- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi và công bố quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quy trình số 45 (theo Quyết định 1078/QĐ-UBND) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 công bố Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 132 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (Có 132 quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ (87 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (63 QUY TRÌNH)
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Quy trình số 01
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ DỪNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY BỎ NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia. | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Gửi cơ quan thuế (Trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang huyện/ thành phố khác nơi đặt trụ sở chính dẫn đến thay đổi cơ quan thuế quản lý) | |||
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia. | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN HỢP DANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia. | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 06
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia. | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 07
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, THAY ĐỔI TỶ LỆ VỐN GÓP (ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 08
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRONG TRƯỜNG HỢP BÁN, TẶNG CHO DOANH NGHIỆP, CHỦ DOANH NGHIỆP CHẾT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 11
THỦ TỤC THÔNG BÁO BỔ SUNG, THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | 1,1 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 0,5 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
06 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 12
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 13
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯA NIÊM YẾT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 14
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯA NIÊM YẾT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 15
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THUẾ (TRỪ THAY ĐỔI PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 16
THỦ TỤC THÔNG BÁO LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC NGOÀI (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 17
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 18
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI, THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI, THÔNG BÁO THUẾ CHO DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 19
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÔNG TY NHẬN SÁP NHẬP (ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 20
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÔNG TY BỊ TÁCH (ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 21
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ NGƯỢC LẠI
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 22
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH CÔNG TY HỢP DANH, CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 23
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 24
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 25
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, GIẤY XÁC NHẬN VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DO BỊ MẤT, CHÁY, RÁCH, NÁT HOẶC BỊ TIÊU HỦY DƯỚI HÌNH THỨC KHÁC
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 26
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ ĐĂNG KÝ THUẾ SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ ĐĂNG KÝ THUẾ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 27
THỦ TỤC CẬP NHẬT BỔ SUNG THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 28
THỦ TỤC THÔNG BÁO TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO (DOANH NGHIỆP, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Chấp thuận hồ sơ, ký Giấy xác nhận về việc đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)/ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 29
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 30
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP HOẶC THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 31
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 32
THỦ TỤC HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 33
THỦ TỤC THÔNG BÁO CHẤM DỨT CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 34
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP THÀNH DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 35
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 36
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC SÁP NHẬP CÔNG TY TRONG TRƯỜNG HỢP SAU SÁP NHẬP CÔNG TY, CÔNG TY NHẬN SÁP NHẬP KHÔNG THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 37
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG THỜI LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ CÓ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 1,1 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 2,1 ngày làm việc |
|
Quy trình số 38
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 01 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
2. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Quy trình số 39
THỦ TỤC THÔNG BÁO THÀNH LẬP QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ | 11 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Ký văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc thành lập quỹ hợp lệ | 2,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 40
THỦ TỤC THÔNG BÁO TĂNG, GIẢM VỐN GÓP CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ | 11 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Ký Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ hợp lệ | 2,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 41
THỦ TỤC THÔNG BÁO GIA HẠN THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ | 11 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Ký Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp đầu tư sáng tạo hợp lệ | 2,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 42
THỦ TỤC THÔNG BÁO GIẢI THỂ VÀ KẾT QUẢ GIẢI THỂ QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ | 11 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Ký Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc về việc giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp đầu tư sáng tạo hợp lệ | 2,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 43
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Lưu hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 bước |
| 1,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 44
THỦ TỤC HỖ TRỢ TƯ VẤN, HƯỚNG DẪN HỒ SƠ, THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI HỘ KINH DOANH THÀNH DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công công chức tư vấn, hướng dẫn miễn phí | 0,5 ngày | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
02 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số 45
THỦ TỤC HỖ TRỢ TƯ VẤN, CÔNG NGHỆ CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO VÀ THAM GIA CỤM LIÊN KẾT NGÀNH, CHUỖI GIÁ TRỊ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ | 11 ngày làm việc | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Ban hành thông báo về việc hỗ trợ cho doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho doanh nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
Quy trình số 46
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (KHI BỊ MẤT)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 47
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (KHI BỊ MẤT)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 48
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (KHI BỊ HƯ HỎNG)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 49
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (KHI BỊ HƯ HỎNG)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 50
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định |
| Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 51
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 52
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 53
THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy xác nhận tạm ngừng kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
Quy trình số 54
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (KHI ĐỔI TỪ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | 0,6 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 4 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
05 bước |
| 1,6 ngày làm việc |
|
4. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
Quy trình số 55
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | 7,5 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 10 ngày làm việc | Bộ phận giải quyết |
Quy trình số 56
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 LUẬT ĐẦU TƯ (KHOẢN 4 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 57
THỦ TỤC NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản ngừng hoạt động của dự án | 02 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 58
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chấm dứt hoạt động của dự án | 02 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 59
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | 11 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 60
THỦ TỤC CẤP LẠI VÀ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 61
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 06 giờ làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 62
THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BBC
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng Điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | 11 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 63
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BBC
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Soạn thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng Điều hành | 11 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 3 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (21 QUY TRÌNH)
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Quy trình số 01
THỦ TỤC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | Phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 bước |
| Không quy định |
|
Quy trình số 05
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã
Quy trình số 06
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chuyển Trưởng Phòng phê duyệt | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 07
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 08
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ CHIA
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (chia) | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 11
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ TÁCH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (tách) | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 12
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ HỢP NHẤT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (hợp nhất) | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 13
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ SÁP NHẬP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (hợp nhất) | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 14
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ (TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT HOẶC HƯ HỎNG)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký giấy Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 15
THỦ TỤC GIẢI THỂ TỰ NGUYỆN HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký Giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 16
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã, trình xem xét | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Chấp thuận bổ sung cập nhật hồ sơ đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 17
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã, trình xem xét | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Chấp thuận bổ sung cập nhật hồ sơ đăng ký hợp tác xã | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 18
THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 2,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Theo dõi và Lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã | 2,3 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch, Trường Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 19
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình xem xét cấp Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Chuyển trả kết quả, Lưu trữ hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 20
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Chuyển trả kết quả, Lưu trữ hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 21
THỦ TỤC THAY ĐỔI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | 1,2 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 3 | Phê duyệt và ký Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | 1,2 ngày làm việc | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 | Chuyển trả kết quả, Lưu trữ hồ sơ. | 0,3 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
III. QUY TRÌNH CẤP XÃ (03 QUY TRÌNH)
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
Quy trình số 01
THỦ TỤC THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã lập sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn của mình; cập nhật các thay đổi và biến động của tổ hợp tác theo quy định của pháp luật | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 | Lưu trữ hồ sơ | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 bước |
| Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI TỔ HỢP TÁC
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã lập sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn của mình; cập nhật các thay đổi và biến động của tổ hợp tác theo quy định của pháp luật | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 | Lưu trữ hồ sơ | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 bước |
| Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện các bước | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã lập sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn của mình; cập nhật các thay đổi và biến động của tổ hợp tác theo quy định của pháp luật | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 | Lưu trữ hồ sơ | Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 bước |
| Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
|
B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (45 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (45 QUY TRÌNH)
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | 1,1 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY HỢP DANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TRONG NƯỚC (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh, văn phòng đại diện | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG, TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH TRONG TRƯỜNG HỢP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH KHÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI DOANH NGHIỆP ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG THỜI LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh, văn phòng đại diện | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THAY THẾ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRÊN GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG THỜI LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN DO CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ CẤP MÀ KHÔNG THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CÙNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI DOANH NGHIỆP ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh, văn phòng đại diện | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC THÔNG BÁO LẬP ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số địa điểm kinh doanh | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký (Nếu doanh nghiệp có nhu cầu))/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG, TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH TRÊN GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG THỜI LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN DO CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ CẤP ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CÙNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI DOANH NGHIỆP ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh, văn phòng đại diện | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TY ĐƯỢC THÀNH LẬP TRÊN CƠ SỞ CHIA CÔNG TY
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TY ĐƯỢC THÀNH LẬP TRÊN CƠ SỞ TÁCH CÔNG TY
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
THỦ TỤC HỢP NHẤT DOANH NGHIỆP (ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1,1 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến) | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia | Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 6 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
07 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế tỉnh: 0,5 ngày |
2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
THỦ TỤC CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận nhà đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh nhà đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | ||
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN HOẶC TOÀN BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ GÓP VỐN VÀO DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận Điều chỉnh dự án đầu tư. | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản Điều chỉnh dự án đầu tư báo cáo UBND tỉnh | Phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư cho UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 4 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 bước |
|
| 11 ngày làm việc | Sở KH&ĐT: 05 ngày; UBND tỉnh 05 ngày; Trung tâm Phục vụ hành chính công: 01 ngày |
THỦ TỤC GIA HẠN THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các phòng chuyên môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 7 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 35 ngày làm việc | - Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày - Sở KH&ĐT: 13 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày |
THỦ TỤC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện về những nội dung điều chỉnh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày làm việc | |||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham gia của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Quốc phòng và Bộ Công an | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện |
Bước 4 | Lập văn bản thông báo cho nhà đầu tư | Phòng chuyên môn | 9,5 ngày làm việc | 9,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 | Thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 bước |
|
| 15 ngày làm việc | - Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 07 ngày; - Sở KH&ĐT: 08 ngày; - TTPVHCC 01 ngày. |
3. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI, QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công | Phòng chuyên môn | 11.5 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký duyệt văn bản | 2 ngày làm việc | ||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 5 | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 45 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 14 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày; - Văn phòng ĐĐBQH và HĐND: 15 ngày; - TTPVHCC: 1 ngày. |
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm định dự án tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | Phòng chuyên môn | 26,5 ngày làm việc | 29 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký duyệt văn bản | 2 ngày làm việc | ||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 bước |
|
| 45 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 29 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày; - TTPVHCC: 1 ngày. |
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH NỘI DUNG CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ; QUYẾT ĐỊNH CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công | Phòng chuyên môn | 11,5 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký duyệt văn bản. | 2 ngày làm việc | ||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 5 | Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 45 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 14 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày; - Văn phòng ĐĐBQH và HĐND: 15 ngày; - TTPVHCC: 1 ngày. |
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH NỘI DUNG CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CHỈNH DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm thẩm định nội dung chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | Phòng chuyên môn | 26.5 ngày làm việc | 29 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký duyệt văn bản | 2 ngày làm việc | ||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 bước |
|
| 45 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 29 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày; - TTPVHCC: 1 ngày. |
4. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
THỦ TỤC DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 29,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư và văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 19 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | ||
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 bước |
|
| 30 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT và Các cơ quan nhà nước có liên quan: 20 ngày - Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày |
5. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
THỦ TỤC CAM KẾT HỖ TRỢ VỐN CHO DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17/4/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản thẩm tra và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng chuyên môn | 4,5 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm tra báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký duyệt văn bản | 2 ngày làm việc | ||
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp. Trường hợp từ chối cam kết hỗ trợ cho doanh nghiệp nêu rõ lý do | Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 bước |
|
| 15 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 7 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày; - TTPVHCC: 1 ngày. |
6. Lĩnh vực hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
THỦ TỤC LẬP THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KHOẢN VIỆN TRỢ LÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Chủ khoản viện trợ lập văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Chủ khoản viện trợ gửi Ủy ban nhân dân tỉnh văn bản đề nghị phê duyệt chương trình, dự án |
| 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | ||
Bước 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi bộ hồ sơ tới Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành có chức năng liên quan ở địa phương để xin ý kiến. Trường hợp nội dung khoản viện trợ vượt quá thẩm quyền quản lý của địa phương, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để gửi lấy ý kiến của các bộ, ngành có liên quan | Phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Các cơ quan nhà nước có liên quan (phụ thuộc hồ sơ cụ thể) |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt chương trình, dự án với các nội dung: Tên chương trình, dự án; tên cơ quan chủ quản, chủ chương trình, dự án, Bên cung cấp viện trợ, đồng cung cấp viện trợ nước ngoài; mục tiêu và kết quả chủ yếu; thời gian và địa điểm thực hiện; tổng vốn của chương trình, dự án; cơ chế tài chính trong nước; phương thức quản lý thực hiện | Văn phòng UBND tỉnh | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 bước |
|
| 20 ngày làm việc | - Các cơ quan nhà nước có liên quan: 02 ngày; - Sở KH&ĐT: 10 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 8 ngày. |
THỦ TỤC LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH, PHÊ DUYỆT KHOẢN VIỆN TRỢ LÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Chủ khoản viện trợ lập văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài. Đối với dự án viện trợ có nội dung đầu tư công, đầu tư xây dựng phải được xây dựng theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư công và đầu tư xây dựng công trình | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Chủ khoản viện trợ gửi Ủy ban nhân dân tỉnh văn bản đề nghị phê duyệt chương trình, dự án |
| 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | ||
Bước 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi bộ hồ sơ tới Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành có chức năng liên quan ở địa phương để xin ý kiến. Trường hợp nội dung khoản viện trợ vượt quá thẩm quyền quản lý của địa phương, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để gửi lấy ý kiến của các bộ, ngành có liên quan | Phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Các cơ quan nhà nước có liên quan (phụ thuộc hồ sơ cụ thể) |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt chương trình, dự án với các nội dung: Tên chương trình, dự án; tên cơ quan chủ quản, chủ chương trình, dự án, Bên cung cấp viện trợ, đồng cung cấp viện trợ nước ngoài; mục tiêu và kết quả chủ yếu; thời gian và địa điểm thực hiện; tổng vốn của chương trình, dự án; cơ chế tài chính trong nước; phương thức quản lý thực hiện | Văn phòng UBND tỉnh | 5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
6 bước |
|
| 20 ngày làm việc | - Các cơ quan nhà nước có liên quan: 02 ngày; - Sở KH&ĐT: 10 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 8 ngày. |
THỦ TỤC LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT PHI DỰ ÁN SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Chủ khoản viện trợ lập văn kiện phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Chủ khoản viện trợ gửi Ủy ban nhân dân tỉnh văn bản đề nghị phê duyệt chương trình, dự án |
| 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | ||
Bước 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi bộ hồ sơ tới Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành có chức năng liên quan ở địa phương để xin ý kiến. Trường hợp nội dung khoản viện trợ vượt quá thẩm quyền quản lý của địa phương, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để gửi lấy ý kiến của các bộ, ngành có liên quan | Phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Các cơ quan nhà nước có liên quan (phụ thuộc hồ sơ cụ thể) |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt phi dự án với các nội dung: Tên phi dự án; tên cơ quan chủ quản, chủ chương trình, dự án, Bên cung cấp viện trợ, đồng cung cấp viện trợ nước ngoài; mục tiêu và kết quả chủ yếu; thời gian và địa điểm thực hiện; tổng vốn của phi dự án; cơ chế tài chính trong nước; phương thức quản lý thực hiện | Văn phòng UBND tỉnh | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
6 bước |
|
| 20 ngày làm việc | - Các cơ quan nhà nước có liên quan: 02 ngày; - Sở KH&ĐT: 10 ngày; - Văn phòng UBND tỉnh: 8 ngày. |
7. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên Hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN, ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH, NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH, VỐN LỆ, NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT; TÊN, ĐỊA CHỈ, NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ CHIA
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ TÁCH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ HỢP NHẤT
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ SÁP NHẬP
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ GIẢI THỂ TỰ NGUYỆN)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Gửi Cục Thuế tỉnh xác nhận việc việc chấm dứt hoạt động | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Gửi Cục Thuế tỉnh xác nhận việc việc chấm dứt hoạt động | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
THỦ TỤC THAY ĐỔI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 | Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt | Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,6 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu xác nhận | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh | 0,5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Cục Thuế tỉnh |
Bước 5 | Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||
06 bước |
|
| 2,1 ngày làm việc | - Sở KH&ĐT: 1,6 ngày - Cục Thuế: 0,5 ngày |
- 1Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi và công bố quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quy trình số 45 (theo Quyết định 1078/QĐ-UBND) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư 2020
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 11Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1078/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết