- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 130 thủ tục hành chính (trong đó có 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải).
2. Cấp huyện: 15 thủ tục hành chính;
3. Cấp xã: 07 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 509/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 (nếu có) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết1 | Địa điểm thực hiện2 | Cơ quan chủ trì, phối hợp3 | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 | Cách thức thực hiện4 | Hình thức liên thông (đánh dấu X) | ||
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | Ngang | Dọc | ||||||||
01 |
| Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn | 08 ngày làm việc - Sở NN&PTNT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 05 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp Tòa nhà Bưu điện tỉnh Đồng Tháp, số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở NN&PTNT | Không | - Quyết định 681/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
02 |
| Thông báo hoạt động khuyến mại - Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn. | Trong 05 (năm) ngày làm việc. - Sở Công thương: trong ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đạt theo yêu cầu: 02 ngày làm việc) - Sở VHTTDL: 05 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở Công thương | Không | - Quyết định 1227/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 10 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
03 |
| Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại - Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn. | Trong 05 (năm) ngày làm việc. - Sở Công thương: trong ngày (Trường hợp hồ sơ chưa đạt theo yêu cầu: 02 ngày làm việc) - Sở VHTTDL: 05 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở Công thương | Không | - Quyết định 1227/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 10 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
04 |
| Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật và thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn | 08 ngày làm việc - Sở NN&PTNT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 05 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở NN&PTNT | Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; | - Quyết định 1281/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 8 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc Bảo vệ thực vật; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
05 |
| Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 16 ngày làm việc - Sở NN&PTNT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 13 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở NN&PTNT | Không | - Quyết định 681/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
06 |
| Đăng ký hoạt động khuyến mại và Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. | Trong 10 ngày làm việc. - Sở Công thương: 05 ngày - Sở VHTTDL: 05 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở Công thương | Không | - Quyết định 1255/QĐ-UBND-HC ngày 14 tháng 8 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
07 |
| Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại và Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn. | Trong 10 ngày làm việc. - Sở Công thương: 05 ngày - Sở VHTTDL: 05 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở Công thương | Không | - Quyết định 1255/QĐ-UBND-HC ngày 14 tháng 8 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
08 |
| Đăng ký hoạt động khuyến mại và Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Trong 18 ngày làm việc. - Sở Công thương: 05 ngày - Sở VHTTDL: 13 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở Công thương | Không | - Quyết định 1255/QĐ-UBND-HC ngày 14 tháng 8 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
09 |
| Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại và Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Trong 18 ngày làm việc. - Sở Công thương: 05 ngày - Sở VHTTDL: 05 ngày | nt | - Chủ trì: Sở VHTTDL - PH: Sở Công thương | Không | - Quyết định 1255/QĐ-UBND-HC ngày 14 tháng 8 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
|
____________________
1 Ghi rõ thời gian thực hiện của từng cơ quan hoặc từng cấp
2 Ghi rõ tên cơ quan, địa điểm tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thực hiện thủ tục hành chính.
3 Ghi rõ tên cơ quan chủ trì, cơ quan có phối hợp
II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 (nếu có) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết4 | Địa điểm thực hiện5 | Cơ quan chủ trì, phối hợp6 | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 | Cách thức thực hiện4 | Hình thức liên thông (đánh dấu X) | ||
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | Ngang | Dọc | ||||||||
01 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 10 ngày làm việc - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1501/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 12 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
02 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn | 10 ngày làm việc - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1501/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 12 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
03 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 10 ngày làm việc - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1501/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 12 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
04 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1537/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 10 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
05 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1537/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 10 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
06 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1537/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 10 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
07 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & snooker | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1537/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 10 năm 2020 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
08 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1664/QĐ-UBND-HC ngày 04 tháng 11 năm 2021 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
09 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1664/QĐ-UBND-HC ngày 04 tháng 11 năm 2021 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
10 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1664/QĐ-UBND-HC ngày 04 tháng 11 năm 2021 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
11 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1664/QĐ-UBND-HC ngày 04 tháng 11 năm 2021 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
12 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1664/QĐ-UBND-HC ngày 04 tháng 11 năm 2021 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
13 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 1664/QĐ-UBND-HC ngày 04 tháng 11 năm 2021 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
14 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 40/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 01 năm 2023 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
15 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 40/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 01 năm 2023 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
16 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 40/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 01 năm 2023 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
17 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 40/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 01 năm 2023 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
18 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 40/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 01 năm 2023 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
19 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. | - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 07 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 700.000 đồng/giấy chứng nhận. - Đóng lệ phí tại thời điểm nhận kết quả. | - Quyết định 40/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 01 năm 2023 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
___________________
4 Ghi rõ thời gian thực hiện của từng cơ quan hoặc từng cấp.
5 Ghi rõ tên cơ quan, địa điểm tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thực hiện thủ tục hành chính.
6 Ghi rõ tên cơ quan chủ trì, cơ quan có phối hợp
III. LĨNH VỰC DU LỊCH
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 (nếu có) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết7 | Địa điểm thực hiện8 | Cơ quan chủ trì, phối hợp9 | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 | Cách thức thực hiện4 | Hình thức liên thông (đánh dấu X) | ||
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | Ngang | Dọc | ||||||||
01 |
| Đăng ký thành lập doanh nghiệp và đăng ký cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 11 ngày làm việc - Sở KH&ĐT: 03 ngày - Sở VHTTDL: 08 ngày | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công - Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Chủ trì: Sở KH&ĐT - PH: Sở VHTTDL | * Đối với Sở KH&ĐT: - Lệ phí đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 150.000 đồng/lần. (Đóng phí, lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) * Đối với Sở VHTTDL: - 3.000.000 đồng/giấy phép. - Đóng lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ. | - Quyết định 1501/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 12 năm 2019 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________
7 Ghi rõ thời gian thực hiện của từng cơ quan hoặc từng cấp.
8 Ghi rõ tên cơ quan, địa điểm tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thực hiện thủ tục hành chính
9 Ghi rõ tên cơ quan chủ trì, cơ quan có phối hợp.
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC ngày tháng năm 2023 của Ủy han nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | CẤP TỈNH | ||
01 | 1.003017.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | - Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022. - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
02 | 1.003035.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | - Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022. - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
03 | 1.003608.000.00.00.H20 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | - Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022. - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
04 | 1.004659.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II | CẤP HUYỆN | ||
01 | 1.004646.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
02 | 1.004644.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
03 | 1.004634.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
04 | 1.004622.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
05 | 1.004648.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- 1Quyết định 3969/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An
- 5Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Quyết định 1343/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3969/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An
- 12Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 1041/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1041/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết