến cấp tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ; quá trình thực hiện các đề tài, nhiệm vụ KHCN; kết quả triển khai ứng dụng | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Khoa học và Công nghệ | Vận hành trong năm 2023 | Đã triển khai sử dụng Hệ thống thông tin Đề tài, dự án khoa học |
15 | Lĩnh vực hành chính công | |||||||
15.1 | CSDL Thủ tục hành chính | Quản lý dữ liệu về thủ tục hành chính trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin thủ tục hành chính được quản lý theo quy định | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan (CSDL quốc gia về TTHC) | Mặc định | Văn phòng UBND tỉnh | Đã sử dụng |
|
15.2 | CSDL Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Quản lý dữ liệu về kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định | Số hóa; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | Xây dựng, hoàn thiện trong giai đoạn 2023 - 2025 |
|
15.3 | CSDL Văn bản | Quản lý dữ liệu về văn bản pháp luật, chỉ đạo điều hành thuộc thẩm quyền ban hành của các cấp chính quyền, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các cấp trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin văn bản điện tử được quản lý theo định | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Văn phòng UBND tỉnh | Đã sử dụng | Đã triển khai Trang thông tin điện tử Văn bản chỉ đạo, điều hành của tỉnh; Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành |
15.4 | CSDL Công báo | Quản lý dữ liệu về công báo của tỉnh | Thông tin công báo điện tử được quản lý theo định | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Văn phòng UBND tỉnh | Đã sử dụng | Đã triển khai Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh |
Ghi chú: Chia sẻ dữ liệu mặc định là hình thức chia sẻ các dữ liệu thường xuyên trong cơ quan nhà nước theo quy trình đơn giản, trong đó cơ quan nhà nước chuẩn bị sẵn các dịch vụ chia sẻ dữ liệu và cung cấp dữ liệu đã được chuẩn hóa cấu trúc dữ liệu trao đổi thông qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu cho nhiều cơ quan nhà nước sử dụng (theo Khoản 5, Điều 3 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/202 của Chính phủ).
- 1Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Quy chế quản trị, quản lý, vận hành, khai thác hệ thống hạ tầng, ứng dụng, cơ sở dữ liệu dùng chung tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1024/QĐ-UBND-HC năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Kế hoạch 1282/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU về chuyển đổi số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Quy chế quản trị, quản lý, vận hành, khai thác hệ thống hạ tầng, ứng dụng, cơ sở dữ liệu dùng chung tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1024/QĐ-UBND-HC năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của cơ quan nhà nước tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1078/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra