Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 26/TTr-SCT ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Các TTHC sửa đổi, bổ sung:
1. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001172.000.00.00.H06
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001547.000.00.00.H06
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.000652.000.00.00.H06
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.002758.000.00.00.H06
- Trường hợp 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 8 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001161.000.00.00.H06
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp MSTTHC: 2.001175.000.00.00.H06
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên | 1/4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/4 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/4 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
II. Các thủ tục hành chính mới ban hành:
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.011506.000.00.00.H06
2. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.011508.000.00.00.H06
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 8 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 1.011507.000.00.00.H06
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên | 1/4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/4 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/4 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 3Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 4Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 9Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 10Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1041/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra