Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 220/STP-VP ngày 05 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được phê duyệt tại Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1077/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Hình thức đăng ký | |
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | ||
|
| ||
|
| ||
01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | X |
|
02 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | X |
|
03 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
|
| ||
01 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| X |
02 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| X |
|
| ||
01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| X |
02 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
| X |
|
| ||
01 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
02 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
03 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
04 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| X |
05 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
| X |
|
| ||
01 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | X |
|
02 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | X |
|
|
| ||
01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| X |
02 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
| X |
03 | Phục hồi danh dự |
| X |
04 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| X |
05 | Trả lại tài sản trong hoạt động quản lý hành chính |
| X |
|
| ||
01 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
02 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
03 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên; của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| X |
04 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | X |
|
05 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
06 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
07 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| X |
08 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
09 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
10 | Hợp nhất công ty luật |
| X |
11 | Sáp nhập công ty luật |
| X |
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
| X |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| X |
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
| X |
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
| X |
17 | Giải thể Đoàn luật sư |
| X |
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| X |
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
| ||
01 | Cấp Thẻ đấu giá viên | X |
|
02 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
| X |
03 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
04 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
| X |
05 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
06 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
| X |
07 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
| X |
08 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
09 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
| X |
11 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
| X |
12 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
|
| ||
01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| X |
02 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
| X |
03 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp Văn phòng giám định tư pháp; chấm dứt hoạt động do tự chấm dứt hoạt động, bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
| X |
04 | Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
| X |
05 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
06 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
07 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
08 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
09 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| X |
10 | Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
| X |
|
| ||
01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| X |
02 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| X |
03 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
04 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
05 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
06 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| X |
07 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
08 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
| X |
09 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
10 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
| X |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
|
| ||
01 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
| X |
02 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
| X |
03 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
04 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
05 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác |
| X |
06 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
07 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
08 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
09 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
11 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
12 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác. |
| X |
13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
| ||
01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
| X |
02 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
| X |
03 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
| X |
04 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
| X |
05 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Viêt Nam |
| X |
06 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
07 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
| ||
01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
02 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
03 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
| X |
04 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
| X |
05 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
| X |
06 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
07 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
08 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
09 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
10 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
| X |
11 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
| X |
|
| ||
01 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| X |
02 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
| X |
03 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| X |
|
| ||
01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
02 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
03 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
04 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
05 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
| X |
06 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| X |
07 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| X |
08 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
| X |
09 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi và trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể) |
| X |
10 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
| X |
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
| X |
12 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng | X |
|
13 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
|
14 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chức viên | X |
|
15 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X |
16 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| X |
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| X |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | X |
|
19 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
| X |
20 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| X |
21 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
| X |
22 | Hợp nhất Văn phòng Công chứng |
| X |
23 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X |
24 | Sáp nhập Văn phòng Công chứng |
| X |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| X |
26 | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng |
| X |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| X |
28 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| X |
29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| X |
30 | Thành lập Hội Công chứng viên |
| X |
31 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
| X |
32 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
| X |
33 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X |
34 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
| X |
35 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
| X |
36 | Công chứng di chúc |
| X |
37 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
| X |
38 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
| X |
39 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
| X |
40 | Nhận lưu giữ di chúc |
| X |
41 | Công chứng bản dịch |
| X |
42 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
| X |
|
| ||
01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| X |
02 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
03 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
04 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
05 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
06 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2) |
| X |
07 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
| X |
08 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | X | X |
09 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| X |
10 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 1) |
| X |
11 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| X |
12 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | X | X |
13 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
| X |
Tổng: | 15 | 147 |
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Kế hoạch 182/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 5Kế hoạch 182/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 2061/QĐ-UBND
- Số hiệu: 1077/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra