- 1Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP hướng dẫn Nghị định 150/2006/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật bảo hiểm y tế 2008
- 5Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 6Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 7Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1075/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên lịch số 10/2007/TTLT-BLĐTB&XH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Hội Cựu chiến binh Việt Nam - Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr - LĐTBXH ngày 18/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 27 trường hợp được hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của các đối tượng có tên tại
Việc tổ chức mua, cấp thẻ bảo hiểm y tế; kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế; chế độ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Mỹ Hảo, Kim Động: Phù Cừ, Yên Mỹ và thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG CỰU CHIẾN BINH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1075/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
1 | Nguyễn Nguyên Lâm | 1952 | Cẩm Xá - Mỹ Hảo | Cẩm Xá - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
2 | Đặng Thị Vực | 1942 | Cẩm Xá - Mỹ Hảo | Cẩm Xá - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
3 | Nguyễn Văn Bính | 14/09/1956 | Minh Đức - Mỹ Hảo | Minh Đức - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
4 | Bùi Đình thép | 1954 | Minh Đức - Mỹ Hảo | Minh Đức - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
5 | Vũ Đình Thích | 03/03/1956 | Minh Đức - Mỹ Hảo | Minh Đức - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
6 | Dương Huy Phát | 12/01/1955 | Minh Đức - Mỹ Hảo | Minh Đức - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
7 | Dương Minh Hải | 14/08/1957 | Minh Đức - Mỹ Hảo | Minh Đức - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
8 | Tạ Quang Tại | 02/08/1953 | Minh Đức - Mỹ Hảo | Minh Đức - Mỹ Hảo | TTYT huyện Mỹ Hảo |
9 | Lý Xuân Mỗ | 10/08/1946 | Toàn Thắng - Kim Động | Toàn Thắng - Kim Động | TTY tế huyện Kim Động |
10 | Hoàng Minh Tuấn | 2/7/1949 | Chính Nghĩa - Kim Động | Chính Nghĩa - Kim Động | TTY tế huyện Kim Động |
11 | Nguyễn Mạnh Hùng | 5/1957 | Vĩnh Xá - Kim Động | Vĩnh Xá - Kim Động | TTY tế huyện Kim Động |
12 | Vũ Thị Kim Vịnh | 1931 | Minh Tân - Phù Cừ | Minh Tân - Phù Cừ | TTYT huyện Phù Cừ |
13 | Nguyễn Thị Thanh Nghị | 20/10/1955 | Đình Cao - Phù Cừ | Đình Cao - Phù Cừ | TTYT huyện Phù Cừ |
14 | Hoàng Trọng Sỹ | 5/9/1955 | Thanh Long - Yên Mỹ | Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
15 | Nguyễn Đức Minh | 5/20/1946 | Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ | Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
16 | Nguyễn Quốc Văn | 9/18/1958 | Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ | Thị Trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
17 | Ngô Công Chức | 12/24/1945 | Trung Hòa - Yên Mỹ | Trung Hòa - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
18 | Nguyễn Văn Hưởng | 6/1/1955 | Lý Thường Kiệt -Yên Mỹ | Lý Thường Kiệt -Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
19 | Lưu Đình Thành | 1954 | Liêu Xá - Yên Mỹ | Liêu Xá - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
20 | Vũ Hữu Diệu | 9/10/1937 | Liêu Xá - Yên Mỹ | Liêu Xá - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
21 | Trần Quang Cương | 5/9/1952 | Tân Lập - Yên Mỹ | Tân Lập - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
22 | Nguyễn Văn Hiển | 5/17/1956 | Trung Hưng - Yên Mỹ | Trung Hưng - Yên Mỹ | TT Y Tế huyện Yên Mỹ |
23 | Trịnh Văn Ý | 10/11/1943 | Hồng Nam - TP Hưng Yên | Hồng Nam - TP Hưng Yên | BVĐK Hưng Hà |
24 | Phạm Văn Thụy | 13/8/1953 | Hùng Cường - TP Hưng Yên | Hùng Cường - TP Hưng Yên | BVĐK Hưng Hà |
25 | Nguyễn Văn Mầu | 1/1/1955 | Trung Nghĩa - TP Hưng Yên | Trung Nghĩa - TP Hưng Yên | BVĐK Hưng Hà |
26 | Tạ Văn Thân | 1/1/1941 | Phú Cường - TP Hưng Yên | Phú Cường - TP Hưng Yên | BVĐK Hưng Hà |
27 | Bùi Văn Thành | 1/1/1953 | Phú Cường - TP Hưng Yên | Phú Cường - TP Hưng Yên | BVĐK Hưng Hà |
- 1Quyết định 5702/QĐ-UBND năm 2012 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 về thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2016 truyền thông về bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 6182/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội quyết định thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP hướng dẫn Nghị định 150/2006/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật bảo hiểm y tế 2008
- 5Quyết định 5702/QĐ-UBND năm 2012 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 7Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 8Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 về thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2016 truyền thông về bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 6182/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội quyết định thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 1075/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết