Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2079/TTr-SCT ngày 23/12/2021 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (hai) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO CỤM CÔNG NGHIỆP) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
STT | Tên quy trình | Trang |
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp (Phòng QLCN) xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN | Lãnh đạo Phòng QLCN tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng QLCN trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình Lãnh đạo Phòng QLCN. | 16 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN | Lãnh đạo Phòng QLCN xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông, chuyển chuyên viên thụ lý | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng QLCN | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 6,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý Phòng QLCN lưu hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp (Phòng QLCN) xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN | Lãnh đạo Phòng QLCN tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLCN trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình Lãnh đạo Phòng QLCN | 16 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN | Lãnh đạo Phòng QLCN xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông, chuyển chuyên viên thụ lý. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng QLCN | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 6,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho Phòng QLCN lưu hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1041/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra