- 1Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1032/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 05/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 58/TTr-SKHCN ngày 05/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. (Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình của thủ tục hành chính có số thứ tự 04 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định 1732/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
- Sở Khoa học và Công nghệ: KH&CN
- Quản lý khoa học: QLCN&ĐMST
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10,5 ngày làm việc. (Thời gian thực hiện theo quy định:15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN& ĐMST | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/4 ngày |
B3 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 1,5 ngày |
B4 | Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/2 ngày |
B5 | Ký quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Tổ chức họp Hội đồng | Phòng QLCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng | 05 ngày |
B8 | Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 01 ngày |
B9 | Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/2 ngày |
B10 | Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
B11 | Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B12 | Thống kê, theo dõi. Trả kết quả giải quyết TTHC. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 10,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.1. Trường hợp 1: Không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN&ĐMST | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 0,5 ngày |
B3 | Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 02 ngày |
B5 | Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp 2: Có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
Tổng thời gian thực hiện: 10,5 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN& ĐMST | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/4 ngày |
B3 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 1,5 ngày |
B4 | Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/2 ngày |
B5 | Ký quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Tổ chức họp Hội đồng | Phòng LCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng | 05 ngày |
B8 | Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 01 ngày |
B9 | Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/2 ngày |
B10 | Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
B11 | Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B12 | Thống kê, theo dõi. Trả kết quả giải quyết TTHC. | CCMC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 10,5 ngày làm việc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1032 /QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
1 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
II | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | - Sở Khoa học và Công nghệ; - UBND tỉnh. |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
- Sở Khoa học và Công nghệ: KH&CN
- Quản lý công nghệ và đổi mới sáng tạo: QLCN&ĐMST
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 22 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 02 ngày |
B4 | Xem xét dự thảo Tờ trình quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/2 ngày |
B5 | Ký Tờ trình quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Ban hành Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Tổ chức họp Hội đồng (Ban hành Giấy mời, chuyển tài liệu họp, họp Hội đồng, hoàn thiện hồ sơ họp Hội đồng) | Phòng QLCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng | 03 ngày |
B9 | Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 01 ngày |
B10 | Xem xét dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 1/2 ngày |
B11 | Ký duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B12 | Ban hành Tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày (Thời gian theo quy định: 30 ngày (01 tháng), thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 06 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; gửi đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 09 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 21 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày (Thời gian theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST | 03 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; gửi đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
- 1Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1032/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực