Hệ thống pháp luật

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;

Căn cứ Thông báo số 687/TB-BTC ngày 31/10/2022 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư nguồn NSNN theo niên độ ngân sách năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có dự án đầu tư, Chủ đầu tư các dự án trong ngành Kiểm sát nhân dân chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao (để báo cáo);
- Các đ/c Phó Viện trưởng VKSNDTC;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Trang tin điện tử VKSND tối cao (để đăng tin);
- Lưu: VP, C3 (VThư, LĐC, P.KHNS).

KT. VIỆN TRƯỞNG PHÓ
VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Duy Giảng

 


VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Mẫu số 03/QTNĐ

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH 2021

TT

Nội dung

Địa điểm mở tài khoản

Mã số dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/c đến hết niên độ năm 2020

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 2021

Thanh toán KLHT năm 2020 của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ k.c đến hết niên độ năm 2021

Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trược được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020

Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 2021

Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm

2021

Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán

Lũy kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Kế hoạch vốn được kéo dài

Thanh toán

Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm 2021

Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có)

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2021

Thanh toán

Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm 2021

Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có)

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Số vốn thanh toán KLHT

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Số vốn thanh toán KLHT

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15=10-11-14

16

17=18 19

18

19

20

21=16-17-20

22=9 12 18

23=7-8-9 13 19

23=6-8 11 17

 

 

TỔNG SỐ

 

 

6,480,090,590,468

2,577,988,735,765

200,394,671,396

79,835,470

169,733,545,548

227,771,977,731

140,234,403,855

107,112,919,842

33,121,484,013

0

87,537,573,876

745,980,000,000

516,176,936,596

373,083,188,518

143,093,748,078

229,801,421,911

1,641,493

649,929,653,908

206,796,522,469

3,234,320,240,746

 

 

Vốn trong nước

 

 

6,480,090,590,468

2,577,988,735,765

200,394,671,396

79,835,470

169,733,545,548

227,771,977,731

140,234,403,855

107,112,919,842

33,121,484,013

0

87,537,573,876

745,980,000,000

516,176,936,596

373,083,188,518

143,093,748,078

229,801,421,911

1,641,493

649,929,653,908

206,796,522,469

3,234,320,240,746

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các dự án thuộc Kế hoạch năm 2021

 

 

6,480,090,590,468

2,577,988,735,765

200,394,671,396

79,835,470

169,733,545,548

227,771,977,731

140,234,403,855

107,112,919,842

33,121,484,013

0

87,537,573,876

745,980,000,000

516,176,936,596

373,083,188,518

143,093,748,078

229,801,421,911

1,641,493

649,929,653,908

206,796,522,469

3,234,320,240,746

 

I

Vốn đầu tư theo Ngành, Lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (821 - 341)

 

 

378,080,000,000

272,339,724,398

20,913,688,720

0

20,913,688,720

5,169,089,133

683,640,000

683,640,000

0

0

4,485,449,133

26,468,000,000

14,968,000,000

12,910,995,374

2,057,004,626

11,500,000,000

0

34,508,324,094

2,057,004,626

287,991,364,398

 

 

Vốn trong nước

 

 

378,080,000,000

272,339,724,398

20,913,688,720

0

20,913,688,720

5,169,089,133

683,640,000

683,640,000

0

0

4,485,449,133

26,468,000,000

14,968,000,000

12,910,995,374

2,057,004,626

11,500,000,000

0

34,508,324,094

2,057,004,626

287,991,364,398

 

(1)

Ký túc xá sinh viên Trường đại học kiểm sát Hà Nội (khởi công năm 2012)

Hà Nội

7293919

159,229,000,000

157,869,976,867

0

 

 

1,359,023,133

683,640,000

683,640,000

 

 

675,383,133

 

 

 

 

 

 

683,640,000

0

158,553,616,867

 

(2)

Nhà hành chính trường Đại học kiểm sát Hà Nội

Hà Nội

7293931

66,302,000,000

65,486,305,750

0

 

 

815,700,000

 

 

 

 

815,700,000

 

 

 

 

 

 

0

0

65,486,305,750

 

(3)

Nhà thư viện - Hội trường Trường Đại Học Kiểm sát Hà Nội (Khởi công năm 2015)

Hà Nội

7293941

26,880,000,000

24,192,441,781

0

 

 

2,994,366,000

 

 

 

 

2,994,366,000

 

 

 

 

 

 

0

0

24,192,441,781

 

(4)

Xây dựng khối phòng học trường ĐTBDNVKS TP Hồ Chí Minh(2018)

TP. Hồ Chí Minh

7563370

67,740,000,000

24,791,000,000

20,913,688,720

 

20,913,688,720

 

 

 

 

 

0

14,968,000,000

14,968,000,000

12,910,995,374

2,057,004,626

 

 

33,824,684,094

2,057,004,626

39,759,000,000

 

(5)

Xây dựng nhà ở học viên

TP. Hồ Chí Minh

7563376

57,929,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

11,500,000,000

 

 

 

11,500,000,000

 

 

 

0

 

2

Ngành Công nghệ thông tin (821-341)

 

 

100,070,000,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

51,000,000,000

0

0

0

51,000,000,000

0

0

0

0

 

 

Vốn trong nước

 

 

100,070,000,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

51,000,000,000

0

0

0

51,000,000,000

0

0

0

0

 

(1)

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Kiểm sát nhân dân

VKSND tối

cao

7919594

100,000,000,000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

30,000,000,000

 

 

 

30,000,000,000

 

0

0

0

 

(2)

Dự án ghi âm, ghi hình có âm thanh việc hỏi cung bị can theo luật tố tụng hình sự năm 2015

VKSND tối cao

7919593

70,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,000,000,000

 

 

 

21,000,000,000

 

0

0

0

 

4

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (821-341)

 

 

6,001,940,590,468

2,305,649,011,367

179,480,982,676

79,835,470

148,819,856,828

222,602,888,598

139,550,763,855

106,429,279,842

33,121,484,013

0

83,052,124,743

668,512,000,000

501,208,936,596

360,172,193,144

141,036,743,452

167,301,421,911

1,641,493

615,421,329,814

204,739,517,843

2,946,328,876,348

 

 

Vốn trong nước

 

 

6,001,940,590,468

2,305,649,011,367

179,480,982,676

79,835,470

148,819,856,828

222,602,888,598

139,550,763,855

106,429,279,842

33,121,484,013

0

83,052,124,743

668,512,000,000

501,208,936,596

360,172,193,144

141,036,743,452

167,301,421,911

1,641,493

615,421,329,814

204,739,517,843

2,946,328,876,348

 

4.1

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

1,899,266,000,000

967,889,334,335

0

0

0

61,072,609,582

46,960,239,947

46,960,239,947

0

0

14,112,369,635

0

0

0

0

0

0

46,960,239,947

0

1,014,849,574,282

 

(1)

Dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tối cao đề nghị từ nguồn thu sử dụng đất(30% số tiền còn lại đã bán trụ sở dôi dư của toàn ngành nhưng chưa được sử dụng)

Hà Nội

7088122

1,899,266,000,000

967,889,334,335

 

 

 

61,072,609,582

46,960,239,947

46,960,239,947

 

 

14,112,369,635

 

0

 

 

0

 

46,960,239,947

0

1,014,849,574,282

 

4.2

Dự án đã QTHT thiếu vốn

 

 

13,266,000,000

8,770,985,254

0

0

0

0

0

0

0

0

0

41,000,000

40,809,000

40,809,000

0

0

191,000

40,809,000

0

8,811,794,254

 

(1)

VKSND huyện Thuận Nam

Ninh Thuận

7582916

13,266,000,000

8,770,985,254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,000,000

40,809,000

40,809,000

 

 

191,000

40,809,000

0

8,811,794,254

 

4.3

Dự án thu hồi ứng (thuộc Đề án chống xuống cấp)

 

 

1,453,559,468

3,607,700,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

115,000,000

114,344,228

114,344,228

0

0

655,772

114,344,228

0

3,722,044,228

 

(1)

VKSND quận 12

TP. Hồ Chí Minh

7138684

22,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

22,000,000

22,000,000

22,000,000

 

 

0

22,000,000

0

22,000,000

 

(2)

VKSND huyện Thanh Khê

Đà Nẵng

7044537

12,000,000

2,262,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

12,000,000

11,999,228

11,999,228

 

 

772

11,999,228

0

2,273,999,228

 

(3)

VKSND huyện Hà Trung

Thanh Hóa

7038043

31,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

31,000,000

31,000,000

31,000,000

 

 

0

31,000,000

0

31,000,000

 

(4)

Viện kiểm sát nhân dân Huyện Tư Nghĩa

Quảng Ngãi

7040284

1,388,559,468

1,345,700,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

50,000,000

49,345,000

49,345,000

 

 

655,000

49,345,000

0

1,395,045,000

 

4.4

Dự án đã QTHT - chưa thu hồi tạm ứng theo chế độ

 

 

43,596,919,000

15,850,011,000

464,715,470

79,835,470

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

384,880,000

15,770,175,530

 

 

Dự án nhóm C

 

 

43,596,919,000

15,850,011,000

464,715,470

79,835,470

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

384,880,000

15,770,175,530

 

(1)

Viện KSND huyện thành phố Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

7120068

27,154,000,000

716,530,000

275,880,000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

275,880,000

716,530,000

 

(2)

Viện KSND thành phố Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

7040266

6,546,481,000

6,546,481,000

79,835,470

79,835,470

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

0

6,466,645,530

 

(3)

Viện KSND thành phố Tu mơ rông

Kon Tum

7138679

9,314,000,000

8,537,000,000

59,000,000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

59,000,000

8,537,000,000

 

(4)

Viện KSND huyện Phù Cát

Bình Định

7250142

582,438,000

50,000,000

50,000,000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

50,000,000

50,000,000

 

4.5

Dự án đang thực hiện

 

 

3,673,358,112,000

1,309,478,980,778

179,016,267,206

0

148,819,856,828

161,530,279,016

92,590,523,908

59,469,039,895

33,121,484,013

0

68,939,755,108

664,456,000,000

497,612,156,698

357,089,800,246

140,522,356,452

166,843,059,581

783,721

565,378,696,969

203,840,250,843

1,899,681,661,384

 

4.5.1

Dự án nhóm B

 

 

1,336,803,144,000

472,281,585,319

94,566,196,289

0

79,701,801,241

66,985,248,655

41,610,569,569

30,273,615,189

11,336,954,380

0

25,374,679,086

163,714,000,000

112,817,882,983

89,157,078,539

23,660,804,444

50,895,984,000

133,017

199,132,494,969

49,862,153,872

626,710,037,871

 

(1)

Viện KS TP Đà Nẵng (KC năm 2015)

Đà Nẵng

7498732

68,580,000,000

65,086,721,000

 

 

 

189,279,000

0

 

 

 

189,279,000

 

0

 

 

0

 

0

0

65,086,721,000

 

(2)

Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Tây Ninh (Vốn ĐP 10 tỷ cấp 2016) (Khởi công năm 2017)

Tây Ninh

7485337

61,616,721,000

32,976,583,974

 

 

 

974,000,000

862,210,967

862,210,967

 

 

111,789,033

 

 

 

 

0

0

862,210,967

0

33,838,794,941

nộp giảm

klht

97.071.736

(3)

Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam

7568652

68,976,113,000

57,960,124,649

239,203,000

 

239,149,000

10,015,875,351

6,150,773,000

6,150,773,000

 

 

3,865,102,351

 

0

 

 

0

 

6,389,922,000

54,000

64,110,897,649

 

(4)

Viện KSND thành phố Cần Thơ

Cần Thơ

7573397

64,580,625,000

53,607,407,263

 

 

 

6,869,592,737

6,869,592,737

6,869,592,737

 

 

0

 

0

 

 

0

 

6,869,592,737

0

60,477,000,000

 

(5)

Viện KSND tỉnh Lâm Đồng (Khởi công năm 2018)

Lâm Đồng

7563355

61,148,462,000

35,133,000,000

6,013,080,091

 

6,013,080,091

 

0

 

 

 

0

26,015,000,000

22,696,982,069

20,934,482,069

1,762,500,000

3,318,000,000

17,931

26,947,562,160

1,762,500,000

57,829,982,069

 

(6)

Viện KSND tỉnh Long An (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)

Long An

7557838

70,021,000,000

39,056,553,961

 

 

 

7,572,446,039

7,572,446,039

7,146,319,539

426,126,500

 

0

13,392,000,000

327,877,744

327,877,744

 

13,064,100,000

22,256

7,474,197,283

426,126,500

46,956,877,744

 

(7)

Viện KSND tỉnh Đắk Lắk (khởi công 2019)

Đắk Lăk

7557468

63,404,837,000

39,939,000,000

1,481,050,000

 

1,481,050,000

 

 

 

 

 

0

19,466,000,000

16,859,516,000

16,859,516,000

 

2,606,484,000

 

18,340,566,000

0

56,798,516,000

 

(8)

Viện KSND tỉnh Vĩnh Long (khởi công 2019)

Vĩnh Long

7563124

63,850,386,000

38,762,000,000

2,002,917,660

 

1,757,617,660

 

 

 

 

 

0

14,200,000,000

11,883,381,134

11,883,381,134

 

2,316,600,000

18,866

13,640,998,794

245,300,000

50,645,381,134

 

(9)

Viện KSND tỉnh Bắc Giang (khởi công 2020)

Bắc Giang

7557345

77,049,000,000

24,209,715,000

14,013,149,000

 

14,013,149,000

467,535,000

467,535,000

467,535,000

 

 

0

9,500,000,000

9,500,000,000

7,137,000,000

2,363,000,000

0

 

21,617,684,000

2,363,000,000

34,177,250,000

 

(10)

Viện KSND tỉnh Ninh Thuận (khởi công 2020)

Ninh Thuận

7564816

51,253,000,000

10,401,840,824

8,603,824,660

 

4,621,494,452

2,345,159,176

2,345,159,176

2,345,159,176

 

 

0

15,000,000,000

14,998,357,236

8,996,356,033

6,002,001,203

1,600,000

42,764

15,963,009,661

9,984,331,411

27,745,357,236

 

(11)

Viện KSND tỉnh Tuyên Quang (tỉnh hỗ trợ 15% TMĐT) (Khởi công năm 2020)

Tuyên

Quang

7558200

63,912,000,000

5,090,929,370

85,031,000

 

85,031,000

8,909,070,630

8,909,070,630

3,689,258,370

5,219,812,260

 

0

15,800,000,000

15,800,000,000

10,069,916,630

5,730,083,370

0

 

13,844,206,000

10,949,895,630

29,800,000,000

 

(12)

Viện KSND Cấp cao tại TP.HCM (Khởi công năm 2020)

Hồ Chí Minh

7564476

199,526,000,000

56,004,366,278

54,879,544,278

 

44,242,833,438

25,995,633,722

5,908,336,020

464,521,400

5,443,814,620

 

20,087,297,702

15,000,000,000

0

 

 

15,000,000,000

 

44,707,354,838

16,080,525,460

61,912,702,298

 

(13)

Viện KSND tỉnh Trà Vinh (Khởi công năm 2020)

Trà Vinh

7558192

62,185,000,000

14,000,000,000

7,248,396,600

 

7,248,396,600

1,900,000,000

1,900,000,000

1,900,000,000

 

 

0

20,000,000,000

20,000,000,000

12,196,780,129

7,803,219,871

0

0

21,345,176,729

7,803,219,871

35,900,000,000

 

(14)

Viện KSND Cấp cao tại TP. Đà Nẵng

Đà Nẵng

7564474

198,700,000,000

53,343,000

 

 

 

746,657,000

625,446,000

378,245,000

247,201,000

 

121,211,000

 

 

 

 

 

 

378,245,000

247,201,000

678,789,000

 

(15)

Viện KSND tỉnh Hà Nam (Địa phương hỗ trợ 30%TMĐT)

Hà Nam

7861748

82,000,000,000

 

 

 

 

1,000,000,000

0

 

 

 

1,000,000,000

8,141,000,000

 

 

 

8,141,000,000

 

0

0

0

 

(16)

Viện KSND cấp huyện: Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Tân Phú (Địa phương hỗ trợ 44 tỷ)

Đồng Nai

7914045

80,000,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

7,200,000,000

751,768,800

751,768,800

 

6,448,200,000

31,200

751,768,800

0

751,768,800

 

4.5.2

Dự án nhóm C

 

 

2,336,554,968,000

837,197,395,459

84,450,070,917

0

69,118,055,587

94,545,030,361

50,979,954,339

29,195,424,706

21,784,529,633

0

43,565,076,022

500,742,000,000

384,794,273,715

267,932,721,707

116,861,552,008

115,947,075,581

650,704

366,246,202,000

153,978,096,971

1,272,971,623,513

 

(1)

Viện KSND huyện Cờ Đỏ (Khởi công năm 2015)

Cần Thơ

7498587

17,171,000,000

15,263,737,612

 

 

 

1,907,262,388

 

 

 

 

1,907,262,388

 

0

 

 

0

 

0

0

15,263,737,612

 

(2)

Viện KSND thành phố Vị Thanh (Khởi công năm 2015)

Hậu Giang

7508487

27,583,000,000

24,535,616,000

 

 

 

1,908,418,000

 

 

 

 

1,908,418,000

 

0

 

 

0

 

0

0

24,535,616,000

 

(3)

Viện KSND Thị xã Tam Điệp (Khởi công năm 2015)

Ninh Bình

7247484

15,332,000,000

13,410,397,400

 

 

 

1,820,019,600

20,977,000

20,977,000

 

 

1,799,042,600

 

0

 

 

0

 

20,977,000

0

13,431,374,400

 

(4)

Viện KSND Thành phố Móng Cái (Khởi công năm 2015)

Quảng Ninh

7258136

20,063,000,000

19,422,720,320

 

 

 

219,279,680

 

 

 

 

219,279,680

 

0

 

 

0

 

0

0

19,422,720,320

 

(5)

Viện KSND huyện Đông Anh (Khởi công năm 2016)

Hà Nội

7040619

21,522,000,000

8,025,433,198

 

 

 

1,604,466,802

 

 

 

 

1,604,466,802

 

0

 

 

0

 

0

0

8,025,433,198

 

(6)

Viện KSND huyện Mộc Hóa (Khởi công năm 2016)

Long An

7573393

17,016,900,000

14,710,605,000

 

 

 

22,395,000

0

 

 

 

22,395,000

 

0

 

 

0

 

0

0

14,710,605,000

 

(7)

Viện KSND Huyện Hồng Ngự (Khởi công năm 2016)

Đồng Tháp

7569755

20,438,000,000

15,792,066,700

 

 

 

2,393,000,000

42,466,000

42,466,000

 

 

2,350,534,000

 

 

 

 

0

 

42,466,000

0

15,834,532,700

 

(8)

Viện KSND TX Cai Lậy (Khởi công năm 2016)

Tiền Giang

7568639

18,519,000,000

16,589,337,482

 

 

 

76,939,002

 

 

 

 

76,939,002

 

0

 

 

0

 

0

0

16,589,337,482

 

(9)

Viện KSND quận 4 (Khởi công năm 2016)

Hồ Chí Minh

7569748

21,187,000,000

18,901,193,529

 

 

 

84,650,871

38,011,000

38,011,000

 

 

46,639,871

 

0

 

 

0

 

38,011,000

0

18,939,204,529

 

(10)

Viện KSND huyện Nậm Nhùn (Khởi công năm 2016)

Lai Châu

7573400

18,888,000,000

16,614,168,000

 

 

 

147,000

 

 

 

 

147,000

 

 

 

 

 

 

 

 

16,614,168,000

 

(11)

Viện KSND thành phố Việt Trì (Khởi công năm 2016)

Phú Thọ

7582396

29,328,000,000

20,975,626,400

 

 

 

3,093,919,600

2,052,641,300

2,052,641,300

 

 

1,041,278,300

 

0

 

 

0

 

2,052,641,300

0

23,028,267,700

 

(12)

VKSND huyện Quảng Trạch (Khởi công năm 2016)

Quảng Bình

7585312

16,391,000,000

12,260,328,000

 

 

 

278,717,000

0

 

 

 

278,717,000

 

0

 

 

0

 

0

0

12,260,328,000

 

(13)

Viện KSND huyện Vân Hồ (Khởi công năm 2016)

Sơn La

7582918

20,929,000,000

18,493,170,000

 

 

 

342,750,000

0

 

 

 

342,750,000

 

0

 

 

0

 

0

0

18,493,170,000

 

(14)

Viện KSND huyện Tiên Yên (Địa Phương hỗ trợ 50 % TMĐT) (Khởi công năm 2018)

Quảng Ninh

7556512

19,609,604,000

9,015,484,396

 

 

 

789,351,604

 

 

 

 

789,351,604

 

0

 

 

0

 

0

0

9,015,484,396

 

(15)

Viện KSND huyện Bù Đăng (Địa Phương hỗ trợ 6 tỷ) (Khởi công năm 2018)

Bình Phước

7563297

17,671,000,000

8,181,415,659

 

 

 

1,663,000,000

 

 

 

 

1,663,000,000

 

 

 

 

0

 

0

0

8,181,415,659

 

(16)

Viện KSND thị xã Chí Linh (Địa Phương hỗ trợ 4.9 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)

Hải Dương

7082711

19,074,708,000

12,810,556,000

90,000,000

 

 

396,444,000

 

 

 

 

396,444,000

 

0

 

 

0

 

0

90,000,000

12,810,556,000

 

(17)

Viện KSND thành phố Hội An (Địa Phương hỗ trợ 5.4 tỷ đồng) (Khởi công năm

2018)

Quảng Nam

7563237

16,903,648,000

9,737,698,000

 

 

 

75,302,000

75,302,000

75,302,000

 

 

0

82,000,000

82,000,000

82,000,000

 

0

 

157,302,000

0

9,895,000,000

 

(18)

Viện KSND huyện Long Khánh (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ) (Khởi công năm 2018)

Đồng Nai

7627428

20,177,000,000

3,686,534,000

 

 

 

2,131,466,000

 

 

 

 

2,131,466,000

 

0

 

 

0

 

0

0

3,686,534,000

 

(19)

Viện KSND huyện Trảng Bàng (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)

Tây Ninh

7563147

18,580,000,000

12,180,995,000

 

 

 

196,000,000

105,540,633

105,540,633

 

 

90,459,367

 

 

 

 

0

 

105,540,633

0

12,286,535,633

 

(20)

Viện KSND huyện Hòa Thành (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)

Tây Ninh

7563157

16,939,190,000

11,002,918,000

 

 

 

173,000,000

83,610,000

83,610,000

 

 

89,390,000

 

 

 

 

0

 

83,610,000

0

11,086,528,000

 

(21)

Viện KSND huyện Phú Lương(Địa Phương hỗ trợ 30% TMĐT) (Khởi công năm 2018)

Thái Nguyên

7563393

20,508,459,000

16,661,211,891

 

 

 

3,072,557,745

1,127,631,000

1,127,631,000

 

 

1,944,926,745

 

0

 

 

0

 

1,127,631,000

0

17,788,842,891

 

(22)

Viện KSND huyện Bàu Bàng (Khởi công năm 2018)

Bình Dương

7557366

18,778,000,000

14,933,268,549

 

 

 

2,066,731,000

 

 

 

 

2,066,731,000

 

0

 

 

0

 

0

0

14,933,268,549

 

(23)

Viện KSND huyện Ia HDrai (Khởi công năm 2018)

Kon Tum

7557780

16,626,000,000

14,821,395,700

 

 

 

142,604,300

 

 

 

 

142,604,300

 

0

 

 

0

 

0

0

14,821,395,700

 

(24)

Viện KSND thành phố Thanh Hóa (Khởi công năm 2018)

Thanh Hóa

7563268

34,536,000,000

34,155,751,638

 

 

 

1,126,248,362

0

 

 

 

1,126,248,362

 

0

 

 

0

 

0

0

34,155,751,638

 

(25)

Viện KSND huyện Thoại Sơn (Khởi công năm 2018)

An Giang

7557313

16,559,000,000

12,833,732,309

 

 

 

2,069,267,691

 

 

 

 

2,069,267,691

 

0

 

 

0

 

0

0

12,833,732,309

 

(26)

Viện KSND thành phố Hà Tĩnh (Khởi công năm 2018)

Hà Tĩnh

7555857

24,540,000,000

23,985,249,000

 

 

 

1,900,751,000

0

 

 

 

1,900,751,000

 

0

 

 

0

 

0

0

23,985,249,000

 

(27)

Viện KSND huyện Lang Chánh (Khởi công năm 2018)

Thanh Hóa

7563253

16,181,000,000

14,764,713,160

 

 

 

234,667,935

0

 

 

 

234,667,935

 

0

 

 

0

 

0

0

14,764,713,160

 

(28)

Viện KSND huyện Nậm Pồ (Khởi công năm 2018)

Điện Biên

7563159

18,437,000,000

18,336,174,810

 

 

 

2,277,825,190

0

 

 

 

2,277,825,190

 

0

 

 

0

 

0

0

18,336,174,810

 

(29)

Viện KSND huyện Kỳ Anh (Khởi công năm 2018)

Hà Tĩnh

7555860

18,500,000,000

17,570,173,000

 

 

 

279,827,000

 

 

 

 

279,827,000

 

0

 

 

0

 

0

0

17,570,173,000

 

(30)

Viện KSND huyện Châu Thành (Khởi công năm 2018)

Đồng Tháp

7563286

18,944,000,000

17,117,365,000

941,942,000

 

941,942,000

2,332,635,000

1,079,236,000

1,079,236,000

 

 

1,253,399,000

 

0

 

 

0

 

2,021,178,000

0

18,196,601,000

 

(31)

Viện KSND huyện Duy Tiên (Khởi công năm 2018)

Hà Nam

7557577

16,630,000,000

15,178,800,000

 

 

 

2,101,200,000

1,436,388,000

1,436,388,000

 

 

664,812,000

 

0

 

 

0

 

1,436,388,000

0

16,615,188,000

 

(32)

Viện KSND quận Phú Nhuận (Khởi công năm 2018)

Hồ Chí

Minh

7557706

25,847,000,000

21,604,004,874

 

 

 

1,658,995,126

181,473,000

181,473,000

 

 

1,477,522,126

 

0

 

 

0

 

181,473,000

0

21,785,477,874

 

(33)

Viện KSND Thành phố Bảo Lộc (Khởi công năm 2018)

Lâm Đồng

7563351

23,152,000,000

20,836,178,649

 

 

 

1,416,642,516

37,466,000

37,466,000

 

 

1,379,176,516

 

0

 

 

0

 

37,466,000

0

20,873,644,649

 

(34)

Viện KSND huyện Sơn Tịnh (Khởi công năm 2018)

Quảng Ngãi

7557973

16,760,000,000

14,425,801,432

 

 

 

658,198,000

 

 

 

 

658,198,000

 

0

 

 

0

 

0

0

14,425,801,432

 

(35)

Viện KSND Thị xã Cửa Lò (Khởi công năm 2018)

Nghệ An

7564472

19,851,000,000

18,654,743,900

742,850,500

 

742,850,500

1,595,256,100

998,441,700

938,193,700

60,248,000

 

596,814,400

 

0

 

 

 

 

1,681,044,200

60,248,000

19,653,185,600

 

(36)

Viện KSND Thành phố Vinh (Khởi công năm 2018)

Nghệ An

7563118

25,817,000,000

22,349,394,600

 

 

 

3,686,605,400

3,266,024,400

3,266,024,400

 

 

420,581,000

 

0

 

 

0

 

3,266,024,400

0

25,615,419,000

 

(37)

Viện KSND Thành phố Bạc Liêu (Khởi công năm 2018)

Bạc Liêu

7557354

22,900,000,000

26,000,000

 

 

 

8,986,000,000

8,985,933,000

219,143,748

8,766,789,252

 

67,000

 

 

 

 

0

 

219,143,748

8,766,789,252

9,011,933,000

 

(38)

Viện KSND huyện Long Thành (Địa phương hỗ trợ 10 tỷ) (khởi công 2019)

Đồng Nai

7662700

24,284,000,000

7,288,273,205

 

 

 

844,726,795

 

 

 

 

844,726,795

 

0

 

 

0

 

0

0

7,288,273,205

 

(39)

Viện KSND huyện Thuận Thành (Khởi công năm 2019) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT)

Bắc Ninh

7740405

24,854,000,000

9,616,600,000

200,000,000

 

200,000,000

 

0

 

 

 

0

2,675,000,000

2,675,000,000

2,675,000,000

 

 

 

2,875,000,000

0

12,291,600,000

 

(40)

Viện KSND huyện Lạc Thủy (Khởi công năm 2019)

Hòa Bình

7557709

16,624,000,000

7,954,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3,376,000,000

3,375,153,000

3,375,153,000

 

800,000

47,000

3,375,153,000

0

11,329,153,000

 

(41)

Viện KSND huyện Chợ Mới (khởi công 2019)

Bắc Kan

7081183

20,564,000,000

12,004,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

8,534,000,000

8,139,520,443

8,139,520,443

 

394,479,557

 

8,139,520,443

0

20,143,520,443

 

(42)

Viện KSND huyện Phú Riềng (khởi công 2019)

Bình Phước

7743729

18,778,000,000

14,802,000,000

52,000,000

 

52,000,000

 

 

 

 

 

0

1,025,000,000

1,024,160,894

1,024,160,894

 

800,000

39,106

1,076,160,894

0

15,826,160,894

 

(43)

Viện KSND quận Ninh Kiều - kctt 2019

Cần Thơ

7662701

21,550,000,000

15,085,000,000

 

 

 

 

0

 

 

 

0

4,310,000,000

0

 

 

4,310,000,000

 

0

0

15,085,000,000

 

(44)

Viện KSND huyện Vị Xuyên (khởi công 2019)

Hà Giang

7557569

20,108,000,000

14,858,000,000

 

 

 

 

0

 

 

 

0

4,710,000,000

4,545,731,100

4,545,731,100

 

164,268,900

0

4,545,731,100

0

19,403,731,100

 

(45)

Viện KSND huyện Long Mỹ (Khởi công năm 2018)

Hậu Giang

7574288

18,372,000,000

9,441,962,500

4,191,403,500

 

2,098,036,000

667,037,500

0

 

 

 

667,037,500

8,263,000,000

57,534,000

57,534,000

 

8,205,466,000

0

2,155,570,000

2,093,367,500

9,499,496,500

 

(46)

Viện KSND huyện Bình Gia (Khởi công năm 2018) - kctt 2019

Lạng Sơn

7557781

18,226,000,000

12,526,000,000

205,371,000

 

205,371,000

4,950,000,000

4,950,000,000

3,707,968,000

1,242,032,000

 

0

5,988,000,000

1,062,245,000

 

1,062,245,000

4,925,700,000

55,000

3,913,339,000

2,304,277,000

18,538,245,000

 

(47)

Viện KSND quận Tân Bình (khởi công 2019)

Hồ Chí Minh

7568644

26,554,000,000

12,106,194,541

8,007,393,124

 

4,000,795,294

4,622,805,459

2,806,696,238

2,806,696,238

 

 

1,816,109,221

7,006,000,000

0

 

 

7,006,000,000

 

6,807,491,532

4,006,597,830

14,912,890,779

 

(48)

Viện KSND huyện Duyên Hải (Khởi công năm 2019)

Trà Vinh

7558195

17,061,000,000

13,734,078,000

 

 

 

2,960,922,000

2,960,922,000

1,753,547,000

1,207,375,000

 

0

6,679,000,000

2,219,356,000

1,487,355,500

732,000,500

4,459,600,000

44,000

3,240,902,500

1,939,375,500

18,914,356,000

 

(49)

Viện KSND huyện Phổ Yên (khởi công 2019)

Thái Nguyên

7563390

22,239,000,000

9,469,326,000

2,325,876,591

 

2,325,876,591

 

 

 

 

 

0

12,763,000,000

9,723,230,614

9,723,230,614

 

3,039,700,000

69,386

12,049,107,205

0

19,192,556,614

 

(50)

Viện KSND huyện Tiên Lãng (Khởi công năm 2020)

Hải Phòng

7557660

16,492,584,000

26,000,000

 

 

 

2,974,000,000

2,974,000,000

2,974,000,000

 

 

0

 

 

 

 

0

 

2,974,000,000

0

3,000,000,000

 

(51)

Viện KSND huyện Yên Phong (Khởi công năm 2020) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT)

Bắc Ninh

7740409

25,062,875,000

1,000,000,000

820,414,000

 

820,414,000

 

0

 

 

 

0

10,900,000,000

10,900,000,000

10,900,000,000

 

 

 

11,720,414,000

0

11,900,000,000

 

(52)

Viện KSND huyện Đắk Mil (Khởi công năm 2020)

Đăk Nông

7771850

24,508,000,000

6,500,000,000

3,856,300,000

 

3,856,300,000

 

 

 

 

 

0

9,600,000,000

9,600,000,000

9,600,000,000

 

 

 

13,456,300,000

0

16,100,000,000

 

(53)

Viện KSND huyện Lập Thạch (Khởi công năm 2020)

Vĩnh Phúc

7563291

16,877,000,000

1,000,000,000

77,171,000

 

77,171,000

 

 

 

 

 

0

4,000,000,000

3,099,429,200

3,099,429,200

 

900,500,000

70,800

3,176,600,200

0

4,099,429,200

 

(54)

Viện KSND huyện Hoài Nhơn (Khởi công năm 2020)

Bình Định

7564835

19,548,000,000

888,793,000

862,793,000

 

 

3,611,207,000

3,611,207,000

 

3,611,207,000

 

0

5,000,000,000

5,000,000,000

753,829,000

4,246,171,000

0

 

753,829,000

8,720,171,000

9,500,000,000

 

(55)

Viện KSND huyện Thốt Nốt (Khởi công năm 2020)

Cần Thơ

7563310

18,526,000,000

446,866,000

 

 

 

4,027,134,000

4,027,134,000

43,364,486

3,983,769,514

 

0

5,500,000,000

2,374,233,136

2,374,233,136

 

3,125,766,864

 

2,417,597,622

3,983,769,514

6,848,233,136

 

(56)

Viện KSND huyện Bảo Lạc (Khởi công năm 2020)

Cao Bằng

7557386

18,892,000,000

4,500,000,000

4,474,000,000

 

4,474,000,000

 

 

 

 

 

0

13,600,000,000

13,600,000,000

13,600,000,000

 

 

 

18,074,000,000

0

18,100,000,000

 

(57)

Viện KSND huyện Cẩm Mỹ (Khởi công năm 2020)

Đồng Nai

7815722

20,177,000,000

6,330,000,000

5,411,667,202

 

5,411,667,202

 

 

 

 

 

0

9,081,000,000

8,833,726,708

8,833,726,708

 

247,273,292

 

14,245,393,910

0

15,163,726,708

 

(58)

Viện KSND huyện Can Lộc (Khởi công năm 2020)

Hà Tĩnh

7555859

16,576,000,000

5,000,000,000

1,600,000,000

 

1,600,000,000

 

 

 

 

 

0

10,700,000,000

10,700,000,000

10,700,000,000

 

 

 

12,300,000,000

0

15,700,000,000

 

(59)

Viện KSND huyện An Dương (Khởi công năm 2020)

Hải Phòng

7557679

19,610,000,000

4,500,000,000

3,198,296,000

 

2,933,359,500

 

 

 

 

 

0

11,200,000,000

11,200,000,000

11,148,600,000

51,400,000

 

 

14,081,959,500

316,336,500

15,700,000,000

 

(60)

Viện KSND huyện Kim Động (Khởi công năm 2020)

Hưng Yên

7563358

17,468,000,000

4,500,000,000

180,000,000

 

180,000,000

 

 

 

 

 

0

12,968,000,000

12,925,682,300

12,925,682,300

 

42,300,000

17,700

13,105,682,300

0

17,425,682,300

 

(61)

Viện KSND huyện Phú Quốc (Khởi công năm 2020)

Kiên Giang

7564527

29,300,000,000

1,098,008,400

590,000,000

 

372,000,000

3,901,991,600

3,901,991,600

3,808,469,656

93,521,944

 

0

17,000,000,000

16,958,504,170

12,178,524,170

4,779,980,000

41,495,830

0

16,358,993,826

5,091,501,944

21,958,504,170

 

(62)

Viện KSND huyện Kon Rẫy (Khởi công năm 2020)

Kon Tum

7291582

17,325,000,000

4,691,000,000

3,763,996,700

 

3,763,996,700

 

 

 

 

 

0

10,272,000,000

10,259,579,800

10,259,579,800

 

12,400,000

20,200

14,023,576,500

0

14,950,579,800

 

(63)

Viện KSND huyện Bát Xát (Khởi công năm 2020)

Lào Cai

7563122

15,946,817,000

4,500,000,000

3,622,842,000

 

3,622,842,000

 

 

 

 

 

0

10,100,000,000

10,100,000,000

10,100,000,000

 

 

 

13,722,842,000

0

14,600,000,000

 

(64)

Viện KSND huyện Nam Trực (Khởi công năm 2020)

Nam Định

7557854

15,635,000,000

5,000,000,000

1,161,509,000

 

1,161,509,000

 

 

 

 

 

0

7,600,000,000

7,600,000,000

7,600,000,000

 

 

 

8,761,509,000

0

12,600,000,000

 

(65)

Viện KSND huyện Thanh Chương (Khởi công năm 2020)

Nghệ An

7557867

21,313,079,000

4,500,000,000

3,778,056,000

 

0

 

 

 

 

 

0

8,000,000,000

8,000,000,000

6,742,819,000

1,257,181,000

 

 

6,742,819,000

5,035,237,000

12,500,000,000

 

(66)

Viện KSND huyện Quỳ Châu (khởi công 2019)

Nghệ An

7557858

19,938,000,000

6,279,999,700

5,286,095,000

 

5,286,095,000

 

0

 

 

 

0

9,000,000,000

6,630,800,000

6,630,800,000

 

2,369,200,000

0

11,916,895,000

0

12,910,799,700

 

(67)

Viện KSND thành phố Đồng Hới (Khởi công năm 2020)

Quảng Bình

7568625

17,191,000,000

4,474,000,000

3,779,459,000

 

1,370,000,000

 

 

 

 

 

0

9,200,000,000

7,163,340,000

3,737,126,000

3,426,214,000

2,036,660,000

0

5,107,126,000

5,835,673,000

11,637,340,000

 

(68)

Viện KSND huyện Trà Bồng (Khởi công năm 2020)

Quảng Ngãi

7557992

16,180,000,000

3,000,000,000

1,640,907,000

 

1,037,420,000

 

 

 

 

 

0

10,000,000,000

10,000,000,000

10,000,000,000

 

 

 

11,037,420,000

603,487,000

13,000,000,000

 

(69)

Viện KSND huyện Phù Yên (Khởi công năm 2020)

Sơn La

7558179

16,581,000,000

4,355,212,000

3,318,942,000

 

2,920,442,000

144,788,000

144,788,000

144,788,000

 

 

0

8,700,000,000

8,700,000,000

8,700,000,000

 

0

 

11,765,230,000

398,500,000

13,200,000,000

 

(70)

Viện KSND huyện Hưng Hà (Khởi công năm 2020)

Thái Bình

7563364

18,908,000,000

5,000,000,000

3,910,417,000

 

3,910,417,000

 

 

 

 

 

0

10,100,000,000

10,100,000,000

9,638,009,000

461,991,000

 

 

13,548,426,000

461,991,000

15,100,000,000

 

(71)

Viện KSND huyện Nga Sơn (Khởi công năm 2020)

Thanh Hóa

7563260

18,335,000,000

5,610,935,000

4,543,063,000

 

4,543,063,000

165,065,000

165,065,000

165,065,000

 

 

0

10,300,000,000

9,763,855,100

9,696,855,100

67,000,000

536,100,000

44,900

14,404,983,100

67,000,000

15,539,855,100

 

(72)

Viện KSND huyện Thạch Thành (Khởi công năm 2020)

Thanh Hóa

7563242

18,020,000,000

4,500,000,000

3,717,642,900

 

3,717,642,900

 

 

 

 

 

0

10,800,000,000

9,804,709,100

9,804,709,100

 

995,290,900

 

13,522,352,000

0

14,304,709,100

 

(73)

Viện KSND huyện Bá Thước (Khởi công năm 2020)

Thanh Hóa

7563245

15,243,000,000

4,500,000,000

3,843,702,900

 

3,843,702,900

 

 

 

 

 

0

9,400,000,000

8,478,447,100

8,478,447,100

 

921,552,900

 

12,322,150,000

0

12,978,447,100

 

(74)

Viện KSND quận 5 (Khởi công năm 2020)

Hồ Chí Minh

7564822

21,118,000,000

974,843,921

368,287,500

 

 

4,727,156,079

19,353,452

19,353,452

 

 

4,707,802,627

 

0

 

 

0

 

19,353,452

368,287,500

994,197,373

 

(75)

Viện KSND Thị xã Hương Trà (Khởi công năm 2020)

Thừa Thiên Huế

7564518

18,941,000,000

4,500,000,000

3,486,719,000

 

3,253,440,000

 

 

 

 

 

0

10,700,000,000

10,700,000,000

10,700,000,000

 

0

 

13,953,440,000

233,279,000

15,200,000,000

 

(76)

Viện KSND huyện Tiên Du

Bắc Ninh

7849099

23,122,000,000

0

 

 

 

1,000,000,000

1,000,000,000

800,000,000

200,000,000

 

0

2,000,000,000

 

 

 

2,000,000,000

 

800,000,000

200,000,000

1,000,000,000

 

(77)

Viện KSND huyện Lương Tài

Bắc Ninh

7849100

27,158,000,000

0

 

 

 

1,000,000,000

1,000,000,000

612,517,077

387,482,923

 

0

2,500,000,000

 

 

 

2,500,000,000

 

612,517,077

387,482,923

1,000,000,000

 

(78)

Viện KSND huyện Thanh Miện

Hải Dương

7877084

21,718,000,000

500,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1,000,000,000

461,349,341

461,349,341

 

538,600,000

50,659

461,349,341

0

961,349,341

 

(79)

VKSND thành phố Hòa Bình (địa phương hỗ trợ 3 tỷ)

Hòa Bình

7913004

13,452,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2,300,000,000

2,002,423,000

111,175,000

1,891,248,000

297,577,000

0

111,175,000

1,891,248,000

2,002,423,000

 

(80)

VKSND huyện Mai Châu (địa phương hỗ trợ 5 tỷ)

Hòa Bình

7913003

22,516,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4,500,000,000

4,500,000,000

 

4,500,000,000

0

 

0

4,500,000,000

4,500,000,000

 

(81)

Cải tạo mở rộng VKSND tỉnh Quảng Ninh (Địa phương hỗ trợ 90%)

Quảng Ninh

7922343

33,000,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2,500,000,000

2,500,000,000

2,500,000,000

 

 

 

2,500,000,000

0

2,500,000,000

 

(82)

VKSND Thị xã Quảng Yên (Địa phương hỗ trợ 90%)

Quảng Ninh

7887933

29,429,952,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2,000,000,000

2,000,000,000

2,000,000,000

 

 

 

2,000,000,000

0

2,000,000,000

 

(83)

Viện KSND huyện Bình Xuyên

Vĩnh Phúc

7861146

24,318,152,000

579,143,800

267,843,800

 

262,591,800

420,856,200

420,856,200

420,856,200

 

 

0

2,000,000,000

2,000,000,000

161,532,800

1,838,467,200

0

 

844,980,800

1,843,719,200

3,000,000,000

 

(84)

VKSND cấp huyện: Dương Minh Châu, Tịnh Biên, Châu Thành (địa phương hỗ trợ 20%)

Tây Ninh

7909522

44,800,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

9,000,000,000

2,230,526,000

1,835,526,000

395,000,000

6,769,474,000

 

1,835,526,000

395,000,000

2,230,526,000

 

(85)

VKSND huyện Phú Tân

An Giang

7557338

19,776,000,000

26,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,000,000,000

5,000,000,000

392,000,000

4,608,000,000

0

 

392,000,000

4,608,000,000

5,026,000,000

 

(86)

Cải tạo, mở rộng VKSND huyện Đất Đỏ

Bà Rịa - Vũng Tàu

7920104

7,275,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3,600,000,000

3,600,000,000

442,069,482

3,157,930,518

 

 

442,069,482

3,157,930,518

3,600,000,000

 

(87)

VKSND huyện Bạch Thông

Bắc Kạn

7918520

25,355,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

6,400,000,000

920,027,364

920,027,364

 

5,479,972,636

0

920,027,364

0

920,027,364

 

(88)

VKSND thị xã Phước Long

Bình Phước

7881597

20,708,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

9,200,000,000

559,763,000

357,406,000

202,357,000

8,640,200,000

37,000

357,406,000

202,357,000

559,763,000

 

(89)

VKSND huyện Tánh Linh

Bình Thuận

7563362

19,209,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

9,600,000,000

9,216,959,231

1,013,696,846

8,203,262,385

383,040,769

0

1,013,696,846

8,203,262,385

9,216,959,231

 

(90)

Viện KSND huyện Năm Căn

Cà Mau

7863341

24,044,000,000

500,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,600,000,000

580,928,200

580,928,200

 

5,019,071,800

0

580,928,200

0

1,080,928,200

 

(91)

Viện KSND quận Cái Răng

Cần Thơ

7563342

20,827,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4,700,000,000

 

 

 

4,700,000,000

 

0

0

0

 

(92)

VKSND huyện Trùng Khánh

Cao Bằng

7919732

25,450,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

12,900,000,000

12,900,000,000

1,082,267,000

11,817,733,000

 

0

1,082,267,000

11,817,733,000

12,900,000,000

 

(93)

VKSND quận Sơn Trà

Đà Nẵng

7901459

19,140,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4,800,000,000

993,401,867

854,298,367

139,103,500

3,806,598,133

0

854,298,367

139,103,500

993,401,867

 

(94)

Trụ sở làm việc phòng điều tra tội phạm tại các tỉnh Tây Nguyên

Đắk Lắk

7913682

25,000,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

6,300,000,000

739,113,000

448,899,000

290,214,000

5,560,887,000

 

448,899,000

290,214,000

739,113,000

 

(95)

VKSND huyện Buôn Hồ

Đắk Lắk

7557448

21,736,000,000

26,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,500,000,000

 

 

 

5,500,000,000

 

0

0

26,000,000

 

(96)

Xây dựng các hạng mục phụ trợ VKSND huyện Nậm Pồ

Điện Biên

7908627

6,900,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3,400,000,000

3,400,000,000

3,400,000,000

 

 

 

3,400,000,000

0

3,400,000,000

 

(97)

Viện KSND thành phố Pleiku

Gia Lai

7860258

24,216,000,000

311,446,184

102,500,000

 

102,500,000

188,553,816

188,553,816

188,553,816

 

 

0

9,600,000,000

9,600,000,000

696,471,834

8,903,528,166

 

 

987,525,650

8,903,528,166

10,100,000,000

 

(98)

VKSND huyện Xín Mần

Hà Giang

7917892

19,056,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

9,300,000,000

9,300,000,000

903,000,000

8,397,000,000

 

 

903,000,000

8,397,000,000

9,300,000,000

 

(99)

VKSND thị xã Hồng Lĩnh

Hà Tĩnh

7555858

21,960,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,500,000,000

5,500,000,000

500,000,000

5,000,000,000

 

 

500,000,000

5,000,000,000

5,500,000,000

 

(100)

VKSND huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

7557779

20,435,000,000

26,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,200,000,000

5,200,000,000

590,177,564

4,609,822,436

 

 

590,177,564

4,609,822,436

5,226,000,000

 

(101)

VKSND huyện Đình Lập

Lạng Sơn

7557791

18,000,000,000

26,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

6,500,000,000

6,485,845,000

923,293,000

5,562,552,000

14,100,000

55,000

923,293,000

5,562,552,000

6,511,845,000

 

(102)

VKSND huyện Mỹ Lộc

Nam Định

7889362

19,336,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4,900,000,000

4,900,000,000

455,000,000

4,445,000,000

 

 

455,000,000

4,445,000,000

4,900,000,000

 

(103)

Cải tạo mở rộng Viện KSND Tỉnh Nghệ An

Nghệ An

7883042

13,957,000,000

 

 

 

 

500,000,000

222,000,000

 

222,000,000

 

278,000,000

3,000,000,000

 

 

 

3,000,000,000

 

0

222,000,000

222,000,000

 

(104)

VKSND huyện Tam Nông

Phú Thọ

7905584

21,666,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,500,000,000

502,957,000

502,957,000

 

4,997,000,000

43,000

502,957,000

0

502,957,000

 

(105)

VKSND huyện Tuy An

Phú Yên

7557963

21,402,000,000

25,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,400,000,000

766,560,300

413,812,300

352,748,000

4,633,400,000

39,700

413,812,300

352,748,000

791,560,300

 

(106)

Viện KSND huyện Quế Sơn

Quảng Nam

7865632

25,510,000,000

443,754,000

 

 

 

2,556,246,000

2,556,246,000

546,142,000

2,010,104,000

 

0

3,500,000,000

3,500,000,000

146,247,000

3,353,753,000

 

0

692,389,000

5,363,857,000

6,500,000,000

 

(107)

VKSND huyện Tư Nghĩa

Quảng Ngãi

7558143

18,784,000,000

26,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4,700,000,000

369,987,000

369,987,000

 

4,330,000,000

13,000

369,987,000

0

395,987,000

 

(108)

VKSND huyện Cam Lộ

Quảng Trị

7563344

24,313,000,000

26,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

6,100,000,000

6,100,000,000

778,938,000

5,321,062,000

 

0

778,938,000

5,321,062,000

6,126,000,000

 

(109)

VKSND huyện Mỹ Xuyên

Sóc Trăng

7922225

22,590,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,700,000,000

1,658,195,747

1,518,695,747

139,500,000

4,041,800,000

4,253

1,518,695,747

139,500,000

1,658,195,747

 

(110)

VKSND huyện Vĩnh Lộc

Thanh Hóa

7911232

17,633,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4,500,000,000

4,500,000,000

873,795,000

3,626,205,000

 

 

873,795,000

3,626,205,000

4,500,000,000

 

(111)

VKSND huyện Phú Vang

Thừa Thiên

Huế

7917856

18,600,000,000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

4,700,000,000

4,700,000,000

882,742,000

3,817,258,000

 

 

882,742,000

3,817,258,000

4,700,000,000

 

(112)

Viện KSND huyện Cai Lậy

Tiền Giang

7863339

22,000,000,000

 

 

 

 

500,000,000

500,000,000

500,000,000

 

 

0

7,210,000,000

7,210,000,000

550,050,197

6,659,949,803

 

0

1,050,050,197

6,659,949,803

7,710,000,000

 

(113)

VKSND huyện Văn Yên

Yên Bái

7558208

21,784,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5,500,000,000

5,500,000,000

1,954,324,500

3,545,675,500

 

 

1,954,324,500

3,545,675,500

5,500,000,000

 

(114)

Viện KSND huyện Khoái Châu (Khởi công…)

Hưng Yên

7563361

19,563,000,000

18,257,000,000

30,610,200

 

30,610,200

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

30,610,200

0

18,257,000,000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 104/QĐ-VKSTC năm 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành

  • Số hiệu: 104/QĐ-VKSTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/11/2022
  • Nơi ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Người ký: Nguyễn Duy Giảng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản