BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Báo cáo của Uỷ ban Nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh sách 76 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023 - Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến ngày 01 tháng 4 năm 2024 và thay thế Quyết định số 1193/QĐ-BNN-TCTS ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022.
1. Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2023) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2024, Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản năm 2017.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCTS ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Địa phương | Tên Khu neo đậu tránh trú bão | Cấp (vùng/ tỉnh) | Địa chỉ | Tọa độ KNĐ (vĩ độ - N; kinh độ - E) | Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m) | Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc) | Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m) | Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ - N; kinh độ - E) | Chiều dài luồng (m) | Hướng của luồng vào | Thông tin thường trực tại Khu neo đậu | |||
Điện thoại | Tần số liên lạc (kHz) | ||||||||||||||
1 | Quảng Ninh | 1 | Tiến Tới* | Cấp tỉnh | Đường Hoa, Hải Hà | 21023'51''N; 107039'54''E | 3,3-3,9 | 150 | 17 | 21023'42''N; 107040'13''E Điểm 1 (20058'49''N; | 573 | Đông Bắc - Tây Nam Đông | 02033879549 | - | |
2 | Cẩm Thủy | Cấp tỉnh | Cẩm Thủy, Cẩm Phả | 20059'11''N; 107015'06''E | 3,3-3,9 | 200 | 17 | 107014'57''E) Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''E) | 1.300 | Bắc - Tây Nam | 02033862307 0904246898 | - | |||
3 | Vụng Sú Thoi Dây* | Cấp tỉnh | Tân Lập, Đầm Hà | 21014'05''N; 107035'44''E | 3,2-3,9 | 81 | 200 CV | 21014'00''N; 107035'45''E | 230 | Đông Bắc - Tây Nam Đông | 0348743180 | - | |||
4 | Vân Đồn | Cấp vùng | Khu 9, Cái Rồng, Vân Đồn | 21003'34''N; 107025'50''E | 3,1-4,9 | 1.000 | 1.000 CV | 21003'37''N; 107026'40''E | 2.000 | Bắc - Tây Nam | 02033500369 | - | |||
2 | Hải Phòng | 5 | Ngọc Hải | Cấp tỉnh | Ngọc Hải, Đồ Sơn | 20043'28''N; 106047'25''E | 4,0 | 800 | 36 | 20043'40''N; 106048'51''E | 1.800 | Đông Nam - Tây Bắc | 02253861146 | - | |
6 | Trân Châu | Cấp vùng | Trân Châu, Cát Hải | 20045'45''N; 107000'37''E | 4,0 | 1.000 | 30 | 20043'36''N; 106059'45''E | 1.765 | Nam - Bắc | 02258830791 | - | |||
7 | Bạch Long Vỹ | Cấp vùng | Huyện đảo Bạch Long Vỹ | 20007'35''N; 107042'20''E | 3,5 | 300 | 60 | 20007'00''N; 107043'00''E | 2.000 | Tây Nam - Đông Bắc | 0984144246 | - | |||
8 | Quán Chánh | Cấp tỉnh | Đại Hợp, Kiến Thụy | 20041'15''N; 106042'02''E | 4,0 | 200 | 36 | 20035'59''N; 106048'00''E | 2.800 | Đông Nam - Tây Bắc | 0378475004 | - | |||
9 | Mắt Rồng* | Cấp tỉnh | Lập Lễ, Thủy Nguyên | 20053'20''N; 106044'15''E | 4,0 | 300 | 36 | 20053'11''N; 106044'09''E | 600 | Đông Bắc - Tây Nam | 0912546146 | - | |||
3 | Thái Bình | 10 | Cửa sông Trà Lý | Cấp tỉnh | Mỹ Lộc, Thái Thụy | 20028'05''N; 106032'47,7'' E | 3,7 | 300 | <30 | 20030'44,5''N; 106038'06,5'' E | 7.650 | Đông Nam - Tây Bắc | 0904091829 | 7909 | |
11 | Cửa sông Diêm Hộ | Cấp tỉnh | Thái Thượng, Thái Thụy | 20033'14,5'' N; 106034'44''E | 4,0 | 104 | <24 | 20026'30''N; 106038'30,5'' E | 11.300 | Đông Bắc - Tây Nam | 0904443601 | 7909 | |||
12 | Cửa Lân | Cấp tỉnh | Đông Minh - Nam Thịnh, Tiền Hải | 20002'11''N; 106035'10''E | 4,0 | 300 | ≤31 | 20023'35''N; 106036'00''E | 1.429 | Đông Bắc - Tây Nam | 02273503555 | 7909 | |||
4 | Nam Định | 13 | Ninh Cơ | Cấp tỉnh | TT.Thịnh Long, Hải Hậu | 20001'18''N; 106012'08''E | 3,8 | 200 | 48,8 | 19058'31,8''N; 106012'35''E | 5.500 | Đông Nam - Tây Bắc | 02283799098 | - | |
14 | Cửa sông Ninh Cơ | Cấp tỉnh | Phúc Thắng, Nghĩa Hưng | 20001'54''N; 106012'08''E | 2,2-4,0 | 335 | 33 | 19058'31,8''N; 106012'35''E | 4.200 | Đông Nam - Tây Bắc | 02283799098 | - |
| ||
5 | Ninh Bình | 15 | Cửa sông Đáy | Cấp tỉnh | Cồn Thoi, Kim Sơn | 19°30'00"N; 106°30'00"E | 3-4 | 500 | 24 | Cống CT3 | 3.228 |
| 02293862035 | - |
|
6 | Thanh Hóa | 16 | Lạch Hới | Cấp vùng | Quảng Tiến, Sầm Sơn | 19046’07"N; 105053’33"E | 4,5 | 700 | 32 | 19046’58"N; 105057’00"E | 1.500 | Tây Nam - Đông Bắc | 02372242109 02373790290 0978542688 | - |
|
17 | Lạch Bạng | Cấp tỉnh | Hải Thanh, Nghi Sơn | 19025’00"N; 105047’20"E | 4,5 | 800 | 32 | 19024’03"N; 105047’12"E | 2.300 | Tây Bắc - Đông Nam | 02373612071 02373616388 0972545117 | - |
| ||
18 | Lạch Trường | Cấp tỉnh | Hòa Lộc, Hậu Lộc | 19053’44"N; 105056’17"E | 4,0 | 264 | 30 | 19053’20"N; 105056’23"E | 1.300 | Tây Nam - Đông Bắc | 02378860223 0912305718 | - |
| ||
19 | Cửa sông Lý | Cấp tỉnh | Quảng Thạch, Quảng Xương | 19037’22"N; 105048’37"E | 3,0 | 315 | 24 | 19037’06"N; 105048’00"E | 1.600 | Tây Bắc - Đông Nam | 0962398002 | - |
| ||
7 | Nghệ An | 20 | Lạch Cờn | Cấp tỉnh | Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai; Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai | 19014'45''N; 105042'29''E | 1,2-5,0 | 500 | 24 | 19013'40''N; 105045'40''E | 1.200 | Đông - Tây | 02388647455 0982223739 0986681239 | - |
|
21 | Lạch Quèn | Cấp vùng | Cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu | 19007'16''N; 105042'04''E | 1,5-5,0 | 500 | 24 | 19005'50''N; 105042'57''E | 3.300 | Nam - Bắc | 02386295959 02383948322 0983856311 0979791217 | - | |||
22 | Lạch Thơi | Cấp tỉnh | Sơn Hải - Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu | 19006'12''N; 105040'14''E | 1,1-3,0 | 300 | 20 | 19005'44''N; 105040'22''E | 1.300 | Đông - Tây | 02383864713 0983990006 0913392649 0978115082 | - | |||
23 | Lạch Vạn | Cấp tỉnh | Bờ trái: Diễn Kỷ - Diễn Vạn, Diễn Châu; Bờ phải: Diễn Bích - Diễn Ngọc, Diễn Châu | 19000'54''N; 105036'48''E | 1,1-3,0 | 500 | 20 | 18058'54''N; 105036'58''E | 5.000 | Đông - Tây | 02383623238 02383862531 0915121722 0988466137 | - | |||
24 | Lạch Lò | Cấp tỉnh | Nghi Quang, Nghi Lộc | 18050'04''N; 105041'38''E | 1,1-3,0 | 200 | 24 | 18049'55''N; 105043'22''E | 3.000 | Đông - Tây | 02383861224 02383944208 0912385795 0915872468 0948632230 | - | |||
8 | Hà Tĩnh | 25 | Cửa Nhượng | Cấp tỉnh | Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên | 18015'34''N; 106005'36''E | 1,4-2,4 | 300 | 300 CV | 18016'10,7''N; 106007'13,6'' E | 3.400 | Đông - Tây | 02393651272 | - | |
26 | Cửa Sót | Cấp tỉnh | Thạch Kim, Lộc Hà | 18027'02''N; 105055'02''E | 1,4-2,0 | 300 | 300 CV | 18028'05,2''N; 105055'45,5'' E | 3.000 | Đông - Tây | 02393651272 | - | |||
9 | Quảng Bình | 27 | Nhật Lệ | Cấp tỉnh | Bảo Ninh, Đồng Hới | 17025'38,9''N; 106038'45,5'' E | 2,6-3,1 | 270 | 25 | 17025'53''N; 106030'35''E | 170 | Tây - Đông | 0914731923 0398468635 | 7903; 7909; 13425; 4453 | |
28 | Cửa Gianh | Cấp tỉnh | Bắc Trạch, Bố Trạch | 17042'01,8''N; 106028'30''E | 2,4-3,3 | 450 | 25 | 17043'32''N; 106047'56''E | 700 | Đông Bắc - Tây Nam | 0839303377 | ||||
29 | Cửa Roòn | Cấp tỉnh | Quảng Phú, Quảng Trạch | 17052'55,9'' N; 106026'24,4'' E | 2,4-3,2 | 282 | 24 | 17053'00''N; 106026'00''E | 70 | Đông Nam - Tây Bắc | 0839303377 | ||||
30 | Chợ Gộ | Cấp tỉnh | Vĩnh Ninh, Quảng Ninh | 17023'05,7'' N; 106037'08,7'' E | 2,5 | 150 | 17 | 17022'55,1''N; 106037'26,5'' E | 100 | Đông Nam - Tây Bắc | 0398468635 | ||||
10 | Quảng Trị | 31 | Cửa Tùng | Cấp tỉnh | TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh | 17002'00''N; 107007'00''E | 1,0-2,5 | 250 | 24 | 17000'45''N; 107006'24''E | 1.000 | Đông Nam - Tây Bắc | 02333823229 0915322856 | 7109 | |
32 | Cửa Việt | Cấp tỉnh | Triệu An, Triệu Phong | 16054'00''N; 107010'00''E | 2,0-3,0 | 350 | 24 | 16053'53''N; 107011'05''E | 1.900 | Đông Bắc - Tây Nam | 02333869236 0918137357 | 7109 | |||
33 | Cồn Cỏ | Cấp tỉnh | Huyện đảo Cồn Cỏ | 17009'00''N; 107020'00''E | 1,3-3,4 | 200 | 24 | 17009'14''N; 107019'57''E | 100 | Đông Nam - Tây Bắc | 02333501604 0982550525 0948477568 | 7109 | |||
11 | Thừa Thiên Huế | 34 | Phú Hải | Cấp tỉnh | Phú Hải, Phú Vang | 16031'19''N; 107042'01''E | 1,9-2,6 | 500 | 24 | 16031'12''N; 107041'41''E | 554 | Đông Bắc - Tây Nam | 0905108183 0905377115 | 7921 13428 | |
12 | Đà Nẵng | 35 | Âu thuyền Thọ Quang | Cấp vùng | Thọ Quang, Sơn Trà | 16005'44,8''- 16006'03''N; 108014'09''- 108014'23''E | 3,5-4,5 | 493 | 24 | 16006'03''N; 108014'23''E | 1.000 | Đông Bắc - Tây Nam | 02363923066 | 7906 156.650 | |
13 | Quảng Nam | 36 | An Hòa | Cấp tỉnh | Tam Quang, Núi Thành | 15027'00''N; 108039'00''E | 2,5-3,2 | 450- 470 | 27 | 15028'29''N; 108039'08''E | 4.300 | Tây Nam - Đông Bắc | 02353871450 | 8751.5 | |
37 | Hồng Triều | Cấp tỉnh | Duy Nghĩa, Duy Xuyên | 15057'00''N; 108021'00''E | 2,4 | 500- 1.000 | 26 | 15057'01''N; 108021'01''E | 206,5 | Tây Nam - Đông Bắc | 02353730030 | - | |||
38 | Cù Lao Chàm | Cấp tỉnh | Tân Hiệp, Hội An | 15057'00''N; 108030'00''E | 2,0-2,5 | 150- 200 | 15 | 15057'00''N; 108030'01''E | 105 | Đông Bắc - Tây Nam | 02353861191 | - | |||
39 | Cửa Đại | Cấp tỉnh | Cẩm Nam, Hội An | 15052'11''N; 108021'13,5'' E | 2,0-2,5 | 180 | 18 | 15052'11''N; 108021'15''E | 224 | Tây Nam - Đông Bắc | 02353864770 | - | |||
14 | Quảng Ngãi | 40 | Lý Sơn | Cấp tỉnh | An Hải, Lý Sơn | 15021'30''- 15026'30''N; 109004'00''- 109019'00''E | 3,0 | 500 | 24 | 15021'30''N; 109004'00''E | 378 | Nam - Bắc | 02553862686 0917964621 | 9015 | |
41 | Tịnh Hòa | Cấp tỉnh | Tịnh Hòa, TP.Quảng Ngãi | 15012'24''N; 108053'19''E | 3,2 | 350 | 24 | 15012'12''N; 108055'33''E | 1.810 | Đông - Tây | 02553687577 0386660762 | 7918 | |||
42 | Mỹ Á | Cấp tỉnh | Phổ Quang, Đức Phổ | 14049'54''N; 108059'51''E | 3,9 | 400 | 24 | 14049'54''N; 109000'15''E | 589 | Đông - Tây | 02553772068 0919045278 | 7918 | |||
15 | Bình Định | 43 | Đầm Thị Nại* | Cấp tỉnh | TP.Quy Nhơn và H.Tuy Phước | 13030'00''N; 109014'48''E | 6,0 | 2.400 | 40 | 13045'24''N; 109014'48''E | 1.800 | Đông Nam - Tây Bắc | 02566538353 0977126789 | - | |
44 | Đầm Đề Gi | Cấp vùng | H.Phù Cát và H.Phù Mỹ | 14008'36''N; 109010'36''E | 4,0 | 400 | 40 | 14007'18''N; 109012'36''E | 1.500 | Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc | |||||
45 | Tam Quan | Cấp vùng | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | 14034'30''N; 109003'48''E | 4,0 | 1.000 | 40 | 14034'18''N; 109004'12''E | 1.000 | Đông - Tây | 02563765865 0979387356 | - | |||
16 | Phú Yên | 46 | Đầm Cù Mông | Cấp tỉnh | Xuân Thịnh, Sông Cầu | 13030'56''N; 109017'25''E | 2,0-8,0 | 800 | 25 | 13031'50''N; 109017'07''E | 770 | Đông Bắc - Tây Nam | 02573876009 | - | |
47 | Vịnh Xuân Đài | Cấp vùng | Xuân Phương, Sông Cầu | 13027'11''N; 109017'17''E | 7,0-8,0 | 2.000 | 30 | 13027'24''N; 109017'16''E | 840 | Bắc - Nam | 02573691937 | 29.655 28.765 24.265 26.065 | |||
48 | Đông Tác | Cấp tỉnh | Phú Đông, Tuy Hoà | 13004'33''N; 109020'00''E | 3,0-3,5 | 600 | 30 | 13005'12''N; 109019'52''E | 600 | Đông Bắc - Tây Nam | 02573861084 | 29.655 28.765 24.265 26.065 | |||
17 | Khánh Hòa | 49 | Sông Tắc - Hòn Rớ | Cấp vùng | Phước Đồng, Nha Trang | 12011'59''N; 109011'43''E | 1,0-4,0 | 500 | 30 | 12011'13''N; 109012'37''E | 2.000 | Đông Bắc - Tây Nam | 02583714193 | 8015 | |
50 | Vịnh Cam Ranh | Cấp vùng | Cam Linh, Cam Ranh | 11054'09''N; 109008'33''E | 4,0 | 2.000 | 30 | 11052'28''N; 109011'39''E | 6.500 | Đông - Tây | 02583951986 | 8181 | |||
51 | Ninh Hải | Cấp tỉnh | Ninh Hải, Ninh Hòa | 12034'00''N; 109013'00''E | 1,9-2,4 | 320 | 17 | 12034'11''N; 109012'37''E | 766 | Bắc - Nam | 02583506005 | - | |||
52 | Đảo Đá Tây | Cấp tỉnh | Đảo Đá Tây, Trường Sa | 08051'52''N; 112022'00''E | 3,3-5,6 | 1.000 | 30 | 08051'07''N- 111014'13''E; 08051'08"N- 111014'15"E | 2.000 | Tây - Nam | 0967684578 | 8994 8864 | |||
18 | Ninh Thuận | 53 | Cửa Ninh Chữ | Cấp vùng | Tri Hải, Ninh Hải | 11036'39''N; 109002'24''E | 4,0 | 1.633 | 30 | 11034'48''N; 109003'13''E | 3.396 | Đông Nam - Tây Bắc | 02593874763 | - | |
54 | Cà Ná | Cấp vùng | Cà Ná, Thuận Nam | 11020'41''N; 108053'07''E | 3,6 | 803 | 30 | 11020'06''N; 108053'14''E | 952 | Đông Nam - Tây Bắc | 02593761060 02593514069 | 7918 156.7 | |||
55 | Cửa Sông Cái | Cấp tỉnh | Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm | 11032'45''N; 109001'30''E | 2,8 | 539 | 30 | 11031'57''N; 109001'57''E | 2.100 | Đông Nam - Tây Bắc | 02593895401 | 7918 156.7 | |||
19 | Bình Thuận | 56 | Phú Hải | Cấp vùng | Thanh Hải, Phan Thiết | 10056'02''N; 108008'06''E | 4,2 | 1.200 | 40 | 10055'43,9"N; 108008'06,6'' E | 1.346 | Đông Nam - Tây Bắc | 02523813180 | - | |
57 | Cửa sông Liên Hương | Cấp tỉnh | TT.Liên Hương, Tuy Phong | 11013'20''N; 108044'35''E | 2,0 | 300 | 20 | 11013'10''N; 108044'33''E | 400 | Đông Bắc - Tây Nam | 0913175677 | - | |||
58 | Phan Rí Cửa | Cấp tỉnh | TT.Phan Rí Cửa, Tuy Phong | 11010'03''N; 108033'50''E | 4,0 | 1.000 | 24 | 11010'15''N; 108034'03''E | 800 | Tây Bắc - Đông Nam | 02523855687 | - | |||
59 | La Gi | Cấp tỉnh | Phước Lộc, La Gi | 10039'17"N; 107046'31"E | 4,0-5,5 | 1.600 | 24 | 10038'46"N; 107046'36"E | 1.300 | Tây Nam - Đông Bắc | 02523845674 | - | |||
20 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 60 | Bình Châu | Cấp tỉnh | Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc | 10032'25''N; 107032'53''E | 4,9 | 300 | <24 | 10032'18''N; 107032'51''E | 628 | Đông Nam - Tây Bắc | 02543771133 | - | |
61 | Cửa Sông Dinh | Cấp vùng | Long Sơn, Vũng Tàu (Khu A) | 10025'00''N; 107007'33''E | 6,0 | 526 | >24 | 10025'55''N; 107007'21''E | 2.020 | Đông Bắc - Tây Nam | 02543733451 | - | |||
Long Sơn, Vũng Tàu (Khu C) | 10025'27''N; 107008'57''E | 5,5 | 175 | <24 | 10025'24''N; 107008'54''E | 1.100 | Đông Bắc - Tây Nam | 02543733453 | - | ||||||
62 | Vịnh Bến Đầm | Cấp vùng | Đường quy hoạch Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo | 08039'00''N; 106033'00''E | 5,3 | 1.200 | >24 | 08040'30''N; 106032'42''E | 500 | Tây Bắc - Đông Nam | 02543830050 | - | |||
21 | TP.Hồ Chí Minh | 63 | Cần Giờ | Cấp tỉnh | TT.Cần Thạnh, Cần Giờ | Điểm đầu: 10025'17''N; 106057'35''E. Điểm cuối: 10026'22''N; 106056'10''E | 4,9 | 2.000 | ≤30 | 10025'56''N; 106058'38''E | 2.200 | Đông - Tây Nam | 02837861363 02838740190 | Kênh 23: USD 4.425,2 Kênh 9: 14.424.0 | |
22 | Tiền Giang | 64 | Cửa sông Soài Rạp | Cấp tỉnh | Kiểng Phước, Gò Công Đông | 10024'28''N; 106046'13''E | 4,5 | 350 | 30 | 10024'59''N; 106047'25''E | 2.400 | Đông Bắc - Tây Nam | 02733855108 | - | |
23 | Bến Tre | 65 | Bình Đại | Cấp tỉnh | Bình Thắng, Bình Đại | 10011'27''N; 106044'20''E | 3,7-5,1 | 500 | 24 | 10012'05,6''N; 106042'32,6'' E | 5.100 | Bắc - Nam | 02753740942 | 3979 | |
Thừa Đức, Bình Đại | 10010'47,4''N; 106044'20''E | 3,0 | 500 | 15 | 10011'14,2''N; 106044'15,6'' E | 1.850 | Bắc - Nam | ||||||||
66 | Thạnh Phú | Cấp tỉnh | An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú | 09050'29,4''N; 106034'29''E | 5,8 | 1.000 | 24 | 09050'32,4''N; 106034'26''E | 6.500 | Nam - Bắc | 02753733666 | - | |||
24 | Trà Vinh | 67 | Định An | Cấp tỉnh | TT.Định An, Trà Cú | 09038'07''N; 106017'56''E | 5,0 | 1.000 | 26 | 09036'40''N; 106017'09''E | 900 | Nam - Bắc | 02943686036 | - | |
68 | Cung Hầu | Cấp tỉnh | Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang | 09049'24''N; 106030'00''E | 6,5 | 800 | 26 | 09049'45''N; 106029'43''E | 673 | Nam - Bắc | 0337643929 | - | |||
69 | Láng Chim* | Cấp tỉnh | Phường 2, Duyên Hải | 09068'23''N; 106053'36''E | 4,0 | 150 | 26 | 09069'66''N; 106057'17''E | 440 | Nam - Bắc | 0917846711 | - | |||
25 | Sóc Trăng | 70 | Kinh Ba | Cấp tỉnh | TT.Trần Đề, Trần Đề | 09031'32''N; 106012'04''E | 4,2-5,2 | 600 | 25 | 09019'30"N; 106018'30''E | 15.000 | Tây Nam - Đông Bắc | 02993846702 | 7983 | |
26 | Bạc Liêu | 71 | Nhà Mát | Cấp tỉnh | Nhà Mát, TP.Bạc Liêu | 09012'40''N; 105044'22''E | 3,5 | 300 | 30 | 09012'10"N; 105044'30''E | 7.425 | Nam - Bắc | 02913844797 | - | |
27 | Cà Mau | 72 | Sông Đốc | Cấp vùng | TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời | 09002'00''N; 104050'00''E | 3,5 | 1.000 | 30 | 09002'00''N; 104048'00''E | 3.500 | Tây Bắc - Đông Nam | 02906566320 | 7918 4456 7921 | |
73 | Rạch Gốc | Cấp vùng | Tân Ân, TT.Rạch Gốc | 08040'00''N; 105003'00''E | 4,2 | 1.000 | 30 | 08040'00''N; 105000'00''E | 3.500 | Đông Nam - Tây Bắc | 02906501010 |
| |||
74 | Cái Đôi Vàm | Cấp tỉnh | TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân | 08051'00''N; 104049'00''E | 3,0 | 600 | 24 | 08051'00''N; 104047'00''E | 4.800 | Tây Bắc - Đông Nam | 0916331858 | ||||
28 | Kiên Giang | 75 | Đảo Hòn Tre | Cấp vùng | Đảo Hòn Tre, Kiên Hải | 09058'00''N; 104051'00''E | 4,0 | 1.000 | 24 | Phía Nam: 09057'08''N; 104050'50''E; Phía Bắc: 09058'20''N; 104051'46''E | Phía Nam: 4.500; Phía Bắc: 3.200 | Phía Nam: Hướng Nam; Phía Bắc: Hướng Tây | 02973830121 | - | |
76 | Lình Huỳnh | Cấp tỉnh | Xã Lình Huỳnh, Hòn Đất | 10008'30''N; 104050'45''E | 4,0 | 500 | 24 | 10007'55''N; 104049'26''E | 4.100 | Tây Nam - Đông Bắc | 02973789202 | - |
Tổng số: 76 khu neo đậu được công bố.
Ghi chú: * là KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch các KNĐ TTB cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 1058/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1058/QĐ-BNN-TCTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2023
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực