Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TINH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1045/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 10 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THAN (AN TRA XÍT), SẢN PHẨM KHÁC TỪ THAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ;

Căn cứ các văn bản của Bộ Tài chính: Kết luận Thanh tra số 15960/BTC-TTr ngày 24/11/2011 về công tác quản lý ngân sách nhà nước năm 2010 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, văn bản số 5826/BTC-CST ngày 03/5/2012 về việc xác định giá tính thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của sở Tài chính tại Tờ trình số 1393 TTr/STC-QLG ngày 08/5/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các sản phẩm than (an tra xít), sản phẩm khác từ than khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Luật thuế Tài nguyên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và được tính từ kỳ quyết toán thuế tài nguyên năm 2011 trở đi.

Khi giá bán tài nguyên than, sản phẩm khác từ than khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên, giao sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Ông Tổng giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM THAN (AN TRA XÍT),
SẢN PHẨM KHÁC TỪ THAN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng/tấn

TT

Tên sản phẩm than, sản phẩm khác từ than

Số tiền

Ghi chú

I

Than cục

 

 

1

Cục 1a

2.064.000

 

2

Cục 1b

1.597.000

 

3

Cục 1c

2.000.000

 

4

Cục 2b

1.414.000

 

5

Cục 3a

2.836.000

 

6

Cục 3b

2.200.000

 

7

Cục 4a

2.754.000

 

8

Cục 4b

1.789.000

 

9

Cục 5a

1.496.000

 

10

Cục 5b

2.086.000

 

11

Cục 6a

1.193.000

 

12

Cục 6b

894.000

 

13

Cục 6c

963.000

 

14

Cục 7a

669.000

 

15

Cục 7b

716.000

 

16

Cục 7c

493.000

 

17

Cục 8a

223.000

 

18

Cục 8b

417.000

 

19

Cục don

805.000

 

II

Than cám

 

 

1

Cám 1

2.860.000

 

2

Cám 2

2.472.000

 

3

Cám 3a

1.817.000

 

4

Cám 3b

1.101.000

 

5

Cám 3c

1.184.000

 

6

Cám 4a

1.172.000

 

7

Cám 4b

1.038.000

 

8

Cám 5a

933.000

 

9

Cám 5b

950.000

 

10

Cám 6a

805.000

 

11

Cám 6b

750.000

 

12

Cám 7a

522.000

 

13

Cám 7b

392.000

 

14

Cám 7c

546.000

 

15

Cám 11a

805.000

 

16

Cám 11b

750.000

 

17

Cám 11c

750.000

 

III

Than bùn

270.000

 

IV

Than sạch trong nguyên khai (cục -15, cám -15)

844.000