Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1049/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; số 17/2022/ TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh; số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 102/TTr- SNN&PTNT ngày 25/4/2024 (kèm theo ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1017/SKHĐT-TĐDA ngày 16/4/2024, Sở Tài chính tại Công văn số 1237/STC-GCS ngày 22/4/202).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam như sau:

1. Phạm vi, đối tượng áp dụng

a) Phạm vi: Quyết định này quy định đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân (gọi tắt là Chủ dự án) đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác.

2. Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế

a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng đồi núi sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam là 190.972.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng); trong đó:

- Chi phí xây dựng: 154.727.000 đồng;

- Chi phí quản lý dự án: 4.642.000 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 7.827.000 đồng;

- Chi phí khác: 2.871.000 đồng;

- Chi phí dự phòng: 20.905.000 đồng.

(Chi tiết tại Biểu số 01, 02, 03 và Phụ biểu số 01 kèm theo)

b) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng ngập mặn sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam là 225.030.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi lăm triệu, không trăm ba mươi nghìn đồng); trong đó:

- Chi phí xây dựng: 188.341.000 đồng;

- Chi phí quản lý dự án: 5.650.000 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 9.026.000 đồng;

- Chi phí khác: 3.075.000 đồng;

- Chi phí dự phòng: 18.938.000 đồng.

(Chi tiết tại Biểu số 04, 05, 06 và Phụ biểu số 01 kèm theo)

3. Nguyên tắc áp dụng và điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế

a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế là cơ sở để xác định số tiền mà Chủ dự án phải nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh khi thực hiện các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

b) Trong trường hợp có sự biến động tăng hoặc giảm trên 10% về chi phí nhân công, chi phí vật tư so với giá hiện hành trong thời gian liên tục sáu (06) tháng trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này. Tham mưu UBND tỉnh giao chủ rừng được quy định khoản 1, 2, 3, 4 Điều 8 Luật Lâm nghiệp (trừ chủ rừng là doanh nghiệp tư nhân hoặc các cơ quan, tổ chức nhà nước khác) làm chủ đầu tư để trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác khi nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác trồng rừng thay thế trên địa bàn quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Quyet dinh\04 26 phe duyet don gia nop tien trong rung thay the.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

Biểu 01. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐỒI NÚI SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. Các yếu tố tự nhiên, biện pháp kỹ thuật

 

a) Các yếu tố tự nhiên:

 

 

- Nhóm đất

4

1,7

- Nhóm thực bì phát vỡ:

3

2,03

- Cự ly di chuyển:

>2km

1,08

- Độ dốc:

20-250

1

b) Các biện pháp kỹ thuật:

- Xử lý thực bì:

Toàn diện

 

1 - Mật độ trồng:

1.333 cây/ha

- Kích thước hố: 

40x40x40 cm

 

1 - Cự ly trồng:

2,5 m x 3 m

- Bón phân: 

- Loài cây: Bản địa ( Lát, trám, Lim xẹt, Lim xanh, Giổi…)

+ Năm thứ nhất: 

0,2 kg/cây

- Trọng lượng cây giống trên 0,8 kg đến 1,2 kg (bầu 10 x 15)

+ Năm thứ hai: 

0,2 kg/cây

 

 

 

+ Năm thứ ba: 

0,2 kg/cây

 

 

 

- Thuốc chống mối:

0,01 kg/cây

 

 

 

- Xới vun gốc:

0,8 - 1,0 m

 

 

 

II. Dự toán chi tiết 

Đơn vị tính: 1ha

TT

Hạng mục

Mã hiệu

ĐVT

Định mức

Hệ số điều chỉnh định mức

Khối lượng

Công

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nhóm đất (Kc)

Nhóm thực bì phát vỡ (Kt)

Cư ly di chuyển (K1)

Chuyển đổi kích thước hố (Kh)

Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx)

Chuyển đổi độ dốc (Kd)

I

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.489.605

1

Cây giống (loài cây bản địa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.392.000

-

Cây giống trồng rừng và trồng dặm năm trồng rừng (15%)

VT.01

cây/ha

 

 

 

 

 

 

 

1.533

 

12.000

18.396.000

-

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (10%)

VT.02

cây/ha

 

 

 

 

 

 

 

133

 

12.000

1.596.000

-

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

 

12.000

1.596.000

-

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

 

12.000

804.000

2

Phân bón NPK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399,9

 

 

7.198.200

-

Năm thứ nhất

VT.03

kg/cây

0,1

 

 

 

 

 

 

133,3

 

18.000

2.399.400

-

Năm thứ hai

VT.04

kg/cây

0,1

 

 

 

 

 

 

133,3

 

18.000

2.399.400

-

Năm thứ ba

VT.05

kg/cây

0,1

 

 

 

 

 

 

133,3

 

18.000

2.399.400

3

Thuốc chống mối

 

kg/cây

 

 

 

 

 

 

 

13,33

 

 

399.900,00

-

Năm thứ nhất

VT.12

kg/cây

0,01

 

 

 

 

 

 

13,33

 

30.000

399.900

4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ

 

%

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.499.505

II

Chi phí nhân công lao động

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

612,82

 

108.186.876

II.1

Lao động trực tiếp

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

557,11

 

98.351.705

1

Trồng rừng

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

158,24

 

27.935.211

-

Phát dọn thực bì theo băng

TR.02

công/100 0m2

4,08

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

74,54

176.538

13.158.933

-

Cuốc hố kích thước 40x40x40 cm

TR.05

công/100 0hố

15,38

1,15

1

1,08

1

1

1

1333

25,46

176.538

4.495.183

-

Lấp hố kích thước 40x40x40 cm

TR.09

công/100 0hố

4,90

1,15

1

1,08

1

1

1

1333

8,11

176.538

1.432.146

-

Vận chuyển và bón phân

TR.16

công/100 0cây

5,88

1

1

1,08

1

1

1

1333

8,47

176.538

1.494.413

-

Vận chuyển cây con và trồng

TR.12

công/100 0cây

17,24

1

1

1,08

1

1

1

1333

24,82

176.538

4.381.578

-

Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m

TR.32

công/100 0cây

6,76

1,15

1

1,08

1

1

1

1333

11,19

176.538

1.975.776

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

TR.23

công/100 0cây

25,64

1

1

1,08

1

1

1

133

3,68

176.538

650.179

-

Bảo vệ rừng (03 tháng)

TR.50

công/ha/ năm

7,28

1

1

1,08

1

1

1

1

1,97

176.538

347.004

2

Chăm sóc năm thứ nhất

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

146,24

 

25.816.253

-

Phát chăm sóc lần 1

TR.27

công/100 0m2

1,58

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

28,87

176.538

5.095.861

-

Phát chăm sóc lần 2

TR.28

công/100 0m2

1,05

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

19,18

176.538

3.386.490

-

Phát chăm sóc lần 3

TR.28

công/100 0m2

1,05

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

19,18

176.538

3.386.490

-

Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m

TR.31

công/100 0cây

6,76

1,15

1

1,08

1

1

1

1.333

11,19

176.538

1.975.776

-

Cuốc hố kích thước 40x40x40 cm

TR.05

công/100 0hố

15,38

1,15

1

1,08

1

1

1

133

2,54

176.538

448.507

-

Lấp hố kích thước 40x40x40 cm

TR.09

công/100 0hố

4,90

1,15

1

1,08

1

1

1

133

0,81

176.538

142.892

-

Vận chuyển và bón phân

TR.16

công/100 0cây

5,88

1

1

1,08

1

1

1

8.333

52,92

176.538

9.342.042

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

TR.24

công/100 0cây

25,64

1

1

1,08

1

1

1

133

3,68

176.538

650.179

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1,08

1

1

1

1

7,86

176.538

1.388.016

3

Chăm sóc năm thứ hai

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

94,75

 

16.727.047

-

Phát chăm sóc lần 1

TR.27

công/100 0m2

1,58

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

28,87

176.538

5.095.861

-

Phát chăm sóc lần 2

TR.28

công/100 0m2

1,05

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

19,18

176.538

3.386.490

-

Phát chăm sóc lần 3

TR.28

công/100 0m2

1,05

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

19,18

176.538

3.386.490

-

Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m

TR.31

công/100 0cây

6,76

1,15

1

1,08

1

1

1

1.333

11,19

176.538

1.975.776

-

Vận chuyển và bón phân

TR.16

công/100 0cây

5,88

1

1

1,08

1

1

1

1.333

8,47

176.538

1.494.413

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1,08

1

1

1

1

7,86

176.538

1.388.016

4

Chăm sóc năm thứ ba

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

74,11

 

13.082.538

-

Phát chăm sóc lần 1

TR.29

công/100 0m2

1,30

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

23,75

176.538

4.192.797

-

Phát chăm sóc lần 2

TR.30

công/100 0m2

1,25

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

22,84

176.538

4.031.536

-

Vận chuyển và bón phân

TR.16

công/100 0cây

5,88

1

1

1,08

1

1

1

1.333

8,47

176.538

1.494.413

-

Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m

TR.31

công/100 0cây

6,76

1,15

1

1,08

1

1

1

1.333

11,19

176.538

1.975.776

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1,08

1

1

1

1

7,86

176.538

1.388.016

5

Chăm sóc năm thứ tư

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

41,89

 

7.395.328

-

Phát chăm sóc rừng

TR.30

công/100 0m2

1,25

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

22,84

176.538

4.031.536

-

Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m

TR.31

công/100 0cây

6,76

1,15

1

1,08

1

1

1

1333

11,19

176.538

1.975.776

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1,08

1

1

1

1

7,86

176.538

1.388.016

6

Chăm sóc năm thứ năm

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

41,89

 

7.395.328

-

Phát chăm sóc rừng

TR.30

công/100 0m2

1,25

1

2,03

1,08

1

1

1

8.333

22,84

176.538

4.031.536

-

Cuốc, xới cục bộ quanh hố 0,8-1m

TR.31

công/100 0cây

6,76

1,15

1

1,08

1

1

1

1333

11,19

176.538

1.975.776

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1,08

1

1

1

1

7,86

176.538

1.388.016

II.2

Lao động gián tiếp

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

55,711

 

9.835.171

-

Lao động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật…

 

% so với nhân công trực tiếp

10%

 

 

 

 

 

 

 

55,71

176.538

9.835.171

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139.676.481

 

Biểu 02. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG ĐỒI NÚI

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: VN đồng

TT

Năm

Trồng rừng

CS năm 1

CS năm 2

CS năm 3

CS năm 4

CS năm 5

Tổng cộng

 

Năm thực hiện

0

1

2

3

4

5

 

 

Tỉ lệ dự phòng k.lượng

5%

 

 

 

 

 

 

 

Tỉ lệ lạm phát

5%

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ số lạm phát

1

1,05

1,10

1,16

1,22

1,28

 

*

Năm thực hiện

1

2

3

4

5

6

 

I

Chi phí vật tư

22.255.065

4.195.170

4.195.170

844.200

 

 

31.489.605

1

Cây giống

18.396.000

1.596.000

1.596.000

804.000

 

 

22.392.000

2

Phân bón

2.399.400

2.399.400

2.399.400

 

 

 

7.198.200

3

Thuốc chống mối

399.900

 

 

 

 

 

399.900

4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ

1.059.765

199.770

199.770

40.200

 

 

1.499.505

II

Chi phí nhân công

30.728.733

28.397.879

18.399.751

14.390.792

8.134.861

8.134.861

108.186.875

A

Chi phí nhân công trực tiếp

27.935.211

25.816.253

16.727.047

13.082.538

7.395.328

7.395.328

98.351.705

1

Năm 1: Trồng rừng

27.935.211

 

 

 

 

 

27.935.211

2

Năm 2: Chăm sóc năm thứ nhất

 

25.816.253

 

 

 

 

25.816.253

3

Năm 3: Chăm sóc năm thứ hai

 

 

16.727.047

 

 

 

16.727.047

4

Năm 4: Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

13.082.538

 

 

13.082.538

5

Năm 5: Chăm sóc năm thứ tư

 

 

 

 

7.395.328

 

7.395.328

6

Năm 6: Chăm sóc năm thứ năm

 

 

 

 

 

7.395.328

7.395.328

B

Chi phí nhân công gián tiếp

2.793.521

2.581.625

1.672.705

1.308.254

739.533

739.533

9.835.170

III

Tổng (I+II)

52.983.798

32.593.049

22.594.921

15.234.992

8.134.861

8.134.861

139.676.480

IV

Chi phí chung: 5%*(III)

2.649.190

1.629.652

1.129.746

761.750

406.743

406.743

6.983.824

V

Thu nhập chịu thuế tính trước:5,5*(III+IV)

3.059.814

1.882.249

1.304.857

879.821

469.788

469.788

8.066.317

VII

Chi phí QLDA: (3%)

1.760.784

1.083.148

750.886

506.297

270.342

270.342

4.641.799

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD

5.257.194

966.147

669.775

451.607

241.139

241.139

7.827.001

1

Chi phí khảo sát thiết kế, lập hồ sơ

2.306.479

 

 

 

 

 

2.306.479

2

Chi phí giám sát thi công

1.570.584

966.147

669.775

451.607

241.139

241.139

4.140.392

3

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn

804.811

 

 

 

 

 

804.811

4

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

575.320

 

 

 

 

 

575.320

IX

Chi phí khác

922.567

491.487

424.774

375.664

328.288

328.288

2.871.067

1

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc )

544.909

272.455

272.455

272.455

272.455

272.455

1.907.182

2

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

377.657

219.032

152.319

103.209

55.833

55.833

963.885

X

Chi phí dự phòng:10%*(III+IV+V)

3.331.667

3.864.573

4.098.431

3.780.878

2.615.545

3.214.252

20.905.347

1

Dự phòng khối lượng

3.331.667

1.932.287

1.343.748

910.506

492.558

492.558

8.503.324

2

Dự phòng giá

0

1.932.287

2.754.683

2.870.372

2.122.987

2.721.694

12.402.022

*

Tổng chi phí

69.965.013

42.510.305

30.973.390

21.991.008

12.466.706

13.065.413

190.971.834

**

Tổng chi phí làm tròn

69.965.000

42.510.000

30.974.000

21.991.000

12.467.000

13.065.000

190.972.000

 

Biểu 03. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG ĐỒI NÚI

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: VN đồng

TT

Hạng mục

Dự toán Bình quân cho 1 ha

I

Chi phí vật tư

31.489.605

1

Cây giống

22.392.000

2

Phân bón

7.198.200

3

Thuốc chống mối

399.900

4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ

1.499.505

II

Chi phí nhân công

108.186.876

A

Chi phí nhân công trực tiếp

98.351.705

1

Năm 1: Trồng rừng

27.935.211

2

Năm 2: Chăm sóc rừng trồng năm thứ nhất

25.816.253

3

Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng thứ hai

16.727.047

4

Năm 4: Chăm sóc rừng trồng năm thứ ba

13.082.538

5

Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ tư

7.395.328

6

Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ năm

7.395.328

B

Chi phí nhân công gián tiếp

9.835.171

III

Tổng (I+II)

139.676.481

IV

Chi phí chung: 5%*(III)

6.983.824

V

Thu nhập chịu thuế tính trước: 5,5%*(III+IV)

8.066.317

VII

Chi phí QLDA: (3%)

4.641.799

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD:

7.827.001

1

Chi phí khảo sát, lập hồ sơ thiết kế

2.306.479

2

Chi phí giám sát thi công:

4.140.392

3

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn

804.811

4

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

575.320

IX

Chi phí khác

2.871.067

1

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc)

1.907.182

2

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

963.885

X

Chi phí dự phòng: 10%*(III+IV+V)

20.905.347

1

Dự phòng khối lượng

8.503.324

2

Dự phòng giá

12.402.022

*

Tổng chi phí đầu tư

190.971.835

**

Tổng chi phí đầu tư làm tròn

190.972.000

 

Biểu 04. ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NGẬP MẶN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

 (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. Các yếu tố tự nhiên, biện pháp kỹ thuật

a) Các yếu tố tự nhiên:

- Nhóm đất 

Kdn2

1

- Cự ly di chuyển:

0,5 - 1 km

1,08

- Độ dốc:

<200

1

b) Các biện pháp kỹ thuật:

- Xử lý thực bì: 

Toàn diện

1 - Mật độ trồng:

4.400 cây/ha

- Kích thước hố: 

40x40x40 cm

1 - Cự ly trồng:

1,5 m x 1,5 m

 

 

- Loài cây: Bản địa (Mắm, Đước, Bần, Dừa nước…)

 

 

- Cây con có bầu kích thước 13×18 cm

II. Dự toán chi tiết  

Đơn vị tính: 1ha

TT

Hạng mục

Mã hiệu

ĐVT

Định mức

Hệ số điều chỉnh định mức

Khối lượng

Công

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Nhóm đất (Kc)

Nhóm thực bì phát vỡ (Kt)

Cư ly di chuyển (K1)

Chuyển đổi kích thước hố (Kh)

Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx)

Chuyển đổi độ dốc (Kd)

I

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107.415.000

1

Cây giống ( loài cây bản địa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89.100.000

-

Cây giống trồng chính

VT.01

cây/ha

 

 

 

 

 

 

 

4.400

 

15.000

66.000.000

-

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15%)

VT.02

cây/ha

 

 

 

 

 

 

 

660

 

15.000

9.900.000

-

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10%)

 

cây/ha

 

 

 

 

 

 

 

440

 

15.000

6.600.000

-

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10%)

 

cây/ha

 

 

 

 

 

 

 

440

 

15.000

6.600.000

2

Cọc cắm đỡ cây

 

Cọc

 

 

 

 

 

 

 

4400

 

3.000

13.200.000

3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ

 

%

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.115.000

II

Chi phí nhân công lao động

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

354,63

 

62.605.657

II.1

Lao động trực tiếp

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

322,39

 

56.914.233

1

Trồng rừng

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

130,83

 

23.096.527

-

Xử lý thực bì

TR.51

công/100 0m2

2

1

1

1

1

1

1

10.000

20,00

176.538

3.530.769

-

Cuốc hố kích thước 40x40x40 cm

TR.59

công/100 0hố

9,5

1

1

1

1

1

1

4400

41,80

176.538

7.379.308

-

Vận chuyển và rải cây con có kích thước bầu 13x18 cm

TR.55

công/100 0cây

2,5

1

1

1

1

1

1

4400

11,00

176.538

1.941.923

-

Lấp hố trồng cây

TR.60

công/100 0cây

4,5

1

1

1

1

1

1

4400

19,80

176.538

3.495.462

-

Cắm cọc buộc giữ cây

TR.63

công/100 0cây

5,5

1

1

1

1

1

1

4400

24,20

176.538

4.272.231

-

Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm

TR.65

công/100 0cây

18,5

1

1

1

1

1

1

660

12,21

176.538

2.155.535

-

Bảo vệ rừng (03 tháng)

TR.50

công/ha/ năm

7,28

1

1

1

1

1

1

1

1,82

176.538

321.300

2

Chăm sóc năm thứ nhất

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

58,98

 

10.412.238

-

Phát chăm sóc lần 1

RN.1.2.1

công/ha

14,52

1

1

1

1

1

1

1

14,52

176.538

2.563.338

-

Phát chăm sóc lần 2

RN.1.2.2

công/ha

14,52

1

1

1

1

1

1

1

14,52

176.538

2.563.338

-

Phát chăm sóc lần 3

RN.1.2.3

công/ha

14,52

1

1

1

1

1

1

1

14,52

176.538

2.563.338

-

Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm

TR.65

công/100 0cây

18,5

1

1

1

1

1

1

440

8,14

176.538

1.437.023

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1

1

1

1

1

7,28

176.538

1.285.200

3

Chăm sóc năm thứ hai

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

51,78

 

9.141.162

-

Phát chăm sóc lần 1

RN.2.2.2

công/ha

12,12

1

1

1

1

1

1

1

12,12

176.538

2.139.646

-

Phát chăm sóc lần 2

RN.2.2.3

công/ha

12,12

1

1

1

1

1

1

1

12,12

176.538

2.139.646

-

Phát chăm sóc lần 3

RN.2.2.4

công/ha

12,12

1

1

1

1

1

1

1

12,12

176.538

2.139.646

-

Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm

TR.65

công/100 0cây

18,5

1

1

1

1

1

1

440

8,14

176.538

1.437.023

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1

1

1

1

1

7,28

176.538

1.285.200

4

Chăm sóc năm thứ ba

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

37,20

 

6.567.230

-

Phát chăm sóc lần 1

RN.3.2.2

công/ha

7,26

1

1

1

1

1

1

1

7,26

176.538

1.281.669

-

Phát chăm sóc lần 2

RN.3.2.3

công/ha

7,26

1

1

1

1

1

1

1

7,26

176.538

1.281.669

-

Phát chăm sóc lần 3

RN.3.2.4

công/ha

7,26

1

1

1

1

1

1

1

7,26

176.538

1.281.669

-

Vận, chuyển cây con và trồng dặm, kích thước hố 40×40×40 cm, cây con có bầu kích thước 13×18 cm

TR.65

công/100 0cây

18,5

1

1

1

1

1

1

440

8,14

176.538

1.437.023

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1

1

1

1

1

7,28

176.538

1.285.200

5

Chăm sóc năm thứ tư

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

21,80

 

3.848.538

-

Phát chăm sóc lần 1

RN.4.2.2

công/ha

7,26

1

1

1

1

1

1

1

7,26

176.538

1.281.669

-

Phát chăm sóc lần 2

RN.4.2.3

công/ha

7,26

1

1

1

1

1

1

1

7,26

176.538

1.281.669

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1

1

1

1

1

7,28

176.538

1.285.200

6

Chăm sóc năm thứ năm

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

21,80

 

3.848.538

-

Phát chăm sóc lần 1

RN.5.2.2

công/ha

7,26

1

1

1

1

1

1

1

7,26

176.538

1.281.669

-

Phát chăm sóc lần 2

RN.5.2.3

công/ha

7,26

1

1

1

1

1

1

1

7,26

176.538

1.281.669

-

Bảo vệ rừng

TR.50

công/ha

7,28

1

1

1

1

1

1

1

7,28

176.538

1.285.200

II.2

Lao động gián tiếp

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

 

32,239

 

5.691.423

-

Lao động quản lý, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật…

 

% so với nhân công trực tiếp

10%

 

 

 

 

 

 

 

32,24

176.538

5.691.423

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170.020.657

 

Biểu 05. KẾ HOẠCH PHÂN KỲ VỐN TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: VN đồng

TT

Năm

Trồng rừng

CS năm 1

CS năm 2

CS năm 3

CS năm 4

CS năm 5

Tổng cộng

 

Năm thực hiện

0

1

2

3

4

5

 

 

Tỉ lệ dự phòng k.lượng

5%

 

 

 

 

 

 

 

Tỉ lệ lạm phát

5%

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ số lạm phát

1

1,05

1,10

1,16

1,22

1,28

 

*

Năm thực hiện

1

2

3

4

5

6

 

I

Chi phí vật tư

83.160.000

10.395.000

6.930.000

6.930.000

0

0

107.415.000

1

Cây giống

66.000.000

9.900.000

6.600.000

6.600.000

 

 

89.100.000

2

Cọc cắm đỡ cây

13.200.000

 

 

 

 

 

13.200.000

3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ

3.960.000

495.000

330.000

330.000

0

0

 

II

Chi phí nhân công

25.406.180

11.453.462

10.055.278

7.223.953

4.233.392

4.233.392

62.605.656

A

Chi phí nhân công trực tiếp

23.096.527

10.412.238

9.141.162

6.567.230

3.848.538

3.848.538

56.914.233

1

Năm 1: Trồng rừng

23.096.527

 

 

 

 

 

23.096.527

2

Năm 2: Chăm sóc năm thứ nhất

 

10.412.238

 

 

 

 

10.412.238

3

Năm 3: Chăm sóc năm thứ hai

 

 

9.141.162

 

 

 

9.141.162

4

Năm 4: Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

6.567.230

 

 

6.567.230

5

Năm 5: Chăm sóc năm thứ tư

 

 

 

 

3.848.538

 

3.848.538

6

Năm 6: Chăm sóc năm thứ năm

 

 

 

 

 

3.848.538

3.848.538

B

Chi phí nhân công gián tiếp

2.309.653

1.041.224

914.116

656.723

384.854

384.854

5.691.423

III

Tổng (I+II)

108.566.180

21.848.462

16.985.278

14.153.953

4.233.392

4.233.392

170.020.656

IV

Chi phí chung: 5%*(III)

5.428.309

1.092.423

849.264

707.698

211.670

211.670

8.501.033

V

Thu nhập chịu thuế tính trước:5,5*(III+IV)

6.269.697

1.261.749

980.900

817.391

244.478

244.478

9.818.693

VII

Chi phí QLDA: (3%)

3.607.926

726.079

564.463

470.371

140.686

140.686

5.650.211

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD

7.204.635

647.648

503.490

419.562

125.489

125.489

9.026.313

1

Chi phí khảo sát thiết kế, lập hồ sơ

2.306.479

 

 

 

 

 

2.306.479

2

Chi phí giám sát thi công

3.218.197

647.648

503.490

419.562

125.489

125.489

5.039.876

3

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn

979.652

 

 

 

 

 

979.652

4

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

700.306

 

 

 

 

 

700.306

IX

Chi phí khác

1.295.153

419.793

387.343

368.451

302.255

302.255

3.075.249

1

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc )

544.909

272.455

272.455

272.455

272.455

272.455

1.907.182

2

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

750.243

147.338

114.888

95.996

29.801

29.801

1.168.067

X

Chi phí dự phòng:10%*(III+IV+V)

6.618.595

2.599.615

3.091.287

3.516.633

1.396.024

1.715.579

18.937.733

1

Dự phòng khối lượng

6.618.595

1.299.808

1.013.537

846.871

262.899

262.899

10.304.608

2

Dự phòng giá

0

1.299.808

2.077.751

2.669.762

1.133.125

1.452.680

8.633.126

*

Tổng chi phí

138.990.493

28.595.769

23.362.025

20.454.058

6.653.994

6.973.549

225.029.889

**

Tổng chi phí làm tròn

138.990.000

28.596.000

23.363.000

20.454.000

6.654.000

6.974.000

225.030.000

 

Biểu 06. TỔNG CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: VN đồng

TT

Hạng mục

Dự toán Bình quân cho 1 ha

I

Chi phí vật tư

107.415.000

1

Cây giống

89.100.000

2

Cọc cắm đỡ cây

13.200.000

3

Dây buộc cố định cây trồng

0

4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ

5.115.000

II

Chi phí nhân công

62.605.657

A

Chi phí nhân công trực tiếp

56.914.233

1

Năm 1: Trồng rừng

23.096.527

2

Năm 2: Chăm sóc rừng trồng năm thứ nhất

10.412.238

3

Năm 3: Chăm sóc rừng năm trồng thứ hai

9.141.162

4

Năm 4: Chăm sóc rừng trồng năm thứ ba

6.567.230

5

Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ tư

3.848.538

6

Năm 5: Chăm sóc rừng trồng năm thứ năm

3.848.538

B

Chi phí nhân công gián tiếp

5.691.423

III

Tổng (I+II)

170.020.657

IV

Chi phí chung: 5%*(III)

8.501.033

V

Thu nhập chịu thuế tính trước: 5,5%*(III+IV)

9.818.693

VII

Chi phí QLDA: (3%)

5.650.211

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD:

9.026.313

1

Chi phí khảo sát, lập hồ sơ thiết kế

2.306.479

2

Chi phí giám sát thi công:

5.039.876

3

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn

979.652

4

Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

700.306

IX

Chi phí khác

3.075.249

1

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý Nhà nước (TT 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019; 2 công/ha/năm trồng rừng và 1 công/ha/năm chăm sóc)

1.907.182

2

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

1.168.067

X

Chi phí dự phòng: 10%*(III+IV+V)

18.937.733

1

Dự phòng khối lượng

10.304.608

2

Dự phòng giá

8.633.126

*

Tổng chi phí đầu tư

225.029.890

**

Tổng chi phí đầu tư làm tròn

225.030.000

 

Phụ Biểu 01. CHI PHÍ KHẢO SÁT THIẾT KẾ

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Nội dung

Định mức

Đơn giá ngày công (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Công tác chuẩn bị

0,703 công/ha

272.455

191.536

-

Thu thập tài liệu, lập kế hoạch thực hiện

0,703 công/ha

272.455

191.536

2

Công tác ngoại nghiệp

3,515 công/ha

383.727

1.348.801

-

Khảo sát, đánh giá hiện trạng khu vực thiết kế

1,055 công/ha

383.727

404.640

-

Đo đạc ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô và biên tập bản đồ, cắm mốc

1,055 công/ha

383.727

404.640

-

Khảo sát yếu tố tự nhiên, điều tra trữ lượng rừng, cây tái sinh

1,406 công/ha

383.727

539.521

3

Công tác nội nghiệp

2,812 công/ha

272.455

766.142

-

Phân tích số liệu, xây dựng báo cáo thuyết minh, dự toán và bản đồ

2,812 công/ha

272.455

766.142

*

Tổng cộng

7,030

 

2.306.479

- Bậc, hệ số lương (Hcb) áp dụng bậc IV: 3,39 (áp dụng nội dung công việc trong hoạt động điều tra rừng theo Quyết định 2291/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam);

- Hệ số phụ cấp khu vực (Hpc): 0,7 (áp dụng theo Công văn số 2444/BNV-TL ngày 30/7/2009);

- Hệ số phụ cấp lưu động (Hpc): 0,6 (áp dụng nội dung khảo sát, điều tra rừng Thông tư số 06/2005/TT-BNV của Bộ nội vụ).

- Mức lương cơ sở theo quy định hiện hành: 1.800.000 đồng/tháng. Số ngày làm việc bình quân: 22 ngày/tháng.

- Định mức công thiết kế: 7,03 công/ha (áp dụng theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và BTNT)

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1049/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản