Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1045/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ GTGT TÍNH TRÊN DOANH THU
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
- Căn cứ Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Luật thuế Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/6/2007 của Bộ Tài chính Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ vào công văn số 763/BTC-TCT ngày 16 tháng 1 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn tỷ lệ GTGT áp dụng đối với hoạt động kinh doanh, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn chứng từ theo quy định của pháp luật.
- Theo đề nghị tại tờ trình lập ngày 22/1/2009 của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu Tỷ lệ giá trị gia tăng (%) trên doanh số áp dụng tính thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Điều 2. Biểu tỷ lệ ban hành kèm theo quyết định này được áp dụng cho việc tính thuế GTGT phải nộp đối với hoạt động kinh doanh, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh phát sinh doanh thà từ ngày 01/01/2009. Quyết định này thay thế nội dung tỷ lệ GTGT (%) tại quyết định số 21220/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội (biểu tỷ lệ GTGT % trên doanh số áp dụng tính thuế GTGT đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán kèm theo).
Điều 3. Các Ông (Bà) phòng Tổng Hợp - Nghiệp vụ - Dự toán, Trưởng Phòng Tuyên truyền hỗ trợ, Phòng thuế TNCN, Trưởng Phòng Hành chính - Lưu trữ, Chi cục Thuế Quận, Huyện và Thành phố Cục thuế Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
A. BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (%) TRÊN DOANH SỐ ÁP DỤNG TÍNH THUẾ GTGT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
(Ban hành kèm theo công văn số 1045/QĐ-CT-THNVDT ngày 22/01/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội)
STT | Nhóm ngunh nghề | Tỷ lệ GTGT | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực V | ||
I. | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản; khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước nóng, hơi nước và điều hou không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. | 27 | 25 | 22 |
| Riêng "sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn"; hoạt động gia công. | 30 | 28 | 25 |
II. | Xây dựng |
|
|
|
1. | Có bao thầu NVL | 30 | 27 | 25 |
2. | Không bao thầu NVL | 40 | 37 | 33 |
III. | Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
1. | Bán buôn, bán lẻ các mặt hàng | 9 | 7 | 6 |
2. | Bán vàng bạc, đá quý, xe hai bánh gắn máy (gồm cả xe đạp điện) | 6 | 5 | 4 |
3. | Riêng hoạt động "bảo dưỡng, sửa chữa ôtô, xe máy và xe có động cơ khác" | 30 | 28 | 25 |
4. | Môi giới, đấu giá | 40 | 37 | 35 |
5. | Đại lý hưởng hoa hồng | 40 | 37 | 35 |
IV. | Vận tải kho bãi |
|
|
|
1. | Vận tải hành khách | 30 | 27 | 25 |
2. | Vận tải hàng hoá | 25 | 22 | 20 |
3. | Riêng "Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải" | 40 | 37 | 35 |
V. | Dịch vụ ăn uống | 35 | 32 | 25 |
VI. | Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác |
|
|
|
1. | Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
a. | Cho thuê nhà làm văn phòng, cửa hàng; cho người nước ngoài thuê nhà | 40 | 37 | 35 |
b. | Cho học sinh, sinh viên, công nhân khà lao động thuê nhà; cho các đối tượng khác thuê nhà để ở. | 35 | 32 | 30 |
c. | Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ | 40 | 37 | 35 |
2. | Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm theo người điều khiển), cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình, cho thuê tài sản khác | 40 | 37 | 35 |
3. | Dịch vụ cầm đồ | 40 | 37 | 35 |
4. | Dịch vụ khác | 35 | 33 | 30 |
B. KHU VỰC ĐỊA LÝ
Khu vực I: Các Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Ba Đình, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Hoàng Mai và Thành phố Hà Đông.
Khu vực II: Thành phố Sơn Tây.
Khu vực V: Huyện Từ Liêm, Sóc sơn, Gia lâm, Thanh Trì, Đông Anh, Mê Linh, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, ứng Hoà, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Đan Phương, Hoài Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, và Ba Vì
C. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BIẾU TỶ LỆ
Hoạt động kinh doanh, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn chứng từ theo quy định của pháp luật.
- 1Quyết định 16333/CT-QĐ năm 2008 về việc ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 94260/QĐ/CT-NV năm 2003 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 40672 QĐ/CT-NV năm 2002 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 3Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 4Quyết định 16333/CT-QĐ năm 2008 về việc ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn số 763/BTC-TCT về việc hướng dẫn tỷ lệ GTGT áp dụng đối với hoạt động kinh doanh, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ theo quy định của pháp luật do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 94260/QĐ/CT-NV năm 2003 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 40672 QĐ/CT-NV năm 2002 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1045/QĐ-TCT-THNVDT về biểu tỷ lệ giá trị gia tăng trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1045/QĐ-TCT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2009
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra