Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1060/QĐ-TTPVHCC | Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020, số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 14/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội tại văn bản số 3214/QHKT-VP ngày 08/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiến trúc, Quy hoạch – kiến trúc, Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 5633/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội.
Điều 4. Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố, các Sở, ban, ngành Thành phố, UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KIẾN TRÚC, QUY HOACH – KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-TTPVHCC ngày 12 tháng 7 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội)
STT | Tên quy trình nội bộ, quy trình điện tử | Ký hiệu |
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch – Kiến trúc | ||
I | Lĩnh vực Kiến trúc | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | QTS-01 |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | QTS-02 |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | QTS-03 |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | QTS-04 |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | QTS-05 |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | QTS-06 |
II | Lĩnh vực Quy hoạch – kiến trúc | |
7 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | QTS-07 |
8 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | QTS-08 |
III | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | |
9 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | QTS-09 |
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của xã, phường | ||
I | Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc |
|
10 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã. | QTX-01 |
11 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã. | QTX-02 |
II | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | |
12 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | QTX-03 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KIẾN TRÚC, QUY HOACH – KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-TTPVHCC ngày 12 tháng 7 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội)
I. Tên quy trình: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (QTS-01).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc;
- Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 4765/QĐ-QHKT ngày 23/10/2024 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc và chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng (lĩnh vực thiết kế quy hoạch), kèm theo quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | 01 |
| Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu. |
2 | - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng. | 02 |
| |
3 | - Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
| 01 | |
4 | - Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. |
| 01 | |
5 | - Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập). |
| 01 | |
6 | - Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài. |
| 01 | |
7 | - Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực. |
| 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
10,5 ngày | 84 giờ |
| 300.000 (Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; Kèm biểu mẫu theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc năm 2019. (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) giải quyết hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 Kiểm tra, rà soát hồ sơ | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên thường trực | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận hồ sơ, tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: trong thời gian 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Ủy viên Thường trực chấp thuận để trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp hồ sơ, lập báo cáo giải quyết hồ sơ và tổng hợp trình Hội đồng xét duyệt. | 36 giờ |
Bước 4 Hội đồng tổ chức xét duyệt | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) – Ủy viên Hội đồng | Hội đồng tổ chức xét duyệt theo Quy chế hoạt động của Hội đồng (định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất), lấy ý kiến theo từng lĩnh vực đề nghị của hồ sơ, kết quả xét duyệt được Ủy viên Hội đồng chấp thuận và ký biên bản hoặc phiếu nhận xét. | Định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất |
Bước 5 Tổng hợp ý kiến Hội đồng | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) | Thư ký Hội đồng tổng hợp, phân loại: + Trường hợp hồ sơ được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách trình Ủy viên thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận; dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; in phôi, dán ảnh chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách, dự thảo văn bản thông báo công dân, trình Ủy viên Thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận. | 12 giờ |
Bước 6 Phê duyệt của Ủy viên thường trực | Ủy viên thường trực | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; + Trường hợp hồ sơ được duyệt: Ký báo cáo Lãnh đạo Sở về kết quả xét duyệt của Hội đồng và trình dự thảo Quyết định, Chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không đủ điều kiện: ký báo cáo kèm các văn bản dự thảo trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân, và trả lại hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 04 giờ |
Bước 7 Xem xét của Phó GĐ phụ trách - Phó chủ tịch Hội đồng | Phó Giám đốc phụ trách/Phó chủ tịch Hội đồng | - Chấp thuận các trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để trình Chủ tịch Hội đồng ký chính thức; - Chấp thuận/không chấp thuận các trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết để ký ban hành văn bản trả lời công dân | 08 giờ |
