Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1068/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1810/QĐ-UBND NGÀY 26/5/2023 CỦA UBND TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 – 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 285/2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình;

Căn cứ Quyết định số 622-QĐ/TU ngày 23/7/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa khóa XIX ban hành Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 127/TTr-VPĐP ngày 07/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung sau:

1. Điều chỉnh Phụ lục số 01: Kế hoạch thực hiện các chỉ tiêu về xây dựng huyện, xã, thôn/bản nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; bổ sung danh sách các xã thực hiện chỉ tiêu theo kế hoạch tại Phụ lục số 01.

(Chi tiết tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 01.a, Phụ lục số 01.b và Phụ lục số 01.c kèm theo).

2. Điều chỉnh nội dung tại gạch đầu dòng thứ ba, tiết 1.2.1, điểm 1.2, khoản 1, mục II như sau:

- Cấp thôn/bản: Trong giai đoạn 2021-2025, có thêm 215 thôn/bản miền núi, 64 thôn/bản thuộc xã đặc biệt khó khăn đạt chuẩn nông thôn mới; nâng tổng số thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới lũy kế đến hết năm 2025 là 876 đơn vị, tương ứng khoảng 65% (tổng số thôn/bản miền núi trên địa bàn tỉnh), 101 thôn/bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, tương ứng khoảng 60% số thôn/bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn.

3. Điều chỉnh nội dung tại điểm 2.3, khoản 2, mục II như sau:

Dự kiến nguồn vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025:

- Ngân sách trung ương:  2.729,323 tỷ đồng.

+ Ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã): 4.226,0 tỷ đồng.

+ Ngân sách tỉnh:  1.479,0 tỷ đồng.

+ Ngân sách huyện, xã: 2.747,0 tỷ đồng.

- Vốn lồng ghép (các Chương trình MTQG): 2.680,0 tỷ đồng.

- Vốn tín dụng:  6.000,0 tỷ đồng.

- Vốn huy động từ cộng đồng: 5.000,0 tỷ đồng. (Quy đổi từ tiền mặt, ngày công và hiến đất, vật tư, vật liệu của Nhân dân)

4. Bổ sung khoản 6 phần III như sau:

Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu, kế hoạch xây dựng nông thôn mới được giao tại Phụ lục số 01 Quyết định này, chủ động rà soát, phê duyệt danh sách các thôn, bản xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 20/4/2024 (qua Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh); đảm bảo cụ thể hóa danh sách các địa phương theo ý kiến Kết luận của Kiểm toán Nhà nước.

5. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Chấm dứt hiệu lực Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 02/2/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành đơn vị cấp tỉnh; Trưởng Ban chỉ đạo và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- BCĐ TW các Chương trình MTQG (để b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- Trưởng BCĐ, các Phó Trưởng BCĐ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ tỉnh (2747-QĐ/TU, 2023);
- Các huyện, thị, thành ủy;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Tổng số xã xây dựng NTM

Kết quả thực hiện đến nay (31/01/2024)

Kế hoạch thực hiện đến năm 2025 (sau điều chỉnh)

Ghi chú

NTM

Trong đó

Đạt chuẩn NTM

Trong đó

Nâng cao

Kiểu mẫu

NTM nâng cao

NTM kiểu mẫu

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

I. CHỈ TIÊU CẤP XÃ:

Tổng cộng toàn tỉnh

465

363

78,1

97

26,72

23

6,3

410

88,17

165

40,24

41

10

 

1

Quảng Xương

25

25

100

12

48

3

12

25

100

15

60

5

20

Điều chỉnh giảm 02 chỉ tiêu xã NTM nâng cao và giảm 01 chỉ tiêu xã NTM kiểu mẫu

2

TX. Bỉm Sơn

1

1

100

1

100

 

 

1

100

1

100

 

 

Điều chỉnh tăng 01 chỉ tiêu xã NTM nâng cao

3

TP Thanh Hóa

4

4

100

3

75

 

 

4

100

4

100

1

25

 

4

Hoằng Hóa

36

36

100

9

25

3

8,3

36

100

15

41,67

5

13,89

 

5

Nga Sơn

23

23

100

3

13

 

 

23

100

9

39,13

2

8,7

Điều chỉnh giảm 01 chỉ tiêu xã NTM nâng cao

6

Hậu Lộc

21

21

100

4

19

1

4,8

21

100

8

38,1

1

4,8

 

7

Tp. Sầm Sơn

3

3

100

 

 

 

 

3

100

1

33,33

 

 

 

8

TX. Nghi Sơn

13

7

53,85

 

 

 

 

12

92,31

2

16,67

1

8,33

 

Tổng các huyện đồng bằng ven biển

126

120

95,24

32

27

7

5,8

125

99,21

55

44,0

15

12

 

9

Yên Định

22

22

100

7

31,8

2

9,1

22

100

14

63,64

3

13,64

Điều chỉnh tăng 01 chỉ tiêu xã NTM kiểu mẫu

10

Đông Sơn

13

13

100

9

69,2

4

30,8

13

100

9

69,2

5

38,46

Điều chỉnh tăng 01 chỉ tiêu xã NTM nâng cao và 01 xã NTM kiểu mẫu

11

Thọ Xuân

26

26

100

14

54

2

7,7

26

100

19

73,08

4

15,38

Điều chỉnh tăng 01 chỉ tiêu xã NTM nâng cao và giảm 01 chỉ tiêu xã NTM kiểu mẫu

12

Thiệu Hóa

24

24

100

7

29,2

2

8,3

24

100

11

45,83

2

8,3

 

13

Nông Cống

28

28

100

5

17,9

2

7,1

28

100

9

32,14

3

10,71

 

14

Vĩnh Lộc

12

12

100

4

33,3

1

8,3

12

100

6

50

2

16,67

 

15

Hà Trung

19

19

100

3

15,8

 

 

19

100

3

15,8

1

5,26

 

16

Triệu Sơn

32

32

100

9

28

2

6,3

32

100

19

59,38

2

6,3

 

Tổng các huyện đồng bằng, trung du

176

176

100

58

33

15

8,5

176

100

90

51,14

22

12,5

 

17

Thạch Thành

23

11

47,83

1

9,1

 

 

23

100

4

17,39

1

4,35

Điều chỉnh tăng 07 chỉ tiêu xã NTM

18

Như Thanh

13

9

69,23

3

33,3

1

11,1

13

100

4

30,77

1

7,69

 

19

Cẩm Thủy

16

12

75

1

8,3

 

 

16

100

2

12,5

1

6,25

 

20

Ngọc Lặc

20

16

80

1

6,3

 

 

20

100

3

15

 

 

 

21

Thường Xuân

15

6

40

1

16,7

 

 

8

53,33

2

25

1

12,5

Điều chỉnh giảm 01 chỉ tiêu xã NTM

22

Quan Hóa

14

1

7,14

 

 

 

 

3

21,43

1

33,33

 

 

 

23

Quan Sơn

11

2

18,18

 

 

 

 

5

45,45

1

20

 

 

Điều chỉnh giảm 01 chỉ tiêu xã NTM

24

Như Xuân

15

5

33,33

 

 

 

 

7

46,67

1

14,29

 

 

Điều chỉnh giảm 01 chỉ tiêu xã NTM

25

Lang Chánh

9

2

22,22

 

 

 

 

4

44,44

1

25

 

 

Điều chỉnh giảm 01 chỉ tiêu xã NTM

26

Bá Thước

20

3

15

 

 

 

 

7

35,00

1

14,29

 

 

Điều chỉnh giảm 04 chỉ tiêu xã NTM

27

Mường Lát

7

 

 

 

 

 

 

3

42,86

 

 

 

 

Điều chỉnh tăng 01 chỉ tiêu xã NTM

Tổng cộng các huyện miền núi

163

67

41,1

7

10,4

1

1,5

109

66,87

20

18,35

4

3,67

 

II. CHỈ TIÊU CẤP THÔN/BẢN: Giữ nguyên theo Phụ lục số 01 tại Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

 

PHỤ LỤC SỐ 01.a:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Ghi chú

Tổng cộng (47 xã)

 

I

Thị xã Nghi Sơn

 

1

Xã Phú Sơn

 

2

Xã Phú Lâm

 

3

Xã Tân Trường

 

4

Xã Tùng Lâm

 

5

Xã Trường Lâm

 

II

Huyện Thạch Thành

 

1

Xã Thạch Lâm

 

2

Xã Thạch Quảng

 

3

Xã Thạch Tượng

 

4

Xã Thạch Cẩm

 

5

Xã Thành Mỹ

 

6

Xã Thành Yên

 

7

Xã Thành Vinh

 

8

Xã Thành Minh

 

9

Xã Thành Công

 

10

Xã Thành Tân

 

11

Xã Thành Tiến

 

12

Xã Ngọc Trạo

 

III

Huyện Như Thanh

 

1

Xã Phượng Nghi

 

2

Xã Xuân Thái

 

3

Xã Thanh Tân

 

4

Xã Thanh Kỳ

 

IV

Huyện Cẩm Thủy

 

1

Xã Cẩm Lương

 

2

Xã Cẩm Thạch

 

3

Xã Cẩm Liên

 

4

Xã Cẩm Long

 

V

Huyện Ngọc Lặc

 

1

Xã Vân Am

 

2

Xã Cao Ngọc

 

3

Xã Phùng Minh

 

4

Xã Minh Tiến

 

VI

Huyện Thường Xuân

 

1

Xã Xuân Cao

 

2

Xã Xuân Lộc

 

VII

Huyện Quan Hóa

 

1

Xã Thiên Phủ

 

2

Xã Phú Lệ

 

VIII

Huyện Quan Sơn

 

1

Xã Trung Xuân

 

2

Xã Trung Tiến

 

3

Xã Mường Mìn

 

IX

Huyện Như Xuân

 

1

Xã Bình Lương

 

2

Xã Thượng Ninh

 

X

Huyện Lang Chánh

 

1

Xã Lâm Phú

 

2

Xã Đồng Lương

 

XI

Huyện Bá Thước

 

1

Xã Ái Thượng

 

2

Xã Ban Công

 

3

Xã Kỳ Tân

 

4

Xã Thành Lâm

 

XII

Huyện Mường Lát

 

1

Xã Mường Chanh

 

2

Xã Quang Chiểu

 

3

Xã Nhi Sơn

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01.b:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Ghi chú

Tổng cộng (68 xã)

 

I

Huyện Quảng Xương

 

1

Xã Quảng Hòa

 

2

Xã Quảng Hợp

 

3

Xã Quảng Chính

 

II

TP Thanh Hóa

 

1

Xã Hoằng Quang

 

III

Huyện Hoằng Hóa

 

1

Xã Hoằng Lưu

 

2

Xã Hoằng Hợp

 

3

Xã Hoằng Đạt

 

4

Xã Hoằng Phượng

 

5

Xã Hoằng Phong

 

6

Xã Hoằng Thịnh

 

IV

Huyện Nga Sơn

 

1

Xã Nga Thành

 

2

Xã Nga Thạch

 

3

Xã Nga Yên

 

4

Xã Nga Liên

 

5

Xã Nga Phú

 

6

Xã Nga Phượng

 

V

Huyện Hậu Lộc

 

1

Xã Minh Lộc

 

2

Xã Quang Lộc

 

3

Xã Đại Lộc

 

4

Xã Thuần Lộc

 

VI

TP. Sầm Sơn

 

1

Xã Quảng Đại

 

VII

TX. Nghi Sơn

 

1

Xã Hải Nhân

 

2

Xã Thanh Sơn

 

VIII

Huyện Yên Định

 

1

Xã Yên Trường

 

2

Xã Định Tăng

 

3

Xã Yên Trung

 

4

Xã Yên Thái

 

5

Xã Định Hải

 

6

Xã Yên Thịnh

 

7

Xã Yên Phú

 

IX

Huyện Thọ Xuân

 

1

Xã Xuân Lập

 

2

Xã Xuân Minh

 

3

Xã Xuân Tín

 

4

Xã Xuân Hồng

 

5

Xã Xuân Phong

 

X

Huyện Thiệu Hóa

 

1

Xã Thiệu Vũ

 

2

Xã Thiệu Lý

 

3

Xã Thiệu Giao

 

4

Xã Thiệu Duy

 

XI

Huyện Nông Cống

 

1

Xã Thăng Long

 

2

Xã Minh Nghĩa

 

3

Xã Tế Thắng

 

4

Xã Trường Trung

 

XII

Huyện Vĩnh Lộc

 

1

Xã Vĩnh Yên

 

2

Xã Vĩnh Hòa

 

XIII

Huyện Triệu Sơn

 

1

Xã Tiến Nông

 

2

Xã Hợp Thành

 

3

Xã Khuyến Nông

 

4

Xã Thọ Tiến

 

5

Xã Hợp Lý

 

6

Xã Minh Sơn

 

7

Xã Xuân Thọ

 

8

Xã Xuân Lộc

 

9

Xã Thọ Cường

 

10

Xã Thọ Phú

 

XIV

Huyện Thạch Thành

 

1

Xã Thạch Định

 

2

Xã Thành Tâm

 

3

Xã Thành An

 

XV

Huyện Như Thanh

 

1

Xã Phú Nhuận

 

XVI

Huyện Cẩm Thủy

 

1

Xã Cẩm Ngọc

 

XVII

Huyện Ngọc Lặc

 

1

Xã Ngọc Sơn

 

2

Xã Lam Sơn

 

XVIII

Huyện Thường Xuân

 

1

Xã Thọ Thanh

 

XIX

Huyện Quan Hóa

 

1

Xã Phú Nghiêm

 

XX

Huyện Quan Sơn

 

1

Xã Tam Lư

 

XXI

Huyện Như Xuân

 

1

Xã Bãi Trành

 

XXII

Huyện Lang Chánh

 

1

Xã Giao An

 

XXIII

Huyện Bá Thước

 

1

Xã Điền Lư

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01.c:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Ghi chú

Tổng cộng (18 xã)

 

I

Huyện Quảng Xương

 

1

Xã Tiên Trang

 

2

Xã Quảng Yên

 

II

Huyện Hoằng Hóa

 

1

Xã Hoằng Đồng

 

2

Xã Hoằng Lưu

 

III

Huyện Nga Sơn

 

1

Xã Nga An

 

2

Xã Nga Thành

 

IV

Huyện Yên Định

 

1

Xã Định Hòa

 

V

Huyện Đông Sơn

 

1

Xã Đông Yên

 

VI

Huyện Thọ Xuân

 

1

Xã Tây Hồ

 

2

Xã Xuân Bái

 

VII

Huyện Nông Cống

 

1

Xã Vạn Thắng

 

VIII

Huyện Vĩnh Lộc

 

1

Xã Vĩnh Tiến

 

IX

Huyện Hà Trung

 

1

Xã Hà Sơn

 

X

Huyện Thạch Thành

 

1

Xã Thành Hưng

 

XI

Huyện Cẩm Thủy

 

1

Xã Cẩm Tú

 

XII

Huyện Thường Xuân

 

1

Xã Ngọc Phụng

 

XIII

TX Nghi Sơn

 

1

Xã Hải Nhân

 

XIV

TP Thanh Hóa

 

1

Xã Hoằng Đại

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định 1810/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 1068/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản