- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Thông tư 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 5Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019, BỔ SUNG LẦN 1
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ và tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019, bổ sung lần 1;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ và tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019, bổ sung lần 1;
Xét căn bản đề xuất nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019, bổ sung lần 1 của các đơn vị: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam, Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải năm 2019, bổ sung lần 1.
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện việc phê duyệt đề cương, dự toán nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019, bổ sung lần 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN NĂM 2019, BỔ SUNG LẦN 1 DO TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||
1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe trên đường | QC1911 | QCVN | 12 | 50 | 0 | 50 | Trong đó: - NSNN 50 triệu |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe | QC1912 | QCVN | 12 | 70 | 0 | 70 | Trong đó: - NSNN 70 triệu |
| Tổng kinh phí | 120 | 0 | 120 | Trong đó: - NSNN 120 triệu |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN NĂM 2019, BỔ SUNG LẦN 1 DO CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||
1 | Tiêu chuẩn thiết kế sân bay trực thăng | TC1928 | TCCS | 14 | 120 | 0 | 120 | Trong đó: - NSNN 120 triệu |
| Tổng kinh phí | 120 | 0 | 120 | Trong đó: - NSNN 120 triệu |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN NĂM 2019, BỔ SUNG LẦN 1 DO VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||
1 | Tiêu chuẩn gia cố, bảo vệ mái dốc bằng lưới địa kỹ thuật trong xây dựng công trình giao thông - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu. | TC1927 | TCCS | 12 | 150 | 0 | 150 | Trong đó: - NSNN 150 triệu |
| Tổng kinh phí | 150 | 0 | 150 | Trong đó: - NSNN 150 triệu |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN NĂM 2019, BỔ SUNG LẦN 1 DO TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN BẮC THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||
1 | Hải đồ điện tử - Tiêu chuẩn thiết kế và phân mảnh | TC1929 | TCVN | 8 | 80 | 80 | 0 | Trong đó: - NSNN: 0 VNĐ - Quỹ KHCN của Tổng công ty BĐATHHM: 80 triệu |
2 | Hải đồ điện tử - Tiêu chuẩn hướng dẫn sản xuất, bảo trì và phân phối | TC1930 | TCVN | 8 | 80 | 80 | 0 | Trong đó: - NSNN: 0 VNĐ - Quỹ KHCN của Tổng công ty BĐATHHM: 80 triệu |
3 | Tiêu chuẩn về danh mục đèn biển và tín hiệu sương mù | TC1931 | TCVN | 8 | 80 | 80 | 0 | Trong đó: - NSNN: 0 VNĐ - Quỹ KHCN của Tổng công ty BĐATHHM: 80 triệu |
4 | Hải đồ điện tử - Tiêu chuẩn thông số kỹ thuật về sản phẩm bề mặt địa hình đáy biển | TC1932 | TCVN | 15 | 95 | 95 | 0 | Trong đó: - NSNN: 0 VNĐ - Quỹ KHCN của Tổng công ty BĐATHHM: 95 triệu |
5 | Hải đồ điện tử - Tiêu chuẩn cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian | TC1933 | TCVN | 18 | 211 | 211 | 0 | Trong đó: - NSNN: 0 VNĐ - Quỹ KHCN của Tổng công ty BĐATHHM: 211 triệu |
| Tổng kinh phí | 546 | 546 | 0 | Trong đó: - NSNN: 0 VNĐ - Quỹ KHCN của Tổng công ty BĐATHH MB: 546 triệu |
- 1Quyết định 1271/QĐ-BGTVT năm 2018 phê duyệt danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
- 2Quyết định 2042/QĐ-BGTVT về phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 2667/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
- 4Quyết định 1110/QĐ-BGTVT năm 2019 về danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
- 5Quyết định 3370/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 6Quyết định 1769/QĐ-BGTVT năm 2019 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
- 7Nghị quyết 800/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về bổ sung kinh phí mua bù gạo dự trữ quốc gia do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 1234/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt Danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Thông tư 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 5Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 6Quyết định 1271/QĐ-BGTVT năm 2018 phê duyệt danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
- 7Quyết định 2042/QĐ-BGTVT về phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 2667/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
- 9Quyết định 1110/QĐ-BGTVT năm 2019 về danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
- 10Quyết định 3370/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
- 11Quyết định 1769/QĐ-BGTVT năm 2019 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
- 12Nghị quyết 800/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về bổ sung kinh phí mua bù gạo dự trữ quốc gia do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Quyết định 1234/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt Danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021
Quyết định 1076/QĐ-BGTVT năm 2019 phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải năm 2019, bổ sung lần 1
- Số hiệu: 1076/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2019
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực