Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1051/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 08 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHẢN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chi1nh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018; số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019; số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021; số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021; số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021; số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022; số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 và số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 55/TTr-SKHĐT ngày 25/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 112 thủ tục hành chính chuẩn hóa (bao gồm: 51 thủ tục lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp; 07 thủ tục lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và 15 thủ tục Đăng kí thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã; 05 thủ tục Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; 22 thủ tục lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 04 thủ tục Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; 01 thủ tục Đấu thầu - Lựa chọn nhà nhà đầu tư; 03 thủ tục về Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan tổ chức cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và 04 thủ tục về Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quyết định sau đây hết hiệu lực thi hành.
- Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 và Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh.
- Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1051/QĐ-UBND 08/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần - Miễn phí, lệ phí đối với trường hợp: Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn phí, lệ phí đối với trường hợp: Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
7. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn phí, lệ phí đối với trường hợp: Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
13. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
14. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí: Không - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần | |||
15. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: Không | |||
16. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí: Không - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
18. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | |||
19. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | |||
20. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Lệ phí: Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21. | Đăng ký thành Lập. đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | - Trường hợp Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành kèm theo - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | |||
22. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
24. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
25. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pltáp lý tương đương. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | - Trường hợp Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019TT-BTC). - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
27. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
28. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | |||
29. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
30. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | |||
31. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
32. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
33. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
34. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
36. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
37. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | |||
38. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
39. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
40. | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
41. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
42. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ) | |||
43. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
44. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC | |||
45. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
46. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
47. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
48. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | |||
49. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Đăng ký nộp trực tuyến qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | |
50. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: Không | |||
51. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
52. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa. tỉnh Phú Yên) - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. | Những nội dung còn lại theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
53. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa. tỉnh Phú Yên) - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. | Những nội dung còn lại theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
54. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||
55. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||
56. | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Không quy định | ||||
57. | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ vả vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Những nội dung còn lại theo Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | |
58. | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | ||||
Lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động Liên hiệp hợp tác xã | ||||||
59 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp.Tuy Hoa, tỉnh Phú Yên - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | 200.000 đồng/lần cấp (NQ 70/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên) | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngây 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). | Những nội dung còn lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
60. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp.Tuy Hoa, tỉnh Phú Yên - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | 200.000 đồng/lần cấp (NQ 70/2016/NQ-HĐNĐ ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
61. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |||||
62. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |||||
63. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |||||
64. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |||||
65. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |||||
66. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |||||
67. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |||||
68. | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | |||
69. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp.Tuy Hoa, tỉnh Phú Yên - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Trường hợp được cấp giấy chứng nhận: 200.000 đồng/lần cấp (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên) - Trường hợp không được cấp giấy chứng nhận: Không quy định mức thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Những nội dung còn lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
70. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | |||
71. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | |||
72. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | |||
73. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 200.000 đồng/lần cấp (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên) | |||
Lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (mới ban hành) | ||||||
74. | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e - office, - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Những nội dung còn lại theo Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
75. | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc giao quản lý | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
76. | Hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
77. | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 30 ngày làm việc kể từ ngày xác định doanh nghiệp thuộc một trong các trường hợp xem xét giải thể | ||||
78. | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Theo quy định khi thực hiện thủ tục "Thông báo tạm ngừng kinh doanh" | - Qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e - office. - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 | |
79. | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
80. | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | |||||
81. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | |||||
82. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | |||||
83. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | |||||
84. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Trong 03 ngày làm việc (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) hoặc 10 ngày (trường hợp thay đổi các nội dung khác). | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
85. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. | ||||
86. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | |||||
87. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | |||||
88. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đãi thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
89. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | |||||
90. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình UBND tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
91. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
92. | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư. UBND tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
93. | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
94. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có). | ||||
95. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
96. | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
97. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
98. | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
99. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |||||
100. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |||||
101. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuắt | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày Hội đồng thẩm định dự án hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020 - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
102. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày, kể từ ngày Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra. - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày | ||||
103. | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày Hội đồng thẩm định dự án hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020 - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
104. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày, kể từ ngày Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. | ||||
105. | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
106. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Thời gian xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
107. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |||||
108. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | |||||
109. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1. Thời gian thẩm định từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: Dự án nhóm A: Không quá 45 ngày; Dự án nhóm B, C: Không quá 30 ngày. 2. Thời gian quyết định đầu tư - Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày: - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư công 2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. | Những nội dung khác theo Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
110. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án. | Thời hạn thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
111. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi. | ||||
112. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không |
- 1Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 3242/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư- tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 3242/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 40/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư- tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 1014/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 17Quyết định 1330/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1051/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra