Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo các đơn vị liên quan có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư);
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
2. Tên thủ tục: Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
3. Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ theo cơ chế một cửa của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận PCTT/QLBVR-BTTN của Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | CCVC bộ phận PCTT/QLBVR-BTTN | Nhận hồ sơ (điện tử) Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Trưởng bộ phận PCTT/QLBVR-BTTN | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư Hạt Kiểm lâm | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ theo cơ chế một cửa của Hạt Kiểm lâm | 2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ theo cơ chế một cửa của Hạt Kiểm lâm (hoặc TTHCC huyện) | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 196 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 22 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
2. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 196 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 22 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
3. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
4. Tên thủ tục:Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
5. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nơi đi) | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 1-8 là 30 ngày làm việc (240 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 23) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 164 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 28 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định di dân. | 16 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện và gửi văn bản cho UBND cấp huyện nơi đến | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã nộp hồ sơ |
|
|
Bước 9 | UBND cấp huyện nơi đến | Xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án và và gửi văn bản cho UBND cấp huyện nơi đi | 240 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ làm việc |
|
2. Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 1-8 là 30 ngày làm việc (240 giờ) theo QĐ 2262/QĐ- UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 24) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 164 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 28 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
|
3. Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 1.1 đến 1.4 (tại UBND cấp xã) là 05 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 25) |
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 24 giờ làm việc | |
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 08 giờ làm việc | |
Bước 1.4 | Công chức của UBND cấp xã | Chuyển văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 2.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 2.1 đến 2.5 là 03 ngày làm việc (24 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 25) |
Bước 2.2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận | 14 giờ làm việc | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 04 giờ làm việc | |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp Giấy chứng nhận. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | ||
Bước 2.6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Gửi kết quả giải quyết TTHC (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. |
| |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Nhận kết quả từ Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | 40 giờ làm việc | Thời gian thực hiện bước 3 là 5 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 25) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 104 giờ làm việc |
|
4. Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 1.1 đến 1.4 (tại UBND cấp xã) là 05 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 26) |
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 24 giờ làm việc | |
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 08 giờ làm việc | |
Bước 1.4 | Công chức của UBND cấp xã | Chuyển văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 2.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 2.1 đến 2.5 là 03 ngày làm việc (24 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 26) |
Bước 2.2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận | 14 giờ làm việc | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 04 giờ làm việc | |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp Giấy chứng nhận. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
| |
Bước 2.6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Gửi kết quả giải quyết TTHC (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. |
| |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Nhận kết quả từ Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | 40 giờ làm việc | Thời gian thực hiện bước 3 là 5 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 26) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 104 giờ làm việc |
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 1 đến Bước 6 là 5 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC sổ 27) |
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận | 24 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp Giấy chứng nhận. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | ||
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
|
6. Hỗ trợ dự án liên kết.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 1-4 là 15 ngày làm việc (120 giờ) theo QĐ 37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 60 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 5-8 là 10 ngày làm việc (80 giờ) theo QĐ 37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 1-4 là ngày 01/10 đến 15/11 hàng năm (có thể tính tương đương với 30 ngày làm việc) |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 212 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 24 giờ làm việc | Thời gian giải quyết từ Bước 5-7 là 05 ngày làm việc (40 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 12 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 280 giờ làm việc |
|
- 1Quyết định 3213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 3213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 11Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra