Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1032/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 92/92 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, bao gồm:

- 63 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;

- 29 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh
- Các Sở: TP, TT&TT;
- Các PCVP và CV: XH, TH;
- Lưu: VT, NV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1032/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN&TKQ

I

CÔNG TÁC THANH TRA (1 THỦ TỤC)

1

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động.

0

0

0

0

0

 

II

LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG (18 THỦ TỤC)

1

Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

5

0,5

3

1

0,5

 

2

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

0,25

2

0,5

0,25

 

3

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3

0,25

2

0,5

0,25

 

4

Đăng ký hợp đồng cá nhân

5

0,5

3

1

0,5

 

5

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

5

0,5

3

1

0,5

 

6

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15

0,5

12

2

0,5

 

7

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15

0,5

12

2

0,5

 

8

Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

15

0,5

12

2

0,5

 

9

Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

15

0,5

12

2

0,5

 

10

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

15

0,5

12

2

0,5

 

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

30

0,5

26

3

0,5

 

12

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.

10

0,5

7

2

0,5

 

13

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.

5

0,5

3

1

0,5

 

14

Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

7

0,5

4

2

0,5

 

15

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.

0

0

0

0

0

 

16

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.

0

0

0

0

0

 

17

Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.

0

0

0

0

0

 

18

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.

0

0

0

0

0

 

III

LĨNH VỰC DẠY NGHỀ (5 THỦ TỤC)

1

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

10

0,5

7

2

0,5

 

2

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

10

0,5

7

2

0,5

 

3

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

10

0,5

7

2

0,5

 

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề)

15

0,5

12

2

0,5

 

5

Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề)

5

0,5

3

1

0,5

 

IV

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (5 THỦ TỤC)

1

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

0

0

0

0

0

 

2

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

0

0

0

0

0

 

3

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

0

0

0

0

0

 

4

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

7

0,5

5

1

0,5

 

5

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

15

0,5

12

2

0,5

 

V

LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (10 THỦ TỤC)

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

20

0,5

14

5

0,5

 

2

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

2

0,25

1

0,5

0,25

 

3

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

2

0,25

1

0,5

0,25

 

4

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

3

0,5

1,5

0,5

0,5

 

5

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

3

0,5

1,5

0,5

0,5

 

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

3

0,5

1,5

0,5

0,5

 

7

Giải quyết hỗ trợ học nghề

15

0,5

9

5

0,5

 

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

1

0,25

0,75

0,25

0,25

 

9

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

3

0,5

1,5

0,5

0,5

 

10

Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp

15

0,5

9

5

0,5

 

VI

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (9 THỦ TỤC)

1

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

10

0,5

7

2

0,5

 

2

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10

0,5

7

2

0,5

 

3

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

15

0,5

12

2

0,5

 

4

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

15

0,5

12

2

0,5

 

5

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

10

0,5

7

2

0,5

 

6

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

5

0,5

2

2

0,5

 

7

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; chờ xác minh của cơ quan điều tra

10

0,5

7

2

0,5

 

8

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

15

0,5

12

2

0,5

 

9

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

15

0,5

12

2

0,5

 

10

Thủ tục giải quyết với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Không quy định

 

 

 

 

 

11

Thủ tục xác nhận thương binh, người hướng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không quy định

 

 

 

 

 

12

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

20

0,5

14

5

0,5

 

13

Thủ tục giám định vết thương còn sót

35

0,5

32

2

0,5

Hội đồng giám định y khoa tỉnh (10 ngày)

14

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

35

0,5

32

2

0,5

 

VII

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (7 THỦ TỤC)

1

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi

15

0,5

12

2

0,5

 

2

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi

15

0,5

12

2

0,5

 

3

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15

0,5

12

2

0,5

 

4

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

10

0,5

7

2

0,5

 

5

Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7

0,5

4

2

0,5

 

6

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3

0,25

1,5

1

0,25

 

7

Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

0,25

0,25

0,25

0,25

 

VIII

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (3 THỦ TỤC)

1

Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH

1

0,25

0,25

0,25

0,25

 

2

Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH

0,5

0,125

0,125

0,125

0,125

 

3

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH

0,5

0,125

0,125

0,125

0,125

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1032/QĐ-UBND ngày 13 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết

Thời gian giải quyết tại đơn vị

Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và VP

Bộ phận TN&TKQ

Tên cơ quan, đơn vị 1

Thời gian giải quyết (ngày)

Tên cơ quan, đơn vị 2

Thời gian giải quyết (ngày)

I

LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG (1 THỦ TỤC)

1

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

UBND tỉnh

30

23

0,5

19

3

0,5

UBND tỉnh

7

 

 

 

II

LĨNH VỰC DẠY NGHỀ (3 THỦ TỤC)

1

Thành lập trường trung cấp nghề công lập - tư thục

UBND tỉnh

15

10

0,5

7

2

0,5

UBND tỉnh

5

 

 

 

2

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập - tư thục

UBND tỉnh

15

10

0,5

7

2

0,5

UBND tỉnh

5

 

 

 

3

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh

UBND tỉnh

20

15

0,5

12

2

0,5

UBND tỉnh

5

 

 

 

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (3 THỦ TỤC)

1

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.

UBND tỉnh

10

5

0,5

3

1

0,5

UBND tỉnh

5

 

 

 

2

Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

UBND tỉnh

15

10

0,5

7

2

0,5

UBND tỉnh

5

 

 

 

3

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia,

UBND tỉnh

Không quy định

UBND tỉnh

5

 

 

 

IV

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (11 THỦ TỤC)

1

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Sở LĐ- TB và XH

30

15

0,5

12

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

10

 

2

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Sở LĐ-TB và XH

20

10

0,5

7

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

5

 

3

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Sở LĐ- TB và XH

25

10

0,5

7

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

10

 

4

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

Sở LĐ- TB và XH

25

10

0,5

7

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

10

 

5

Thủ tục hưởng mai táng phí trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Sở LĐ- TB và XH

25

10

0,5

7

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

10

 

6

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Sở LĐ-TB và XH

20

10

0,5

7

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

5

 

7

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Sở LĐ-TB và XH

30

15

0,5

12

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

10

 

8

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Sở LĐ- TB và XH

25

10

0,5

7

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

10

 

9

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở LĐ- TB và XH

40

20

0,5

17

2

0,5

UBND cấp xã

10

UBND cấp huyện

10

Không tính thời gian giải quyết của các cơ quan y tế

10

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở LĐ-TB và XH

40

20

0,5

17

2

0,5

UBND cấp xã

10

UBND cấp huyện

10

Không tính thời gian giải quyết của các cơ quan y tế

11

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở LĐ- TB và XH

22

10

0,5

7

2

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

7

 

12

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh

25

5

0,5

3

1

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

5

Sở Nội vụ (10 ngày)

13

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh

25

5

0,5

3

1

0,5

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

5

Sở Nội vụ (10 ngày)

14

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Sở LĐ,TB và XH

Không quy định

Không quy định

UBND cấp xã

5

UBND cấp huyện

10

 

15

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Sở LĐ,TB và XH

Không quy định

Không quy định

UBND cấp xã

1

UBND cấp huyện

3

 

16

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Sở LĐ,TB và XH

45

30

0,5

27

2

0,5

Bộ LĐ- TB và XH

15

 

 

 

V

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (5 THỦ TỤC)

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

UBND tỉnh

22

17

0,5

13

3

0,5

VP UBND tỉnh

5

 

 

 

2

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

UBND tỉnh

14

9

0,5

6

2

0,5

VP UBND tỉnh

5

 

 

 

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

UBND tỉnh

14

9

0,5

6

2

0,5

VP UBND tỉnh

5

 

 

 

4

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

UBND tỉnh

14

9

0,5

6

2

0,5

VP UBND tỉnh

5

 

 

 

5

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

UBND tỉnh

25

20

0,5

17

2

0,5

VP UBND tỉnh

5

 

 

 

6

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành LĐ-TB&XH

UBND tỉnh

17

10

0,5

7

2

0,5

VP UBND tỉnh

7

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1032/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản