Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1071/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 11 tháng 5 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu (Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 17/4/2017) và Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 752/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 28/4/2017),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo don vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Khánh Hòa | Phường Vĩnh Phước | Xã Hòa Đông | Xã Lạc Hòa | Xã Lai Hòa | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Tân | Xã Vĩnh Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (1.0) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41527,27 | 1016,25 | 4014,27 | 4172,90 | 4516,28 | 3973,38 | 3799,08 | 5028,89 | 6941,62 | 4632,53 | 3432,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2226,92 |
| 1103,96 |
| 426,52 |
| 420,90 | 40,63 | 234,91 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3151,70 | 217,85 | 350,08 | 0,83 | 852,29 | 9,96 | 115,11 | 708,13 | 751,38 | 140,54 | 5,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2519,13 | 75,53 | 104,33 | 332,77 | 325,32 | 149,82 | 473,03 | 251,53 | 158,21 | 400,13 | 248,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2949,03 | 59,83 | 313,02 |
| 168,08 |
| 158,93 | 74,73 | 2138,47 | 35,98 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 30055,68 | 663,04 | 2142,87 | 3839,30 | 2538,29 | 3813,59 | 2631,11 | 3662,59 | 3658,65 | 3928,16 | 3178,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 607,60 |
|
|
| 188,58 |
|
| 291,28 |
| 127,73 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,21 |
|
|
| 17,21 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4982,49 | 321,51 | 345,43 | 439,63 | 604,84 | 543,62 | 329,58 | 457,82 | 1017,92 | 513,09 | 409,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 122,11 | 4,03 | 11,48 |
| 90,42 |
|
| 1,18 | 14,99 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,24 | 4,98 | 0,04 |
| 0,07 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 352,22 | 39,46 | 1,24 | 0,94 | 0,80 | 0,26 | 0,22 | 0,35 | 308,10 | 0,67 | 0,18 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,18 | 8,40 | 0,88 | 7,02 | 1,31 | 0,84 | 0,04 | 0,79 | 3,00 | 0,14 | 0,78 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2781,22 | 115,21 | 190,63 | 253,94 | 355,14 | 304,05 | 200,31 | 324,40 | 456,21 | 343,10 | 238,22 |
2.91 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,02 | 0,49 |
| 0,02 | 0,11 | 0,86 |
| 0,01 | 0,36 | 0,03 | 0,15 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,37 | 3,07 | 0,07 | 0,24 | 0,22 | 0,10 | 0,28 | 0,13 | 1,93 | 0,17 | 0,15 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,66 | 7,12 | 2,19 | 2,90 | 7,48 | 4,09 | 3,44 | 4,47 | 4.76 | 28,12 | 2,10 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,43 | 1,55 |
|
| 0,61 |
|
|
|
| 1,28 |
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,63 |
| 1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 922,01 | 62,66 | 100,81 | 101,43 | 144,92 | 108,57 | 82,02 | 71,00 | 143,47 | 78,40 | 28,71 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 1774,34 | 38,93 | 85,90 | 149,27 | 201,57 | 189,68 | 114,41 | 248,07 | 305,54 | 234,43 | 206,55 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,73 | 0,92 |
|
| 0,12 |
|
| 0,27 | 0,05 | 0,15 | 0,21 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,46 | 0,23 | 0,03 | 0,09 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 2,58 | 0,24 |
|
| 0,10 | 0,72 | 0,15 | 0,44 | 0,09 | 0,52 | 0,33 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,78 |
| 1,80 |
| 3,97 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 443,16 |
|
|
|
| 44,90 | 72,95 | 93,79 | 99,07 | 86,77 | 45,67 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 295,45 | 58,47 | 105,37 | 42,85 | 88,74 |
| 0,00 |
| 0,02 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,12 | 2,82 | 0,43 | 1,64 | 0,61 | 0,35 | 0,30 | 0,88 | 0,72 | 0,82 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 56,12 | 2,32 | 9,02 | 2,30 | 7,09 | 3,83 | 12,54 | 7,05 | 7,27 | 4,71 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 64,00 | 19,33 | 7,23 | 0,82 | 6,19 | 4,55 | 4,12 | 2,53 | 14,26 | 2,48 | 2,48 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,24 |
| 2,16 | 0,06 |
| 0,28 | 0,07 | 0,03 | 0,11 | 0,02 | 0,52 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,84 | 1,29 | 0,37 | 0,32 | 1,38 | 0,22 | 0,17 | 0,71 | 0,34 | 0,24 | 0,80 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 765.51 | 15,19 | 14,77 | 129,75 | 49,12 | 184,10 | 38,84 | 26,10 | 113,81 | 74,02 | 119,82 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 360,87 |
|
|
|
|
| 0,11 | 50,83 | 247,32 | 62,61 |
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 15431,11 | 1337,75 | 4359,70 | 4612,53 | 5121,13 |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo don vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Khánh Hòa | Phường Vĩnh Phước | Xã Hòa Đông | Xã Lạc Hòa | Xã Lai Hòa | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Tân | Xã Vĩnh Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (1.0) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng |
| 223,42 | 80,75 | 2,08 | 2,43 | 3,97 | 6,13 | 0,32 | 0,90 | 122,69 | 2,25 | 1,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 219,80 | 79,42 | 2,02 | 2,10 | 3,90 | 5,56 | 0,25 | 0,87 | 122,66 | 2,06 | 0,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 104,70 | 19,79 | 0,15 |
| 0,47 |
|
| 0,09 | 83,99 | 0,21 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,84 | 2,11 | 0,35 | 0,43 | 0,32 | 0,07 | 0,05 | 0,02 | 0,12 | 0,99 | 0,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,07 | 57,52 | 1,33 | 1,67 | 0,11 | 5,49 | 0,20 | 0,76 | 38,55 | 0,86 | 0,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,62 | 1,33 | 0,06 | 0,33 | 0,07 | 0,57 | 0,07 | 0,03 | 0,03 | 0,19 | 0,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,27 | 0,10 |
|
|
| 0,16 |
|
| 0,01 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,45 |
| 0,01 | 0,23 | 0,07 | 0,21 |
|
|
| 0,03 | 0,90 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,29 |
| 0,01 |
| 0,07 | 0,21 |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2 9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,37 |
|
|
|
| 0,16 | 0,05 | 0,01 |
| 0,15 |
|
2 14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,60 | 0,45 | 0,05 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,1 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo don vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Khánh Hòa | Phường Vĩnh Phước | Xã Hòa Đông | Xã Lạc Hòa | Xã Lai Hòa | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Tân | Xã Vĩnh Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (1.0) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 259,03 | 84,42 | 14,06 | 2,70 | 4,30 | 6,76 | 1,60 | 2,37 | 137,25 | 3,26 | 2,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 11,08 |
| 11,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 110,93 | 20,79 | 0,39 |
| 0,63 | 0,40 | 0,67 | 0,09 | 87,08 | 0,21 | 0,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,50 | 6,11 | 0,71 | 0,43 | 0,56 | 0,57 | 0,73 | 1,52 | 1,62 | 2,19 | 1,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 13,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
| 10,00 | . |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 108,52 | 57,52 | 1,88 | 2,27 | 0,11 | 5,79 | 0,20 | 0,76 | 38,55 | 0,86 | 0,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 18,00 |
|
|
|
| 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 18,00 |
|
|
|
| 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,61 | 0,41 | 0,08 |
|
|
| 0,09 |
| 0,03 |
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | T.M ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Nam Trực để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc tại xã Đồng Sơn và khu sản xuất dệt may tại xã Nghĩa An, tỉnh Nam Định
- 2Chỉ thị 03/2005/CT-UBND thực hiện đúng quy hoạch sử dụng đất khu khuyến khích phát triển Kinh tế - Thương mại Chân Mây do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 8Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Nam Trực để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc tại xã Đồng Sơn và khu sản xuất dệt may tại xã Nghĩa An, tỉnh Nam Định
- 6Chỉ thị 03/2005/CT-UBND thực hiện đúng quy hoạch sử dụng đất khu khuyến khích phát triển Kinh tế - Thương mại Chân Mây do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 12Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang
- 13Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1071/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1071/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra