- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 878/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1048/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các sở, ban, ngành phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết cũ | Thời gian giải quyết mới | Cơ quan giải quyết |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (Giảm thời gian giải quyết tại bước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan) | 50 ngày làm việc | 49 ngày làm việc | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (giảm thời hạn tại bước ra quyết định thu hồi tài sản) | 60 ngày | 58 ngày | UBND tỉnh; Sở Tài chính |
6 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 ngày | 28 ngày | Sở Tài chính |
7 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Giảm thời gian giải quyết tại bước cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 45 ngày | 39 ngày | Sở Tài chính |
8 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày | 19 ngày | Sở Tài chính |
9 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Giảm thời gian giải quyết tại bước quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư) | 67 ngày | 60 ngày | UBND tỉnh; Sở Tài chính |
10 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 25 ngày | 24 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Rút ngắn thời gian giải quyết tại bước thẩm định hồ sơ) | 52 ngày | 47 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do mất | 10 ngày | 09 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày | 24 ngày | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày | 04 ngày | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | 57 ngày | Sở Nội vụ |
22 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | 38 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
21 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (giảm thời hạn tại bước kiểm tra, ban hành quyết định) | 24 ngày | 23 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (giảm thời hạn tại bước giải quyết của Sở) | 24 ngày | 23 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (giảm thời hạn tại bước giải quyết của Sở) | 22 ngày làm việc | 21 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (giảm thời hạn tại bước giải quyết của Sở) | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
27 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
28 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
30 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
31 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
32 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 12 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ |
33 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Sở Y tế |
34 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Sở Y tế |
35 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1, Điều 71, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (giảm thời hạn tại bước tổ chức họp hội đồng xác định giá bán nhà ở và có văn bản báo cáo UBND tỉnh) | 30 ngày | 28 ngày | UBND tỉnh; Sở Xây dựng |
36 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | 22,5 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc | 22,5 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | 22,5 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
45 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp cấp | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
46 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
47 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
48 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý; 45 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp | 28 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý; 43 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp | Chủ tịch UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh; các sở, ban, ngành |
49 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án trong khu công nghiệp | 25 ngày | 23 ngày | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
50 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cho Dự án tại khu công nghiệp | 20 ngày | 18 ngày | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết cũ | Thời gian giải quyết mới | Cơ quan giải quyết |
1 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày | 58 ngày | UBND các huyện, thành phố |
2 | Công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày | 20 ngày | UBND các huyện, thành phố |
3 | Thành lập hội cấp huyện | 30 ngày làm việc | 27 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
4 | Phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | 30 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
5 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (giảm thời hạn tai bước phê duyệt của UBND cấp huyện) | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
7 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết cũ | Thời gian giải quyết mới | Cơ quan giải quyết |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày | 31 ngày | UBND các xã, phường, thị trấn |
2 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
4 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
5 | Đăng ký lại khai sinh (Đối với trường hợp không phải xác minh) | 05 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
6 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Đối với trường hợp không phải xác minh) | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND các xã, phường, thị trấn |
- 1Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 649/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 650/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh và cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 878/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2023
- 7Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 649/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 650/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh và cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1048/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực