- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1066/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Tờ trình số 673/TTr-STP ngày 28/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết hồ sơ | Địa điểm thực hiện | Lệ phí, Phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư; |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư; |
9 | Hợp nhất công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư. |
10 | Sáp nhập công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư. |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư. |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí: 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
- 1Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thừa phát lại; bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thừa phát lại; bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1066/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực