Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1076/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN “XÂY DỰNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TỈNH BẮC KẠN”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số: 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất;

Căn cứ Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 90/TTr-STC ngày 25/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn”, với tổng số tiền: 769.300.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi chín triệu ba trăm nghìn đồng), trong đó:

- Chi phí trực tiếp: 552.548.300 đồng.

- Chi phí chung: 101.439.800 đồng.

- Chi phí khảo sát, lập dự án, dự toán chi phí: 14.762.500 đồng.

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu:  30.613.000 đồng.

- Thuế giá trị gia tăng (10%) 69.936.400 đồng.

Dự toán kinh phí nêu trên được tính đầy đủ các loại chi phí nhân công; chi phí vật liệu, dụng cụ; chi phí khác theo chế độ quy định hiện hành và tính tổng số phiếu điều tra 6.500 phiếu/12 loại đất theo quy định tại Thông tư số: 03/2010/TT-BTNMT .

(Có dự toán chi tiết đính kèm)

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn” theo đúng dự toán kinh phí được duyệt và theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC: 01

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ ÁN “XÂY DỰNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TỈNH BẮC KẠN”
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Số thẩm định

Ghi chú

A

Chi phí trong đơn giá

653.988.100

 

1

Chi phí trực tiếp

552.548.300

 

2

Chi phí chung (15% chi phí nội nghiệp, 20% chi phí ngoại nghiệp)

101.439.800

 

B

Chi phí khác

45.375.500

 

1

Chi phí khảo sát, lập dự án, dự toán chi phí

14.762.500

 

 

- Ngoại nghiệp x 3,0% chi phí trực tiếp

11.134.543

 

 

- Nội nghiệp x 2,0% chi phí trực tiếp

3.627.939

 

2

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu

30.613.000

 

 

- Ngoại nghiệp x 5% chi phí trong đơn giá

22.269.086

 

 

- Nội nghiệp x 4% chi phí trong đơn giá

8.344.260

 

C

Tổng chi phí trước thuế (A + B)

699.363.600

 

D

Thuế giá trị gia tăng (A + B) x 10%

69.936.400

 

 

LÀM TRÒN SỐ:

769.300.000

 

(Số tiền bằng chữ: Bảy trăm sáu mươi chín triệu ba trăm nghìn đồng)

 


PHỤ LỤC: 02

CHI PHÍ TRONG DỰ TOÁN PHÂN THEO CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Tổng chi phí trong đơn giá

1

Công tác chuẩn bị

10.501.424

536.355

94.476

1.262.844

12.395.098

1.859.265

14.254.363

-

Chi phí nội nghiệp

10.501.424

536.355

94.476

1.262.844

12.395.098

1.859.265

14.254.363

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

434.402.548

4.664.000

553.307

5.544.234

445.164.090

85.332.185

530.496.274

-

Chi phí nội nghiệp

66.934.423

2.145.419

512.868

4.419.954

74.012.664

11.101.900

85.114.563

-

Chi phí ngoại nghiệp

367.468.125

2.518.581

40.440

1.124.280

371.151.426

74.230.285

445.381.711

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

24.416.800

1.072.710

269.930

1.894.266

27.653.706

4.148.056

31.801.762

-

Chi phí nội nghiệp

24.416.800

1.072.710

269.930

1.894.266

27.653.706

4.148.056

31.801.762

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

10.491.594

268.177

67.483

631.422

11.458.676

1.718.801

13.177.477

-

Chi phí nội nghiệp

10.491.594

268.177

67.483

631.422

11.458.676

1.718.801

13.177.477

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

49.711.079

1.340.887

404.895

4.419.954

55.876.815

8.381.522

64.258.337

-

Chi phí nội nghiệp

49.711.079

1.340.887

404.895

4.419.954

55.876.815

8.381.522

64.258.337

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

529.523.445

7.882.129

1.390.091

13.752.720

552.548.385

101.439.829

653.988.214

 

Trong đó: - Chi phí nội nghiệp

162.055.320

5.363.548

1.349.651

12.628.440

181.396.959

27.209.544

208.606.503

 

- Chi phí ngoại nghiệp

367.468.125

2.518.581

40.440

1.124.280

371.151.426

74.230.285

445.381.711

 

PHỤ LỤC: 03

CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Nội dung

Định biên

Đơn vị tính

Định mức (130 xã; 6500 phiếu)

Khối lượng thực

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền hệ số điều chỉnh
(đồng)

Thành tiền chưa hệ số
(đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

10.501.424

 

10.501.424

 

1.1

Phân vùng, phân loại vị trí, đường phố

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

15,00

 

15,00

 

381.513

 

5.722.688

 

5.722.688

 

1.2

Chuẩn bị tài liệu, hướng dẫn lập phiếu điều tra

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

10,00

 

10,00

 

381.513

 

3.815.125

 

3.815.125

 

1.3

In và cung cấp phiếu điều tra

1KTV5

Công

6,00

 

6,00

 

160.602

 

963.612

 

963.612

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

 

 

 

 

-

 

 

 

66.934.423

367.468.125

66.934.423

367.468.125

2.1

Điều tra, thu thập thông tin về điểm điều tra (122xã)

1KS3

Công

130,00

 

122,00

 

180.904

 

22.070.269

 

22.070.269

 

2.2

Điều tra, thu thập giá đất thị trường tại điểm điều tra và bóc tách giá trị quyền sử dụng đất

Nhóm 2 (1KS3+1KTV5)

 

 

975,00

-

975,0

 

376.890

-

367.468.125

 

367.468.125

2.3

Thống kê phiếu điều tra tại mỗi điểm điều tra

1KS3

Công

65,00

 

65,00

 

180.904

 

11.758.750

 

11.758.750

 

2.4

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra tại mỗi điểm điều tra

1KS3

Công

195,00

 

183,00

 

180.904

 

33.105.404

 

33.105.404

 

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

 

 

 

 

-

 

 

 

24.416.800

 

24.416.800

 

3.1

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

55,00

 

40,00

 

381.513

 

15.260.500

 

15.260.500

 

3.2

Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra, khảo sát giá đất thị trường tại cấp huyện

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

33,00

 

24,00

 

381.513

 

9.156.300

 

9.156.300

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

27,50

 

27,50

 

381.513

 

10.491.594

 

10.491.594

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

 

 

 

 

-

 

 

 

49.711.079

 

49.711.079

 

5.1

Xây dựng dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

 

 

 

 

-

 

 

 

42.080.829

 

42.080.829

 

5.1.1

Bảng giá đất trồng lúa nước

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.3

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.4

Bảng giá đất rừng sản xuất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.5

Bảng giá đất rừng phòng hộ

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.6

Bảng giá đất rừng đặc dụng

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.7

Bảng giá đất rừng cỏ dùng vào chăn nuôi

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.8

Bảng giá đất nông nghiệp khác

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.9

Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.10

Bảng giá đất hoạt động khoáng sản

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

5,00

 

5,00

 

381.513

 

1.907.563

 

1.907.563

 

5.1.11

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

20,00

 

20,00

 

381.513

 

7.630.250

 

7.630.250

 

5.1.12

Bảng giá đất ở tại đô thị

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

27,00

 

27,00

 

381.513

 

10.300.838

 

10.300.838

 

5.1.13

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

6,30

 

6,30

 

381.513

 

2.403.529

 

2.403.529

 

5.1.14

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

7,00

 

7,00

 

381.513

 

2.670.588

 

2.670.588

 

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh về dự thảo bảng giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

Công

20,00

 

20,00

 

381.513

 

7.630.250

 

7.630.250

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

-

 

 

 

162.055.320

367.468.125

162.055.320

367.468.125

 

PHỤ LỤC: 04

CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Đơn giá công cụ, dụng cụ

Đơn giá (đồng /ca)

Định mức

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

800.000

379

724

 

274.242

 

2

Ghế văn phòng

Cái

96

500.000

237

724

 

171.402

 

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

1.200.000

568

181

 

102.841

 

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

96

850.000

402

362

 

145.691

 

5

Bàn để máy vi tính

Cái

96

700.000

331

289,6

 

95.985

 

6

Ghế máy tính

Cái

96

500.000

237

289,6

 

68.561

 

7

Kéo cắt giấy

Cái

9

20.000

101

18,1

 

1.828

 

8

Bàn dập ghim

Cái

24

230.000

436

45,25

 

19.711

 

9

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

230.000

581

 

1.733,33

 

1.006.732

10

Giầy bảo hộ

Đôi

6

30.000

227

 

1.733,33

 

393.939

11

Tất

Đôi

6

12.000

91

 

1.733,33

 

157.575

12

Cặp tài liệu

Cái

24

50.000

95

 

1.733,33

 

164.141

13

Mũ cứng

Cái

12

30.000

114

 

1.733,33

 

196.969

14

USB (1 GB)

Cái

12

200.000

758

724

 

548.485

 

15

Lưu điện

Cái

96

200.000

95

52,8

 

5.000

 

16

Quạt thông gió 0,04KW

Cái

36

120.000

152

271,5

 

41.136

 

17

Quần áo mưa

Bộ

6

30.000

227

 

520

 

118.182

18

Bình đựng nước uống

Cái

6

20.000

152

 

1.733,33

 

262.626

19

Ba lô

Cái

24

30.000

57

 

1.733,33

 

98.485

20

Thước nhựa 40cm

Cái

24

5.000

9

362

 

3.428

 

21

Dao gọt bút chì

Cái

9

5.000

25

36,2

 

914

 

22

Đèn neon 0,04KW

Cái

30

50.000

76

724

 

54.848

 

23

Đồng hồ treo tường

Cái

36

50.000

63

362

 

22.854

 

24

Máy tính Casio

Cái

36

200.000

253

452,5

 

114.268

 

25

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

60

120.000

91

27,15

 

2.468

 

26

Máy hút bụi 1,5KW

Cái

60

500.000

379

13,58

 

5.144

 

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

500.000

379

113,13

 

42.852

 

28

Quạt trần 0,1KW

Cái

36

200.000

253

90,5

 

22.854

 

 

Cộng (tính cả 5% công cụ nhỏ)

 

 

 

 

 

 

4.350.319

2.518.581

29

Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây)

KW

 

3.000

 

321,66

 

1.013.229

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

5.363.548

2.518.581

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

536.355

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

2.145.419

2.518.581

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

1.072.710

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

268.177

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

1.340.887

 

 

Tổng cộng:

5.363.548

2.518.581

 

PHỤ LỤC: 05

CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ NĂNG LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Nguyên giá

Công suất (KW/h)

Định mức

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

1

Máy in A3

Cái

35.000.000

0,50

58,83

 

247

 

 

2

Máy vi tính

Cái

9.000.000

0,60

135,75

 

684

 

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

25.000.000

2,20

67,88

 

1.254

 

 

4

Máy chiếu (Slide)

Cái

25.000.000

0,50

27,15

 

114

 

 

5

Máy tính xách tay

 

15.000.000

 

27,15

173,33

 

39.530

 

6

Máy photocopy A3

Cái

25.000.000

1,00

45,25

 

380

 

 

7

Máy ảnh

 

5.000.000

 

 

108,33

 

910

 

8

Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây)

KW

3.000

 

427,61

 

1.346.972

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

1.349.651

40.440

 

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

94.476

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

512.868

40.440

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

269.930

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

67.483

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

404.895

 

 

Tổng cộng

1.349.651

40.440

 

PHỤ LỤC: 06

CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Thành tiền

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

1

Đĩa CD

Cái

5.000

25,00

 

125.000

 

 

2

Băng dính to

Cuộn

10.000

40,00

 

400.000

 

 

3

Bút dạ màu

Bộ

5.000

12,00

11,00

60.000

55.000

 

4

Bút chì

Chiếc

4.000

40,00

40,00

160.000

160.000

 

5

Bút xoá

Chiếc

5.000

30,00

 

150.000

 

 

6

Bút nhớ dòng

Chiếc

10.000

40,00

 

400.000

 

 

7

Tẩy chì

Chiếc

3.000

30,00

15,00

90.000

45.000

 

8

Mực in A3 Laser

Hộp

1.000.000

3,00

 

3.000.000

 

 

9

Mực photocopy

Hộp

750.000

5,00

 

3.750.000

 

 

10

Hồ dán khô

Hộp

2.000

12,00

 

24.000

 

 

11

Bút bi

Chiếc

3.000

48,00

33,00

144.000

99.000

 

12

Sổ ghi chép

Quyển

9.000

15,00

22,00

135.000

198.000

 

13

Cặp 3 dây

Chiếc

5.000

17,00

22,00

85.000

110.000

 

14

Giấy A4

Ram

55.000

35,00

6,00

1.925.000

330.000

 

15

Giấy A3

Ram

100.000

10,00

 

1.000.000

 

 

16

Ghim dập

Hộp

4.000

30,00

 

120.000

 

 

17

Ghim vòng

Hộp

5.000

25,00

 

125.000

 

 

18

Túi nylông đựng tài liệu

Tờ

2.000

 

22,00

 

44.000

 

 

Cộng (tính cả 8% hao hụt)

 

 

 

12.628.440

1.124.280

 

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

1.262.844

 

2

Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra

4.419.954

1.124.280

3

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

1.894.266

 

4

Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh

631.422

 

5

Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất

4.419.954

 

 

Tổng cộng:

12.628.440

1.124.280

 

PHỤ LỤC: 07

ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Chức danh

Bậc lương

Hệ số

Lương cấp bậc

Lương phụ 11%

Phụ cấp lưu động 0,4

Phụ cấp TN 0.2/5

BHXH, YT KPCĐ, TN 24%

Lương tháng

Lương ngày

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3,00

3.450.000

379.500

 

46.000

828.000

4.703.500

180.904

 

 

4

3,33

3.829.500

421.245

 

46.000

919.080

5.215.825

200.609

 

 

5

3,66

4.209.000

462.990

 

46.000

1.010.160

5.728.150

220.313

2

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

 

46.000

623.760

3.554.650

136.717

 

 

5

2,66

3.059.000

336.490

 

46.000

734.160

4.175.650

160.602

 

 

6

2,86

3.289.000

361.790

 

46.000

789.360

4.486.150

172.544

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3,00

3.450.000

379.500

460.000

46.000

828.000

5.163.500

198.596

 

 

4

3,33

3.829.500

421.245

460.000

46.000

919.080

5.675.825

218.301

 

 

5

3,66

4.209.000

462.990

460.000

46.000

1.010.160

6.188.150

238.006

2

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

460.000

46.000

623.760

4.014.650

154.410

 

 

5

2,66

3.059.000

336.490

460.000

46.000

734.160

4.635.650

178.294

 

 

6

2,86

3.289.000

361.790

460.000

46.000

789.360

4.946.150

190.237