Bước 8 Phê duyệt cuả Lãnh đạo Sở | Giám đốc - Chủ tịch Hội đồng | - Xem xét, ký Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ |
Bước 9 Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng), Bộ phận Văn thư | - Thư ký Hội đồng tổng hợp danh sách hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ, Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, chuyển Bộ phận Văn thư để đóng dấu, phát hành, scan và đưa kết quả lên Cổng Dịch vụ công; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công để kết thúc quá trình giải quyết TTHC. - Gửi bộ phận CNTT đăng tải theo quy định cho các cá nhân có liên quan được biết và gửi thông tin đến Bộ Xây dựng để đăng tải thông tin theo quy định, chuyển Hồ sơ đến Bộ phận lưu trữ theo quy định. | 08 giờ |
Bước 10 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 84 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
II. Tên quy trình: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (QTS-02).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc;
- Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 4765/QĐ-QHKT ngày 23/10/2024 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc và chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng (lĩnh vực thiết kế quy hoạch), kèm theo quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; | 01 |
|
|
2 | - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng; | 02 |
| |
3 | - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp. |
| 01 | |
4 | - Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề). |
| 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
3,5 ngày | 28 giờ |
| 150.000 (Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; Kèm biểu mẫu theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc năm 2019. (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) giải quyết hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 Kiểm tra, rà soát hồ sơ | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên thường trực | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận hồ sơ, tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: trong thời gian 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Ủy viên Thường trực chấp thuận để trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp hồ sơ, lập báo cáo giải quyết hồ sơ và tổng hợp trình Hội đồng xét duyệt. | 08 giờ |
Bước 4 Phê duyệt của Ủy viên thường trực | Ủy viên thường trực, Chủ tịch Hội đồng | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; + Trường hợp hồ sơ được duyệt: Ký báo cáo Lãnh đạo Sở về kết quả xét duyệt của Hội đồng và trình dự thảo Quyết định, Chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không đủ điều kiện: ký báo cáo kèm các văn bản dự thảo trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân, và trả lại hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 04 giờ |
Bước 5 Phê duyệt cuả Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và ký Chứng chỉ hành nghề. | 04 giờ |
Bước 6 Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng), Bộ phận Văn thư | - Thư ký Hội đồng tổng hợp danh sách hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ, Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, chuyển Bộ phận Văn thư để đóng dấu, phát hành, scan và đưa kết quả lên Cổng Dịch vụ công; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công để kết thúc quá trình giải quyết TTHC. - Gửi bộ phận CNTT đăng tải theo quy định cho các cá nhân có liên quan được biết và gửi thông tin đến Bộ Xây dựng để đăng tải thông tin theo quy định, chuyển Hồ sơ đến Bộ phận lưu trữ theo quy định. | 04 giờ |
Bước 7 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 28 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
III. Tên quy trình: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp (QTS-03).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc;
- Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 4765/QĐ-QHKT ngày 23/10/2024 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc và chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng (lĩnh vực thiết kế quy hoạch), kèm theo quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; | 01 |
|
|
2 | - Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp. | 01 |
|
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
07 ngày | 56 giờ |
| Không có | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; Kèm biểu mẫu theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc năm 2019. (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) giải quyết hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 Kiểm tra, rà soát hồ sơ | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên thường trực | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận hồ sơ, tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: trong thời gian 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Ủy viên Thường trực chấp thuận để trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp hồ sơ, lập báo cáo giải quyết hồ sơ và tổng hợp trình Hội đồng xét duyệt. | 24 giờ |
Bước 4 Phê duyệt của Ủy viên thường trực | Ủy viên thường trực, Chủ tịch Hội đồng | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; + Trường hợp hồ sơ được duyệt: Ký báo cáo Lãnh đạo Sở về kết quả xét duyệt của Hội đồng và trình dự thảo Quyết định, Chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không đủ điều kiện: ký báo cáo kèm các văn bản dự thảo trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân, và trả lại hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 08 giờ |
Bước 5 Phê duyệt cuả Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ |
Bước 6 Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng), Bộ phận Văn thư | - Thư ký Hội đồng tổng hợp danh sách hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ, Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, chuyển Bộ phận Văn thư để đóng dấu, phát hành, scan và đưa kết quả lên Cổng Dịch vụ công; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công để kết thúc quá trình giải quyết TTHC. - Gửi bộ phận CNTT đăng tải theo quy định cho các cá nhân có liên quan được biết và gửi thông tin đến Bộ Xây dựng để đăng tải thông tin theo quy định, chuyển Hồ sơ đến Bộ phận lưu trữ theo quy định. | 08 giờ |
Bước 7 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 56 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
IV. Tên quy trình: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (QTS-04).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc;
- Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 4765/QĐ-QHKT ngày 23/10/2024 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc và chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng (lĩnh vực thiết kế quy hoạch), kèm theo quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; | 01 |
|
|
2 | - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng; | 02 |
| |
3 | - Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; |
| 01 | |
4 | - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp. |
| 01 |
|
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
07 ngày | 56 giờ |
| 150.000 (Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; Kèm biểu mẫu theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc năm 2019. (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) giải quyết hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 Kiểm tra, rà soát hồ sơ | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên thường trực | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận hồ sơ, tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: trong thời gian 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Ủy viên Thường trực chấp thuận để trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp hồ sơ, lập báo cáo giải quyết hồ sơ và tổng hợp trình Hội đồng xét duyệt. | 20 giờ |
Bước 4 Hội đồng tổ chức xét duyệt | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên Hội đồng | Hội đồng tổ chức xét duyệt theo Quy chế hoạt động của Hội đồng (định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất), lấy ý kiến theo từng lĩnh vực đề nghị của hồ sơ, kết quả xét duyệt được Ủy viên Hội đồng chấp thuận và ký biên bản hoặc phiếu nhận xét. | Định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất |
Bước 5 Tổng hợp ý kiến Hội đồng | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) | Thư ký Hội đồng tổng hợp, phân loại: + Trường hợp hồ sơ được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách trình Ủy viên thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận; dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; in phôi, dán ảnh chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách, dự thảo văn bản thông báo công dân, trình Ủy viên Thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận. | 04 giờ |
Bước 6 Phê duyệt của Ủy viên thường trực | Ủy viên thường trực | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; + Trường hợp hồ sơ được duyệt: Ký báo cáo Lãnh đạo Sở về kết quả xét duyệt của Hội đồng và trình dự thảo Quyết định, Chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không đủ điều kiện: ký báo cáo kèm các văn bản dự thảo trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân, và trả lại hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 04 giờ |
Bước 7 Xem xét của Phó Giám đốc phụ trách - Phó chủ tịch Hội đồng | Phó Giám đốc phụ trách/Phó chủ tịch Hội đồng | - Chấp thuận các trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để trình Chủ tịch Hội đồng ký chính thức; - Chấp thuận/không chấp thuận các trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết để ký ban hành văn bản trả lời công dân | 04 giờ |
Bước 8 Phê duyệt cuả Lãnh đạo Sở | Giám đốc - Chủ tịch Hội đồng | - Xem xét, ký Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ |
Bước 9 Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng), Bộ phận Văn thư | - Thư ký Hội đồng tổng hợp danh sách hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ, Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, chuyển Bộ phận Văn thư để đóng dấu, phát hành, scan và đưa kết quả lên Cổng Dịch vụ công; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công để kết thúc quá trình giải quyết TTHC. - Gửi bộ phận CNTT đăng tải theo quy định cho các cá nhân có liên quan được biết và gửi thông tin đến Bộ Xây dựng để đăng tải thông tin theo quy định, chuyển Hồ sơ đến Bộ phận lưu trữ theo quy định. | 08 giờ |
Bước 10 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 56 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
V. Tên quy trình: Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (QTS-05).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc;
- Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 4765/QĐ-QHKT ngày 23/10/2024 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc và chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng (lĩnh vực thiết kế quy hoạch), kèm theo quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị công nhận chỉ hành nghề theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; | 01 |
|
|
2 | - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng; | 02 |
| |
3 | - Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; |
| 01 | |
4 | - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. |
| 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
07 ngày | 56 giờ |
| 150.000 (Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; Kèm biểu mẫu theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc năm 2019. (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) giải quyết hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 Kiểm tra, rà soát hồ sơ | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên thường trực | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận hồ sơ, tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: trong thời gian 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Ủy viên Thường trực chấp thuận để trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp hồ sơ, lập báo cáo giải quyết hồ sơ và tổng hợp trình Hội đồng xét duyệt. | 20 giờ |
Bước 4 Hội đồng tổ chức xét duyệt | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên Hội đồng | Hội đồng tổ chức xét duyệt theo Quy chế hoạt động của Hội đồng (định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất), lấy ý kiến theo từng lĩnh vực đề nghị của hồ sơ, kết quả xét duyệt được Ủy viên Hội đồng chấp thuận và ký biên bản hoặc phiếu nhận xét. | Định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất |
Bước 5 Tổng hợp ý kiến Hội đồng | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) | Thư ký Hội đồng tổng hợp, phân loại: + Trường hợp hồ sơ được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách trình Ủy viên thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận; dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; in phôi, dán ảnh chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách, dự thảo văn bản thông báo công dân, trình Ủy viên Thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận. | 04 giờ |
Bước 6 Phê duyệt của Ủy viên thường trực | Ủy viên thường trực | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; + Trường hợp hồ sơ được duyệt: Ký báo cáo Lãnh đạo Sở về kết quả xét duyệt của Hội đồng và trình dự thảo Quyết định, Chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không đủ điều kiện: ký báo cáo kèm các văn bản dự thảo trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân, và trả lại hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 04 giờ |
Bước 7 Xem xét của Phó Giám đốc phụ trách - Phó chủ tịch Hội đồng | Phó Giám đốc phụ trách/Phó chủ tịch Hội đồng | - Chấp thuận các trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để trình Chủ tịch Hội đồng ký chính thức; - Chấp thuận/không chấp thuận các trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết để ký ban hành văn bản trả lời công dân | 04 giờ |
Bước 8 Phê duyệt cuả Lãnh đạo Sở | Giám đốc - Chủ tịch Hội đồng | - Xem xét, ký Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ |
Bước 9 Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng), Bộ phận Văn thư | - Thư ký Hội đồng tổng hợp danh sách hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ, Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, chuyển Bộ phận Văn thư để đóng dấu, phát hành, scan và đưa kết quả lên Cổng Dịch vụ công; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công để kết thúc quá trình giải quyết TTHC. - Gửi bộ phận CNTT đăng tải theo quy định cho các cá nhân có liên quan được biết và gửi thông tin đến Bộ Xây dựng để đăng tải thông tin theo quy định, chuyển Hồ sơ đến Bộ phận lưu trữ theo quy định. | 08 giờ |
Bước 10 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 56 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và pháp luật chuyên ngành. |
VI. Tên quy trình: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (QTS-06).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc;
- Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 4765/QĐ-QHKT ngày 23/10/2024 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc và chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng (lĩnh vực thiết kế quy hoạch), kèm theo quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; | 01 |
|
|
2 | - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng; | 02 |
| |
3 | - Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; |
| 01 | |
4 | - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. |
| 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
07 ngày | 56 giờ |
| 300.000 (Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ; Kèm biểu mẫu theo Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc năm 2019. (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) giải quyết hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 Kiểm tra, rà soát hồ sơ | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên thường trực | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận hồ sơ, tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: trong thời gian 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Ủy viên Thường trực chấp thuận để trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp hồ sơ, lập báo cáo giải quyết hồ sơ và tổng hợp trình Hội đồng xét duyệt. | 20 giờ |
Bước 4 Hội đồng tổ chức xét duyệt | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - Ủy viên Hội đồng | Hội đồng tổ chức xét duyệt theo Quy chế hoạt động của Hội đồng (định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất), lấy ý kiến theo từng lĩnh vực đề nghị của hồ sơ, kết quả xét duyệt được Ủy viên Hội đồng chấp thuận và ký biên bản hoặc phiếu nhận xét. | Định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất |
Bước 5 Tổng hợp ý kiến Hội đồng | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) | Thư ký Hội đồng tổng hợp, phân loại: + Trường hợp hồ sơ được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách trình Ủy viên thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận; dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; in phôi, dán ảnh chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không được duyệt: lập báo cáo kèm danh sách, dự thảo văn bản thông báo công dân, trình Ủy viên Thường trực, Phó Chủ tịch Hội đồng xem xét, chấp thuận. | 04 giờ |
Bước 6 Phê duyệt của Ủy viên thường trực | Ủy viên thường trực | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; + Trường hợp hồ sơ được duyệt: Ký báo cáo Lãnh đạo Sở về kết quả xét duyệt của Hội đồng và trình dự thảo Quyết định, Chứng chỉ hành nghề. + Trường hợp không đủ điều kiện: ký báo cáo kèm các văn bản dự thảo trình PGĐ phụ trách/PCT Hội đồng chấp thuận ký văn bản trả lời công dân, và trả lại hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | 04 giờ |
Bước 7 Xem xét của Phó Giám đốc phụ trách - Phó chủ tịch Hội đồng | Phó Giám đốc phụ trách/Phó chủ tịch Hội đồng | - Chấp thuận các trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để trình Chủ tịch Hội đồng ký chính thức; - Chấp thuận/không chấp thuận các trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết để ký ban hành văn bản trả lời công dân | 04 giờ |
Bước 8 Phê duyệt cuả Lãnh đạo Sở | Giám đốc - Chủ tịch Hội đồng | - Xem xét, ký Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ |
Bước 9 Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin | Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng), Bộ phận Văn thư | - Thư ký Hội đồng tổng hợp danh sách hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ, Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, chuyển Bộ phận Văn thư để đóng dấu, phát hành, scan và đưa kết quả lên Cổng Dịch vụ công; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công để kết thúc quá trình giải quyết TTHC. - Gửi bộ phận CNTT đăng tải theo quy định cho các cá nhân có liên quan được biết và gửi thông tin đến Bộ Xây dựng để đăng tải thông tin theo quy định, chuyển Hồ sơ đến Bộ phận lưu trữ theo quy định. | 08 giờ |
Bước 10 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 56 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và pháp luật chuyên ngành. |
VII. Tên quy trình: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (QTS-07).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định Quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Tờ trình đề nghị thẩm định | 02 |
|
|
2 | - Văn bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về nội dung nhiệm vụ quy hoạch của Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình. | 02 |
| Kèm các văn bản có liên quan việc lấy ý kiến |
3 | - Bản vẽ in màu theo quy định. | 02 |
|
|
4 | - Thuyết minh nội dung nhiệm vụ theo quy định. | 02 |
|
|
5 | - Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch; |
|
| 01 Bản đánh máy |
6 | - Các văn bản pháp lý có liên quan; hồ sơ pháp nhân, năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch, chủ trì thiết kế. |
| 01 |
|
* Ngoài các Thành phần hồ sơ nêu trên, đề nghị gửi kèm file mềm (đĩa CD, DVD hoặc USB) có lưu các file bản vẽ theo định dạng AutoCad; các tài liệu khác theo định dạng pdf, jpg, doc, xls...).
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
14 ngày (08 ngày đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) | 112 giờ (64 giờ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) |
| Theo quy định Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở phân công giao việc cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu có). | 04 giờ |
Bước 3 Phân công CB thụ lý HS | Trưởng phòng chuyên môn | Trưởng phòng phân công Phó trưởng phòng, Chuyên viên. | 04 giờ |
Bước 4 Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho Chủ đầu tư | 64 giờ (32 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng Thành phố theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch thành phố (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan liên quan: chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản lấy ý kiến. | |||
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố, Chuyên viên dự thảo Văn bản trả lời hoặc Báo cáo thẩm định kèm Văn bản đề nghị phê duyệt, trình lãnh đạo Phòng. | |||
Bước 5 Duyệt dự thảo | Trưởng, Phó phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do Phó trưởng phòng, chuyên viên thực hiện | 16 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 6 Ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng chuyên môn trình | 16 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 7 Hoàn thiện hồ sơ | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công, chuyển Hồ sơ lưu trữ theo quy định. | 04 giờ |
Bước 8 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 112 giờ |
* Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng Thành phố theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch thành phố (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan liên quan: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
VIII. Tên quy trình: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (QTS-08).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định Quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Tờ trình đề nghị thẩm định | 02 |
|
|
2 | - Văn bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về nội dung đồ án quy hoạch của Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và của Tổ chức tư vấn lập quy hoạch. | 02 |
| Kèm các văn bản có liên quan việc lấy ý kiến |
3 | - Bản vẽ in màu theo quy định. | 02 |
|
|
4 | - Thuyết minh nội dung đồ án; Phụ lục kèm theo Thuyết minh; Phụ lục đính kèm văn bản pháp lý liên quan. | 02 |
|
|
5 | - Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch. | 02 |
|
|
6 | - Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch. |
|
| 01 Bản đánh mày |
7 | - Các văn bản pháp lý có liên quan; hồ sơ pháp nhân, năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch, chủ trì thiết kế. |
| 01 |
|
8 | - Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 do cơ quan quản lý nhà nước về bản đồ cấp hoặc do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập, đảm bảo yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật theo quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ. |
| 01 | Có xác nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định. |
* Ngoài các Thành phần hồ sơ nêu trên, đề nghị gửi kèm file mềm (đĩa CD, DVD hoặc USB) có lưu các file bản vẽ theo định dạng AutoCad; các tài liệu khác theo định dạng pdf, jpg, doc, xls...).
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
17,5 ngày (10 ngày đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) | 140 giờ (80 giờ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) |
| Theo quy định Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở phân công giao việc cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu có). | 04 giờ |
Bước 3 Phân công CB thụ lý HS | Trưởng phòng chuyên môn | Trưởng phòng phân công Phó trưởng phòng, Chuyên viên. | 04 giờ |
Bước 4 Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho Chủ đầu tư | 88 giờ (48 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng Thành phố theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch thành phố (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan liên quan: chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản lấy ý kiến. | |||
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố, Chuyên viên dự thảo Văn bản trả lời hoặc Báo cáo thẩm định kèm Văn bản đề nghị phê duyệt, trình lãnh đạo Phòng. | |||
Bước 5 Duyệt dự thảo | Trưởng, Phó phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do Phó trưởng phòng, chuyên viên thực hiện | 20 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 6 Ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng chuyên môn trình | 16 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 7 Hoàn thiện hồ sơ | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công, chuyển Hồ sơ lưu trữ theo quy định. | 04 giờ |
Bước 8 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 140 giờ |
* Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng Thành phố theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch thành phố (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan liên quan: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
IX. Tên quy trình: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (QTS-09).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định Quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị cung cấp TTQH (trong đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin) | 01 |
|
|
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh/Điểm phục vụ Hành chính công thuộc Trung tâm PVHCC Thành phố | Chi nhánh số 01 (số 258 Võ Chí Công, phường Tây Hồ) và Chi nhánh số 03 (số 126 phố Hàng trống, phường Cửa Nam) |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
10,5 ngày (06 ngày đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) | 84 giờ (48 giờ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) |
| Không quy định | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến Sở Quy hoạch – Kiến trúc để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công giao việc | Lãnh đạo Sở, Lảnh đạo Phòng chuyên môn | - Lãnh đạo Sở phân công giao việc cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu có). - Lãnh đạo phòng phân công giao việc cho Chuyên viên. | 04 giờ |
Bước 3 Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | 52 giờ (24 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan liên quan: chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản lấ ý kiến. | |||
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố và Thành phần hồ sơ do tổ chức, cá nhân gửi vào Sở, Chuyên viên dự thảo Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch, trình lãnh đạo Phòng. | |||
Bước 4 Duyệt dự thảo | Trưởng, Phó phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do Phó trưởng phòng, chuyên viên thực hiện | 12 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 5 Ký ban hành văn bản | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng chuyên môn trình | 08 giờ (04 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 6 Hoàn thiện hồ sơ | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công, chuyển Hồ sơ lưu trữ theo quy định. | 04 giờ |
Bước 7 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 84 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
X. Tên quy trình: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã (QTX-01).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định Quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Tờ trình đề nghị thẩm định | 02 |
|
|
2 | - Văn bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về nội dung nhiệm vụ quy hoạch của Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình. | 02 |
| Kèm các văn bản có liên quan việc lấy ý kiến |
3 | - Bản vẽ in màu theo quy định. | 02 |
|
|
4 | - Thuyết minh nội dung nhiệm vụ theo quy định. | 02 |
|
|
5 | - Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch; |
|
| 01 Bản đánh máy |
6 | - Các văn bản pháp lý có liên quan; hồ sơ pháp nhân, năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch, chủ trì thiết kế. |
| 01 |
|
* Ngoài các Thành phần hồ sơ nêu trên, đề nghị gửi kèm file mềm (đĩa CD, DVD hoặc USB) có lưu các file bản vẽ theo định dạng AutoCad; các tài liệu khác theo định dạng pdf, jpg, doc, xls...).
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố, Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND 126 xã, phường trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thông báo số 195/TB- TTPVHCC về địa điểm của Chi nhánh TTPVHCC, Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND 126 xã, phường và đường dây nóng hỗ trợ người dân, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 14 ngày (08 ngày đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025) - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, quy hoạch chi tiết theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn: 10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025). | - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 112 giờ (64 giờ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025). - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, quy hoạch chi tiết theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn: 84 giờ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (48 giờ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND-TH ngày 19/3/2025). |
| Theo quy định Thông tư số 17/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công Phòng chuyên môn | Lãnh đạo UBND xã, phường | Lãnh đạo UBND xã, phường phân công giao việc cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu có). | 04 giờ |
Bước 3 Phân công CB thụ lý HS | Trưởng phòng chuyên môn | Trưởng phòng phân công Phó trưởng phòng, Chuyên viên. | 04 giờ |
Bước 4 Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho Chủ đầu tư | - Đối với thẩm định NV, NV điều chỉnh QHCT: 64 giờ (32 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết). - Đối với thẩm định NV, NV điều chỉnh QHCT xây dựng khu chức năng, QHCT theo pháp luật về QH đô thị và nông thôn: 44 giờ (20 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết). |
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan: chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản lấy ý kiến. | |||
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố, Chuyên viên dự thảo Văn bản trả lời hoặc Báo cáo thẩm định kèm Văn bản đề nghị phê duyệt, trình lãnh đạo Phòng. | |||
Bước 5 Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên thực hiện | Phó phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên thực hiện | - Đối với thẩm định NV, NV điều chỉnh QHCT: 16 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết). - Đối với thẩm định NV, NV điều chỉnh QHCT xây dựng khu chức năng, QHCT theo pháp luật về QH đô thị và nông thôn: 12 giờ (04 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết). |
Bước 6 Ký ban hành văn bản | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng chuyên môn trình | - Đối với thẩm định NV, NV điều chỉnh QHCT: 16 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết). - Đối với thẩm định NV, NV điều chỉnh QHCT xây dựng khu chức năng, QHCT theo pháp luật về QH đô thị và nông thôn: 12 giờ (04 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết). |
Bước 7 Hoàn thiện hồ sơ | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Điểm phục vụ hành chính công, chuyển Hồ sơ lưu trữ theo quy định. | 04 giờ |
Bước 8 Trả kết quả giải quyết | Điểm phục vụ hành chính công | Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 112 giờ (Đối với Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết) - 84 giờ (Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QHCT xây dựng khu chức năng, QHCT theo pháp luật về QH đô thị và nông thôn). |
* Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
XI. Tên quy trình: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã (QTX-02).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định Quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Tờ trình đề nghị thẩm định | 02 |
|
|
2 | - Văn bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về nội dung đồ án quy hoạch của Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và của Tổ chức tư vấn lập quy hoạch. | 02 |
| Kèm các văn bản có liên quan việc lấy ý kiến |
3 | - Bản vẽ in màu theo quy định. | 02 |
|
|
4 | - Thuyết minh nội dung đồ án; Phụ lục kèm theo Thuyết minh; Phụ lục đính kèm văn bản pháp lý liên quan. | 02 |
|
|
5 | - Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch. | 02 |
|
|
6 | - Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch. |
|
| 01 Bản đánh mày |
7 | - Các văn bản pháp lý có liên quan; hồ sơ pháp nhân, năng lực của tổ chức tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch, chủ trì thiết kế. |
| 01 |
|
8 | - Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 do cơ quan quản lý nhà nước về bản đồ cấp hoặc do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập, đảm bảo yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật theo quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ. |
| 01 | Có xác nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định. |
* Ngoài các Thành phần hồ sơ nêu trên, đề nghị gửi kèm file mềm (đĩa CD, DVD hoặc USB) có lưu các file bản vẽ theo định dạng AutoCad; các tài liệu khác theo định dạng pdf, jpg, doc, xls...).
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh TTPVHCC, Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND 126 xã, phường | Thông báo số 195/TB- TTPVHCC về địa điểm của Chi nhánh TTPVHCC, Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND 126 xã, phường và đường dây nóng hỗ trợ người dân, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí | |
17,5 ngày (10 ngày đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) | 140 giờ (80 giờ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) |
| Theo quy định Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND các xã, phường | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công Phòng chuyên môn | Lãnh đạo UBND xã, phường | Lãnh đạo UBND xã, phường phân công giao việc cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu có). | 04 giờ |
Bước 3 Phân công CB thụ lý HS | Trưởng phòng chuyên môn | Trưởng phòng phân công Phó trưởng phòng, Chuyên viên. | 04 giờ |
Bước 4 Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho Chủ đầu tư | 88 giờ (48 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan: chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản lấy ý kiến. | |||
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố, Chuyên viên dự thảo Văn bản trả lời hoặc Báo cáo thẩm định kèm Văn bản đề nghị phê duyệt, trình lãnh đạo Phòng. | |||
Bước 5 Duyệt dự thảo | Phó phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên thực hiện | 20 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 6 Ký ban hành văn bản | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phó Phòng chuyên môn trình | 16 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 7 Hoàn thiện hồ sơ | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Điểm Phục vụ Hành chính công, chuyển Hồ sơ lưu trữ theo quy định. | 04 giờ |
Bước 8 Trả kết quả giải quyết | Điểm Phục vụ Hành chính công | Trả kết quả trực tiếp tại các Điểm phục vụ hành chính công hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 140 giờ |
* Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng theo quy định, Hội đồng kiến trúc quy hoạch (nếu có) hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả | - Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Điểm phục vụ hành chính công đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ. |
XII. Tên quy trình: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (QTX-03).
1. Cơ sở pháp lý.
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định Quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND thành phố.
2. Thành phần hồ sơ.
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
Bản chính | Bản sao | |||
1 | - Đơn đề nghị cung cấp TTQH (trong đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin) | 01 |
|
|
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC.
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại các Chi nhánh TTPVHCC, Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND 126 xã, phường | Thông báo số 195/TB- TTPVHCC về địa điểm của Chi nhánh TTPVHCC, Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND 126 xã, phường và đường dây nóng hỗ trợ người dân, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Dichvucong.gov.vn |
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
10,5 ngày (06 ngày đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) | 84 giờ (48 giờ đối với Hồ sơ thuộc trường hợp công việc cần ưu tiên giải quyết theo văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025) |
| Không quy định | Toàn trình |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC.
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (trong trường hợp có Thông tư thay thế sẽ áp dụng theo Thông tư mới) |
2 | Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
3 | Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
4 | Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
5 | Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
6 | Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
6. Quy trình giải quyết.
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa (ĐVT: giờ làm việc) |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Điểm Phục vụ Hành chính ông | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định: tiếp nhận và chuyển đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình quy định. | 04 giờ (trường hợp nhận sau 15h chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo, hệ thống tự động cộng thêm 04 giờ) |
Bước 2 Phân công giao việc | Lãnh đạo UBND xã, phường | - Lãnh đạo UBND xã, phường phân công giao việc cho Phòng chuyên môn chủ trì, Phòng phối hợp (nếu có). | 04 giờ |
Bước 2 Phân công CB thụ lý HS | Trưởng, Phó phòng chuyên môn | - Trưởng phòng chuyên môn phân công Phó phòng, Chuyên viên phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 3 Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân | 52 giờ (24 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan: chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng và dự thảo văn bản lấ ý kiến. | |||
Trường hợp hồ sơ đủ cơ sở để giải quyết, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố và Thành phần hồ sơ do tổ chức, cá nhân gửi vào Sở, Chuyên viên dự thảo Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch, trình lãnh đạo Phòng. | |||
Bước 4 Duyệt dự thảo | Phó phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên thực hiện | 12 giờ (08 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 6 Ký ban hành văn bản | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phó Phòng chuyên môn trình | 08 giờ (04 giờ đối với HS công việc cần ưu tiên giải quyết) |
Bước 7 Hoàn thiện hồ sơ | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, lấy số, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công, chuyển Hồ sơ lưu trữ theo quy định. | 04 giờ |
Bước 8 Trả kết quả giải quyết | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | giờ hành chính |
Tổng thời gian: | 84 giờ |
7. Trách nhiệm trả kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC.
Trách nhiệm | Điểm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | - Trả hồ sơ (nếu có theo quy định), kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Điểm phục vụ hành chính công đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Lưu trữ |
| - Lưu trữ hồ sơ TTHC theo quy định của pháp luật về lưu trữ và theo pháp luật chuyên ngành. |
- 1Quyết định 5633/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1060/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiến trúc, Quy hoạch – kiến trúc, Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1060/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Cù Ngọc Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra