Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 783/TTr-STNMT ngày 10/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
| Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
Tổng cộng: 01 TTHC |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
Thủ tục: Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã nơi thực hiện dự án.
* Bước 2. Xử lý hồ sơ: UBND cấp xã cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường và dự án đầu tư theo mẫu quy định tại Phụ lục 1.2 kèm theo dưới đây.
* Bước 3. Kết quả: Có ý kiến bằng văn bản trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc hoặc có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
+ Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Một (01) văn bản đề nghị cho ý kiến theo mẫu quy định tại Phụ lục 1.1 kèm theo dưới đây.
+ Một (01) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường và các tài liệu liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra, trả lại hồ sơ: Không quy định;
+ Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc;
+ Thời hạn cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường và dự án hoặc không có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận.
- Phí, lệ phí: Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phụ lục 1.1: Mẫu văn bản xin ý kiến tham vấn UBND cấp xã ((Mẫu số 01 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).
+ Phụ lục 1.2: Mẫu văn bản phản hồi cho ý kiến tham vấn (Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
+ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
+ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
Phụ lục 1.1
Văn bản của chủ dự án gửi xin ý kiến tham vấn Ủy ban nhân dân các cấp/các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án về nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... V/v xin ý kiến tham vấn cộng đồng về nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2) | (Địa danh), ngày ..... tháng ..... năm ..... |
Kính gửi: ..............(3)................
Thực hiện Luật bảo vệ môi trường năm 2014 và các quy định của pháp luật về đánh giá tác động môi trường (ĐTM) ............, (1) đã lập báo cáo ĐTM của dự án (2).
(1) Gửi đến (3) báo cáo ĐTM của dự án và rất mong nhận được ý kiến tham vấn của (3).
| (4) |
Ghi chú:
(1) Chủ dự án;
(2) Tên đầy đủ, chính xác của dự án;
(3) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn;
(4) Đại diện có thẩm quyền của (1).
Phụ lục 1.2
Văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... V/v ý kiến tham vấn về dự án (2) | (Địa danh), ngày ..... tháng ..... năm ..... |
Kính gửi: ............(3)...............
(1) nhận được Văn bản số... ngày... tháng... năm... của (3) kèm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2). Sau khi xem xét tài liệu này, (1) có ý kiến như sau:
1. Về các tác động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
2. Về các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
3. Kiến nghị đối với chủ dự án: nêu cụ thể các yêu cầu, kiến nghị của cộng đồng đối với chủ dự án về:
- Sự cần thiết phải thay đổi nội dung gì của dự án;
- Các biện pháp, giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường;
- Các kiến nghị khác có liên quan đến dự án (nếu có).
Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3) để xem xét và hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án./.
| (4) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Chủ dự án;
(4) Đại diện có thẩm quyền của (1).
- 1Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Long An
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra