Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1039/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ;
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 723-TB/TU ngày 30/12/2019;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 962/HĐND-TH ngày 31/12/2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 132/TTr-STC ngày 07/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đối tượng, chủng loại, số lượng (Chi tiết theo biểu đính kèm).
2. Mức giá:
Đối với xe ô tô chuyên dùng loại 7 chỗ ngồi 2 cầu: tối đa 1,1 tỷ đồng/xe;
Đối với xe ô tô chuyên dùng loại bán tải: Tối đa 720 triệu đồng/xe;
Đối với các loại xe ô tô chuyên dùng khác: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Giá mua xe ô tô chuyên dùng nêu trên đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm các loại phí, lệ phí liên quan đến việc sử dụng xe theo quy định. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức. Việc điều chỉnh giá mua xe ô tô thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính Phủ.
1. Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định tiêu chuẩn, định mức mua sắm, hướng dẫn, theo dõi, giám sát các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện mua sắm, sửa chữa xe ô tô chuyên dùng theo quy định.
2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng; tình trạng xe hiện có và nhu cầu của đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét theo quy định của Luật ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật liên quan;
Điều 3. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; các đơn vị dự toán ngân sách cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
STT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Xe ô tô cứu thương | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe 7 chỗ ngồi 02 cầu) | Xe ô tô gắn thiết bị nhận biết | Xe ô tô tải | Xe ô tô bán tải | Xe ô tô trên 16 chỗ | Ghi chú |
| Tổng cộng (I + II) | 127 | 4 | 25 | 10 | 6 | 60 | 22 |
|
89 | 4 | 12 | 10 | 2 | 40 | 21 |
| ||
1 | VP HĐND tỉnh | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 6 |
| 3 |
| 1 | 0 | 2 | Trong đó: Nhà khách tỉnh 01 xe tải nhẹ và 01 xe trên 16 chỗ |
4 | Sở NN và PTNT | 25 |
| 1 | 0 | 0 | 23 | 1 |
|
- | Văn phòng Sở | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
- | Chi cục Kiểm lâm | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Đội kiểm lâm cơ động và PCCCR | 2 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| Hạt kiểm lâm các huyện | 7 |
|
|
|
| 1 |
| 01 xe/đơn vị (07 hạt kiểm lâm) |
- | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Chi cục Thủy lợi | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Chi cục Thủy sản | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Điều tra quy hoạch nông lâm nghiệp | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Ban quản lý bảo tồn Tây Yên Tử | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Sơn Động | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Cấm Sơn | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Giống cây trồng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Giống Thủy sản cấp 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Mặt trận tổ quốc tỉnh | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Văn hóa TT-DL | 9 |
| 0 | 0 | 1 | 2 | 6 |
|
- | Văn phòng Sở | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
- | Trung tâm Văn hóa-Điện ảnh tỉnh | 3 |
|
|
|
| 2 | 1 |
|
- | Nhà hát Chèo | 3 |
|
|
| 1 |
| 2 |
|
- | Trung tâm HL & TĐTDTT | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
- | Trường TCVHTTDL | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
7 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 3 |
|
| 3 | 0 |
|
|
|
8 | Sở Giao thông Vận tải | 9 | 0 | 0 | 7 | 0 | 1 | 1 |
|
- | Văn phòng Sở | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
- | Thanh tra Giao thông | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
- | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
- | Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
9 | Sở Lao động Thương binh - Xã hội | 10 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 5 |
|
- | Trung tâm điều dưỡng Người có công | 2 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
- | Trường Trung cấp Nghề Miền núi Yên Thế | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
- | Cơ sở cai nghiện ma túy | 2 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
- | Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp (sáp nhập từ 03 Trung tâm: Chăm sóc và PHCN cho NTT, Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Chăm sóc trẻ em khuyết tật) | 3 | 2 |
|
|
|
| 1 |
|
- | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
- | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm quan trắc môi trường | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
11 | Sở tư pháp | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
12 | Sở Xây dựng | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
- | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Vp Sở Xây dựng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Chi cục Giám định xây dựng | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Văn phòng Chi cục | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
13 | Sở Khoa học và công nghệ | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
- | Văn phòng Sở | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Ứng dụng Khoa học và Công nghệ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
14 | Trường Chính trị tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
15 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
16 | Ban Dân tộc | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Văn phòng Sở | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
18 | Sở Tài chính | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
19 | Sở Công thương | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
21 | Sở Nội vụ | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
22 | Trường Cao đẳng Việt Hàn | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
23 | Ban QLDA đầu tư xây dựng dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
24 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
25 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
26 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Giang | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
38 | 0 | 13 | 0 | 4 | 20 | 1 |
| ||
1 | Đội Thanh tra giao thông, xây dựng và môi trường các huyện, thành phố | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đội Thanh tra giao thông, xây dựng và môi trường Thành phố Bắc Giang, các huyện: Việt Yên, Lạng Giang, Hiệp Hòa, Lục Nam, Yên Dũng | 6 |
|
|
|
| 6 |
| 01 xe/ huyện, TP (Theo số xe hiện có thực tế) |
- | Đội Thanh tra giao thông, xây dựng và môi trường các huyện: Yên Thế, Sơn Động, Lục Ngạn, Tân Yên | 4 |
|
|
| 4 |
|
| 01 xe/ huyện (Theo số xe hiện có thực tế) |
2 | VP HĐND - UBND các huyện, TP | 12 |
| 12 |
|
|
|
| 01 xe/huyện, TP; các huyện: Hiệp Hòa, Việt Yên không phải miền núi bổ sung thêm 01 xe/đơn vị |
3 | Văn phòng Thành ủy Bắc Giang | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
4 | VP HĐND - UBND thành phố | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
5 | Ban quản lý dự án ĐTXĐ các huyện, thành phế | 10 |
|
|
|
| 10 |
| 01 xe/huyện, TP |
6 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao 04 huyện: Sơn Động, Lục Nam, Yên Dũng, Yên Thế | 4 |
|
|
|
| 4 |
| 01 xe/ đơn vị |
7 | Xe thu gom, ép chở rác, xe phun nước và các loại xe phục vụ môi trường, đô thị, xe để dạy và học lái xe của các đơn vị, địa phương: trang bị theo nhu cầu thực tế của các đơn vị, địa phương. |
- 1Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 57/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 5Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 57/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1039/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Dương Văn Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra