Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1050/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 09 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các xã, phường căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức triển khai và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong tổ chức triển khai, thực hiện Phương án đã được phê duyệt tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Định kỳ hàng quý báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định này (lồng ghép vào nội dung báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông định kỳ) tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; việc triển khai thực hiện phải đảm bảo đúng và trước thời gian được phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết theo Phương án này trong thực tế đối với từng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
2. Trên cơ sở quyết định này, tình hình thực tế trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai, thực thi Phương án này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | CHỦ TỊCH | 
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
 (Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định | Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể điều, khoản, điểm tên văn bản quy định) | Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn | Số ngày được rút ngắn | Đối tượng tác động của TTHC | Ghi chú | 
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 
| SỞ TÀI CHÍNH | ||||||||
| A. TTHC CẤP TỈNH | ||||||||
| I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp | |||||||
| 1 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 2 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 3 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 4 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 5 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 6 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | Khoản 3 Điều 40 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 3 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 7 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 | Khoản 2 Điều 42 Nghị định 168/2025/NĐ-CP; Khoản 9 Điều 45 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 8 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 | Khoản 5 Điều 43 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 9 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | Khoản 5 Điều 44 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 10 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 | Khoản 7 Điều 46 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 11 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 3 | Khoản 2 Điều 47 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 12 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | Khoản 2 Điều 49 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 13 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 1 | Khoản 2 Điều 48 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 14 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) | 3 | Khoản 4 Điều 50 Nghị định 168/2025/NĐ-CP; Khoản 2 Điều 51 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 15 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 3 | Khoản 2 Điều 53 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 16 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | Khoản 3 Điều 30 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 17 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | Khoản 4 Điều 30 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 18 | 2.002031 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 19 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 3 | Khoản 5 Điều 56 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 20 | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài | 3 | Khoản 4 Điều 54 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 21 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 22 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 23 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 24 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | Khoản 3 Điều 30 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 25 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 3 | Khoản 3 Điều 30 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 26 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 27 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 28 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 29 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 1 | Điều 62 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 30 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 3 | Khoản 5 Điều 26 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 31 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 1 | Khoản 1 Điều 57 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 32 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện | 1 | Khoản 4 Điều 60 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 33 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 5 | Khoản 5 Điều 64 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 4 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 34 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 5 | Khoản 3 Điều 66 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 4 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 35 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 3 | Khoản 2 Điều 77 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 36 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 | Khoản 4 Điều 28 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 37 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 3 | Khoản 2 Điều 28 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 38 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 3 | Khoản 3 Điều 28 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 39 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 3 | Khoản 4 Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020 | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 40 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 3 | Khoản 6 Điều 31 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 41 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1 | Khoản 7 Điều 64 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 42 | 1.005169 | Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp | 3 | Khoản 4 Điều 15 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 43 | 2.002008 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo | 3 | Khoản 1 Điều 69 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| II | Lĩnh vực Phát triển Doanh nghiệp Nhà nước | |||||||
| 1 | 2.000529 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 10 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 10 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 2 | 2.001061 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 30 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 3 | 2.001025 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 10 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 10 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 4 | 1.002395 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 0 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 0 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 5 | 2.001021 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 30 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 10 | 20 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 6 | 2.002665 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 3 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 1,5 | 1,5 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 7 | 2.002666 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 1,5 | 1,5 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 8 | 2.002667 | Đăng ký lại chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi | 3 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 1,5 | 1,5 | Doanh nghiệp | 
 | 
| III | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||||
| 1 | 2.000024 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 5 | 10 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 2 | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 5 | 10 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 3 | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 7 | 8 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 4 | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 7 | 8 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 5 | 2.002004 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 
 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 
 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| IV | Lĩnh vực Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||||
| 1 | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị. | 14 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 5 | 9 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 2 | 2.00199 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp. | 3 | Phụ lục II, Quyết định số 1330/QĐ- BKHĐT | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| V | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||||
| 1 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư | 32 | Điểm d, đ Khoản 1 và Điểm d, đ Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 2 | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | Điểm d, đ Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung tại điểm b Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 3 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 32 | Điểm d Khoản 4 và Khoản 5 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung tại Điểm b,c Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 4 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 32 | Điểm c, d Khoản 2 Điều 45 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung tại Điểm b Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 5 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 | Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung tại Điểm b Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP | 10 | 5 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 6 | 1.009647 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 | Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung tại khoản 16 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 7 | 3 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 7 | 1.009649 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 32 | Điểm d, đ Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung tại Điểm b khoản 17 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 8 | 1.009650 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | Điểm a, b Khoản 4 Điều 49 ("...điều chỉnh dự án theo quy định tương ứng tại các Điều 44, 45 và 46 của Nghị định này") Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Điều 46 được sửa đổi, bổ sung tại điểm b Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 9 | 1.009652 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường họp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | Điểm b Khoản 3 Điều 50 ("..đầu tư theo quy định tương ứng tại các Điều 44, 45 và 46 của Nghị định này") Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ (Điều 46 được sửa đổi, bổ sung tại điểm b Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ- CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 10 | 1.009653 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 | Khoản 3 Điều 51 ("...Cơ quan đăng ký đầu tư tương ứng với thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư dự án để điều chỉnh dự án đầu tư theo quy định tương ứng tại các Điều 44, 45 và 46 của Nghị định này") Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Điều 46 được sửa đổi, bổ sung tại điểm b Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 11 | 1.009654 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | Khoản 5 Điều 52 ("...thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án theo quy định tương ứng tại các Điều 44, 45 và 46) Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Điều 46 được sửa đổi, bổ sung tại điểm b Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 12 | 1.009655 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường họp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 | Điểm a Khoản 4 Điều 53 ("...thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án theo quy định tương ứng tại các Điều 44, 45 và 46) Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Điều 46 được sửa đổi, bổ sung tại điểm b Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ- CP) | 17 | 15 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 13 | 1.009656 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) | 12 | Điểm b Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ | 12 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 14 | 1.009657 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) | 5 | Điểm b Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 15 | 1.009659 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 18 | Điểm d, đ Khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 22 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 17 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 16 | 1.009661 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 | Điểm a Khoản 3 Điều 56 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 17 | 1.009662 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1 | Khoản 2 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 18 | 1.009665 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 | Khoản 1, 2, 3 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 3 | 2 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 19 | 1.009671 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | Điểm b Khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 3 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 20 | 1.009729 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 | Điểm c Khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 26 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP) | 10 | 5 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 21 | 1.009731 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư 2020 | 15 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 22 | 1.009736 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 | Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư 2020 | 15 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| VI | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 
 | ||||||
| 1 | 2.000.765 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP số ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 | Điểm b Khoản 1 Điều 17 Nghị định 57/2018/NĐ-CP số ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| VII | Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | |||||||
| 1 | 2.001991 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 | Điểm đ, số thứ tự 15, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 20 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên | 
| 2 | 2.002053 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | 20 | Điểm đ, số thứ tự 16, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 20 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên | 
| 3 | 2.002050 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 | Điểm đ, số thứ tự 17, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 30 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên | 
| 4 | 2.002551 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | 45 | Điểm đ, số thứ tự 18, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 45 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên | 
| 5 | 2.002.551 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 45 | Điểm đ, số thứ tự 19, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 45 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên | 
| VIII | Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | |||||||
| 1 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 14 | Số thứ tự 05, phần I, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | 14 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| 2 | 1.009493 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 14 | Số thứ tự 05, phần II, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | 14 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| 3 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 14 | Số thứ tự 05, phần III, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | 14 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| 4 | 1.009.494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 14 | Số thứ tự 05, phần IV, mục B, Phụ lục II, Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | 14 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| IX | Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | |||||||
| 1 | 2.002603 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | 3 | Điều 10 Nghị định số 23/2024/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 7 Điều 66 Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024) | 3 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| X | Lĩnh vực Đấu thầu | |||||||
| 1 | 1.012508 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 23 | Khoản 1 và khoản 2, mục 3 Điều 22, chương III, Thông tư 02/2024/TT- BKHĐT ngày 06/3/2024 | 7 | 16 | Cá nhân | 
 | 
| 2 | 1.01259 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 7 | Khoản 3, mục 3 Điều 22, chương III Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/3/2024 | 3 | 4 | Cá nhân | 
 | 
| 3 | 1.012510 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 7 | Khoản 4, mục 3 Điều 22, chương III Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/3/2024 | 3 | 4 | Cá nhân | 
 | 
| 4 | 1.012.510 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 5 | Khoản 2 Điều 10, Chương III Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/3/2024 | 3 | 2 | Cá nhân | 
 | 
| XI | Lĩnh vực Công sản | |||||||
| 1 | 3.000410 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. | 30 | Khoản 4, Điều 9, Nghị định số 108/2024/NĐ-СР ngày 23/8/2024 | 20 | 10 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 2 | 1.006221 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế | 15 | Khoản 4, Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 | 15 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| 3 | 1.006222 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 30 | Điều 26, Nghị định số 70/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 | 20 | 10 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 4 | 3.000257 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp. | 30 | Điều 24, Nghị định số 70/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 | 20 | 10 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 5 | 3.000.257 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. | 67 | Điều 14, Nghị định số 02/2024/NĐ- CP ngày 10/01/2024 | 50 | 17 | Doanh nghiệp | 
 | 
| XII | Lĩnh vực Giá | |||||||
| 1 | 1.012744 | Hiệp thương giá | 40 | 85/2024/NĐ-CP | 15 | 25 | Tổ chức | 
 | 
| 2 | 1.012744 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 90 | 85/2024/NĐ-CP | 50 | 40 | Tổ chức | 
 | 
| XIII | Lĩnh vực Cấp mã và thay đổi thông tin mã số quan hệ ngân sách | |||||||
| 1 | 2.002206 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | 3 | Thông tư 185/2015/TT-BTC | 3 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên | 
| 2 | 2.002.206 | Đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, địa chỉ đơn vị, tên cơ quan chủ quản cấp trên,... thì đơn vị gửi Thông báo đến Sở Tài chính nơi đã cấp mã số ĐVQHNS) | 3 | Thông tư 185/2015/TT-BTC | 3 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên | 
| B. TTHC CẤP XÃ | ||||||||
| I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||||||
| 1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. | 3 | Khoản 3 Điều 99 Nghị định 168/2025/NĐ- CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 2 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. | 3 | Khoản 7 Điều 100 Nghị định 168/2025/NĐ- CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 3 | 1.001570 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh | 1 | Khoản 2 Điều 103 Nghị định 168/2025/NĐ- CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 4 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1 | Điều 110 Nghị định 168/2025/NĐ-CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 5 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 5 | Khoản 1 Điều 104 Nghị định 168/2025/NĐ- CP | 4 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| 6 | 1.014034 | Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh. | 1 | Khoản 2 Điều 101 Nghị định 168/2025/NĐ- CP | 1 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên | 
| 7 | 1.014035 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh. | 3 | Khoản 5 Điều 95 Nghị định 168/2025/NĐ- CP | 2 | 1 | Doanh nghiệp | 
 | 
| II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã | |||||||
| 1 | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 3 | Khoản 2 Điều 58 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 2 | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. | 3 | Khoản 3 Điều 59 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 3 | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác. | 3 | Khoản 6 Điều 60 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 4 | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 3 | Khoản 1 Điều 26 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 5 | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 3 | Khoản 3 Điều 62 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 6 | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | 5 | Khoản 4 Điều 63 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 4 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 7 | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 3 | Khoản 7 Điều 19 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 8 | 2.002226 | Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác (áp dụng cho các tổ hợp tác không thực hiện đăng ký theo Luật Hợp tác xã năm 2023) | 0 | Điều 12 Nghị định 77/2019/NĐ-CP | 0 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| 9 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác (áp dụng cho các tổ hợp tác không thực hiện đăng ký theo Luật Hợp tác xã năm 2023) | 0 | Điều 14 Nghị định 77/2019/NĐ-CP | 0 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên | 
| 10 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | 3 | Khoản 4 Điều 42 Luật Hợp tác xã năm 2023 | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 11 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 3 | Khoản 1 Điều 47 Luật Hợp tác xã năm 2023 | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 12 | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 5 | Khoản 4 Điều 50 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 4 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 13 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 3 | Khoản 2 Điều 48 Luật Hợp tác xã năm 2023 | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 14 | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Khoản 1 Điều 46 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 15 | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Điều 44 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 16 | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 3 | Khoản 4 Điều 47 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 17 | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Điều 49 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 18 | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Điều 49 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 19 | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Khoản 1 Điều 26 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 20 | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Khoản 7 Điều 19 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 21 | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Khoản 6 Điều 50 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 22 | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | 3 | Khoản 1 Điều 55 Luật Hợp tác xã năm 2023 | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 23 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Khoản 5 Điều 45 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 24 | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 3 | Khoản 4 Điều 36 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 25 | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 3 | Khoản 1 Điều 26 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 26 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 5 | Khoản 3 Điều 54 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 4 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 27 | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 3 | Khoản 3 Điều 18 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 28 | 2.002636 | Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 3 | Khoản 1 Điều 23 Nghị định 92/2024/NĐ-CP | 2 | 1 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| 29 | 2.002668 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 10 | Điều 17 Nghị định 113/2024/NĐ-CP | 8 | 2 | Tổ chức, cá nhân | 
 | 
| III | Lĩnh vực giá | |||||||
| 1 | 1.012994 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 30 | 
 | 15 | 15 | 
 | 
 | 
| Tổng thời gian giải quyết: | 1453 | Tổng thời gian được cắt giảm | 459 | 
 | 
 | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | TỶ LỆ GIẢM: | 31,6% | 
 | 
 | 
Tổng thời gian giải quyết cấp tỉnh: 1312 ngày
Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: 411,5 ngày
TỶ LỆ GIẢM CẤP TỈNH: 31,4%
Tổng thời gian giải quyết cấp xã: 141 ngày
Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: 47 ngày
TỶ LỆ GIẢM CẤP XÃ: 33,3%
- 1Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 77/2019/NĐ-CP về tổ hợp tác
- 4Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
- 6Luật Doanh nghiệp 2020
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Luật Hợp tác xã 2023
- 9Quyết định 1330/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Nghị định 113/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã
- 11Quyết định 1395/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12Nghị định 23/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực
- 13Nghị định 92/2024/NĐ-CP về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- 14Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT quy định về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 15Nghị định 02/2024/NĐ-CP chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- 16Nghị định 85/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá
- 17Nghị định 115/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
- 18Nghị định 108/2024/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác
- 19Nghị định 168/2025/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 20Nghị định 77/2025/NĐ-CP quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân
- 21Quyết định 1404/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 22Nghị định 239/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              