Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND | An Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trên Cổng thông tin điện tử của các đơn vị; Thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | 2.002096.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
2 | 2.001261.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
3 | 2.001270.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
4 | 2.001283.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
5 | 1.001005.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 | Phân cấp theo Quyết định 78/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
6 | 2.000459.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 | Phân cấp theo Quyết định 78/2017/QĐ- UBND ngày 08/11/2017 |
7 | 2.000615.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
8 | 2.000620.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
9 | 2.001240.000.00.00.H01 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
10 | 1.001279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
11 | 2.000629.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
12 | 2.000633.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
13 | 2.000150.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
14 | 2.000162.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
15 | 2.000181.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 |
|
16 | 2.001839.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
17 | 2.001824.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
18 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | Giáo dục Dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
19 | 1.008951.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
20 | 1.008950.000.00.00.H01 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
21 | 1.005097.000.00.00.H01 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Giáo dục Thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
22 | 1.006445.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
23 | 1.006444.000.00.00.H01 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
24 | 1.008725.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
25 | 1.008724.000.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
26 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
27 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
28 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
29 | 1.003734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
30 | 1.005143.000.00.00.H01 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
31 | 1.006390.000.00.00.H01 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
32 | 1.001639.000.00.00.H01 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
33 | 1.004496.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
34 | 1.005106.000.00.00.H01 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
35 | 1.004439.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
36 | 1.004440.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
37 | 1.004442.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
38 | 1.004444.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
39 | 2.001809.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
40 | 1.004475.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
41 | 2.001818.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
42 | 1.004487.000.00.00.H01 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
43 | 1.004494.000.00.00.H01 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
44 | 1.004515.000.00.00.H01 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
45 | 1.004555.000.00.00.H01 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
46 | 2.001842.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
47 | 1.004563.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
48 | 1.004552.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
49 | 1.004545.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
50 | 2.001837.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
51 | 1.004438.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
52 | 1.003702.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
53 | 2.001914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
54 | 1.005092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
55 | 1.004901.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
56 | 1.004982.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
57 | 2.001958.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
58 | 1.004979.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
59 | 2.001973.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
60 | 1.004972.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
61 | 1.005121.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
62 | 2.002120.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
63 | 2.002122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
64 | 1.005277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
65 | 1.005010.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
66 | 1.005377.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
67 | 1.005378.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
68 | 1.004895.000.00.00.H01 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
69 | 2.002123.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
70 | 1.005280.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
71 | 2.000575.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
72 | 1.001266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
73 | 1.001570.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
74 | 2.000720.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
75 | 1.001612.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
76 | 2.002303.000.00.00.H01 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Bảo hiểm xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
77 | 2.000294.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
78 | 2.000286.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
79 | 1.001310.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
80 | 2.000777.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
81 | 1.001731.000.00.00.H01 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
82 | 1.001739.000.00.00.H01 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
83 | 1.001753.000.00.00.H01 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
84 | 1.001758.000.00.00.H01 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
85 | 1.001776.000.00.00.H01 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
86 | 2.002127.000.00.00.H01 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
87 | 2.000335.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
88 | 1.000674.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
89 | 1.000684.000.00.00.H01 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
90 | 2.000298.000.00.00.H01 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
91 | 1.000669.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
92 | 2.000291.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
93 | 2.002284.000.00.00.H01 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
94 | 2.001960.000.00.00.H01 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
95 | 1.004959.000.00.00.H01 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
96 | 2.002308.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
97 | 2.002307.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
98 | 1.006779.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
99 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
100 | 1.001257.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
101 | 1.003159.000.00.00.H01 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
102 | 1.003057.000.00.00.H01 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
103 | 1.002745.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
104 | 1.002741.000.00.00.H01 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
105 | 1.002519.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
106 | 1.003423.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
107 | 1.002440.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
108 | 1.002429.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
109 | 1.003351.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
110 | 1.002410.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
111 | 1.002377.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
112 | 1.002363.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
113 | 1.002305.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
114 | 1.002271.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
115 | 1.002252.000.00.00.H01 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
116 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
|
117 | 2.001378.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
118 | 2.001375.000.00.00.H01 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
119 | 1.000123.000.00.00.H01 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
120 | 2.000049.000.00.00.H01 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
121 | 2.001661.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
122 | 1.008365.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID- 19 | Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
|
123 | 1.008360.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
|
124 | 1.004944.000.00.00.H01 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
125 | 1.008362.000.00.00.H01 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
126 | 1.008364.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
127 | 1.008363.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
128 | 1.005393.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
129 | 1.005392.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
130 | 1.005388.000.00.00.H01 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
131 | 2.000356.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
132 | 2.000364.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
133 | 1.000804.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
134 | 2.000374.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
135 | 2.000385.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
136 | 1.000843.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
137 | 2.000402.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
138 | 2.000414.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
139 | 1.003817.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
140 | 1.003693.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
141 | 1.003719.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
142 | 1.009334.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
143 | 1.009335.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
144 | 1.009336.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
145 | 1.005203.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
146 | 1.001180.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
147 | 1.001199.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
148 | 1.001204.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
149 | 1.001212.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
150 | 1.001220.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
151 | 1.000316.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
152 | 2.000267.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
153 | 1.001228.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
154 | 1.002277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
155 | 1.003572.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
156 | 1.003855.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
157 | 1.002335.000.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
158 | 2.000955.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
159 | 2.000348.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
160 | 1.002214.000.00.00.H01 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
161 | 1.003907.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
162 | 1.003595.000.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
163 | 1.003877.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
164 | 1.002291.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
165 | 1.002978.000.00.00.H01 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
166 | 2.000365.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
167 | 1.003836.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
168 | 1.000755.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
169 | 1.003000.000.00.00.H01 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
170 | 1.003620.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
171 | 1.002969.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
172 | 1.003886.000.00.00.H01 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
173 | 1.002989.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
174 | 2.000379.000.00.00.H01 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
175 | 1.003013.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
176 | 2.001234.000.00.00.H01 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
177 | 2.000381.000.00.00.H01 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
178 | 2.000395.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
179 | 2.000410.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
180 | 1.000798.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
181 | 1.002314.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
182 | 1.004138.000.00.00.H01 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
|
183 | 1.001662.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
184 | 2.001880.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
185 | 2.001884.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
186 | 2.001786.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
187 | 2.001885.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
188 | 2.001762.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
189 | 2.001931.000.00.00.H01 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
190 | 1.003226.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
191 | 1.003185.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
192 | 1.003140.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
193 | 1.003103.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
194 | 1.001874.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
195 | 1.003243.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
196 | 1.000831.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
197 | 1.000903.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
198 | 1.004646.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
199 | 1.008900.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
200 | 1.008899.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
201 | 1.008898.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
202 | 1.004634.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
203 | 1.004648.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
204 | 1.004644.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
205 | 1.004622.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
206 | 1.003635.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
207 | 1.003645.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
208 | 1.000933.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
209 | 2.000440.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
210 | 1.009477 | Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư (cấp huyện) | Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 |
|
211 | 1.007262.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
212 | 1.007254.000.00.00.H01 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
213 | 1.007255.000.00.00.H01 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
214 | 1.007266.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
215 | 1.007285.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
216 | 1.007287.000.00.00.H01 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
217 | 1.007288.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
218 | 1.007257.000.00.00.H01 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
219 | 1.007286.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
220 | 1.008455.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 |
|
221 | 1.002662.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
222 | 1.003141.000.00.00.H01 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
223 | 1.009455.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
224 | 1.009447.000.00.00.H01 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
225 | 1.009444.000.00.00.H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
226 | 1.009453.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
227 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
228 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
229 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
230 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
231 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
232 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
233 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
234 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
235 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
236 | 2.001711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
237 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
238 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
239 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
240 | 1.003319.000.00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
241 | 1.003281.000.00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
242 | 1.003434.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
243 | 1.003605.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
244 | 2.001819.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
|
245 | 2.001823.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
|
246 | 2.001827.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
|
247 | 1.003347.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
248 | 1.003456.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
249 | 1.003459.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
250 | 1.003471.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
251 | 2.001627.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
252 | 1.004478.000.00.00.H01 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
253 | 1.004498.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
254 | 1.003956.000.00.00.H01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
255 | 2.001052.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
256 | 2.001050.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
257 | 2.001044.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
258 | 2.001008.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
259 | 2.000992.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
260 | 2.000843.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
261 | 2.000942.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
262 | 2.000927.000.00.00.H01 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
263 | 2.000913.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
264 | 2.000884.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
265 | 2.000815.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
266 | 2.000908.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
267 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
268 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
269 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
270 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
271 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
272 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
273 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
274 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
275 | 1.004583.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
276 | 2.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
277 | 2.000554.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
278 | 2.002189.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
279 | 2.000547.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
280 | 2.000779.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
281 | 2.000497.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
282 | 2.000522.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
283 | 2.000513.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
284 | 1.001766.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
285 | 1.001695.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
286 | 1.000893.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
287 | 2.000528.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
288 | 2.000806.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
289 | 1.001669.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
290 | 2.000756.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
291 | 2.000635.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
292 | 2.000424.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
293 | 1.003216.000.00.00.H01 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
294 | 1.004364.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện | Cấp, quản lý chứng minh nhân dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
295 | 1.003092.000.00.00.H01 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện | Cấp, quản lý chứng minh nhân dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
296 | 2.001238.000.00.00.H01 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện | Cấp, quản lý chứng minh nhân dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
297 | 2.000485.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện) | Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
298 | 2.000556.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện) | Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
299 | 2.000569.000.00.00.H01 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện) | Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
300 | 2.000677.000.00.00.H01 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
301 | 2.000408.000.00.00.H01 | Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
302 | 2.000377.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
303 | 2.001174.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
304 | 2.001177.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
305 | 1.002759.000.00.00.H01 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
306 | 1.001601.000.00.00.H01 | Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp | Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
307 | 2.000717.000.00.00.H01 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
308 | 2.000740.000.00.00.H01 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh | Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
309 | 1.002179.000.00.00.H01 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
310 | 1.001939.000.00.00.H01 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
311 | 1.002051.000.00.00.H01 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
312 | 1.001646.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
313 | 1.001742.000.00.00.H01 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
314 | 2.000809.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
315 | 2.000821.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
316 | 1.001710.000.00.00.H01 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
317 | 2.000755.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
318 | 2.000605.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng lương hưu trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
319 | 1.001643.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
320 | 1.001521.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
321 | 1.001632.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
322 | 2.000693.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
323 | 1.001613.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
324 | 1.001598.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
325 | 1.001667.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | 1.001622.000.00.00.H01 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
2 | 1.005099.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục Tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
3 | 1.004831.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
4 | 1.001652.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
5 | 2.000594.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
6 | 2.000343.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
7 | 1.004946.000.00.00.H01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
8 | 1.009354.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
9 | 1.009355.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
10 | 1.009353.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
11 | 1.009352.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
12 | 2.001920.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
13 | 2.001927.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
14 | 2.002186.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ) | 2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
|
15 | 2.002364.000.00.00.H01 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
16 | 2.002365.000.00.00.H01 | xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
17 | 2.002366.000.00.00.H01 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
18 | 2.002367.000.00.00.H01 | Thực hiện việc giải trình | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
19 | 2.002174.000.00.00.H01 | thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
20 | 2.001879.000.00.00.H01 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
21 | 1.005434.000.00.00.H01 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
22 | 1.005435.000.00.00.H01 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
23 | 1.005428.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
24 | 1.005427.000.00.00.H01 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
25 | 1.005426.000.00.00.H01 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
26 | 1.005436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
27 | 1.005437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
28 | 1.005432.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
29 | 1.005433.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
30 | 1.005429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
31 | 1.005425.000.00.00.H01 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
32 | 1.005423.000.00.00.H01 | Quyết định bán tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
33 | 1.005424.000.00.00.H01 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
34 | 1.005422.000.00.00.H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
35 | 1.005420.000.00.00.H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
36 | 1.005421.000.00.00.H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
37 | 1.005419.000.00.00.H01 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
38 | 1.005418.000.00.00.H01 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
39 | 1.005417.000.00.00.H01 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
40 | 1.005416.000.00.00.H01 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
41 | 3.000154.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 |
|
42 | 3.000159.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 |
|
43 | 1.007919.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
|
44 | 1.000037.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
45 | 2.002190.000.00.00.H01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
46 | 1.005462.000.00.00.H01 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
47 | 2.001416.000.00.00.H01 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
48 | 1.001015.000.00.00.H01 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
49 | 1.001057.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
50 | 1.001118.000.00.00.H01 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
51 | 1.001168.000.00.00.H01 | Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
52 | 1.004351.000.00.00.H01 | Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
53 | 1.004358.000.00.00.H01 | Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
54 | 1.004370.000.00.00.H01 | Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
55 | 1.004084.000.00.00.H01 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
56 | 2.001751.000.00.00.H01 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
57 | 1.004170.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
58 | 1.004173.000.00.00.H01 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
59 | 1.004176.000.00.00.H01 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
60 | 1.004180.000.00.00.H01 | Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
61 | 1.000540.000.00.00.H01 | Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
62 | 1.000781.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
- 1Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 4Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 7Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 10Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 11Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 12Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 16Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 17Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 18Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 19Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 20Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 21Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 22Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 23Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 24Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 25Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 26Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 27Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 28Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 29Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1031/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra