ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 12 tháng 07 năm 2019 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Càn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1622/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; số 1269/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày 27/6/2018) về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội; Ban quản lý Khu Kinh tế Phú Yên; Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở BỔ SUNG (LẦN 2) VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, địa điểm | Nguồn vốn | Quy mô dự án | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành dự kiến | Khối lượng theo giai đoạn | |||||||||||
Vốn Trung ương (triệu) | Vốn địa phương (triệu) | Vốn vay (triệu) | Vốn khác (triệu) | Căn hộ | m2 sàn | Ha | Lô | m2 đất ở | Căn hộ | m2 sàn | Ha | Lô | m2 đất | ||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] | [16] | [17] | [18] |
| |||||||||||||||||
1 | Khép kín khu dân cư phía trên quán thợ thiếc trước Quốc lộ 25 |
| 4,800 |
|
| 42 | 4,225 | 0.65 | 42 | 6,500 | 2019 | 2019 |
|
| 0.650 | 42 | 4,225 |
2 | Khép kín khu dân cư phía Đông Nam-Trường Trần Quốc Toản |
| 6,500 |
|
| 86 | 8,607 | 1.32 | 86 | 13,243 | 2019 | 2019 |
|
| 1.3243 | 86 | 8,607 |
3 | Khép kín khu dân cư Hạnh Lâm |
| 7,400 |
|
| 85 | 8,450 | 1.30 | 85 | 13,000 | 2019 | 2019 |
|
| 1.300 | 85 | 8,450 |
4 | Mở rộng dự án khép kín khu dân cư Phước Lộc, xã Hòa Thắng |
| 1,276 |
|
| 19 | 1,929 | 0.30 | 19 | 2,969 | 2019 | 2019 |
|
| 0.2969 | 19 | 1,929 |
5 | Khép kín KDC dọc hai bên đường thôn Nhất Sơn và sau lưng UBND xã Hòa Hội |
| 580 |
|
| 65 | 6,532 | 1.01 | 65 | 10,050 | 2019 | 2019 |
|
| 1.005 | 65 | 6,532 |
6 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khép kín khu dân cư Đông Phước, xã Hòa An |
| 9,000 |
|
| 13 | 1,300 | 0.20 | 13 | 2,000 | 2019 | 2020 |
|
| 0.200 | 13 | 1,300 |
7 | Khép kín khu dân cư đối diện nhà văn hóa thôn Phú Sen Đông |
| 4,500 |
|
| 55 | 5,595 | 0.86 | 55 | 8,608 | 2019 | 2020 |
|
| 0.8608 | 55 | 5,595 |
8 | Khép kín khu dân cư thôn Cẩm Thạch (giai đoạn 2) |
| 1,000 |
|
| 5 | 495 | 0.08 | 5 | 762 | 2019 | 2020 |
|
| 0.0762 | 5 | 495 |
9 | Khép kín khu dân cư chùa Tiết Lãnh Sơn |
| 1,700 |
|
| 9 | 865 | 0.133 | 9 | 1,330 | 2019 | 2020 |
|
| 0.1330 | 9 | 865 |
10 | Khép kín khu dân cư thôn Cẩm Thạch (cửa hàng HTX đến nhà ông Gộc) |
| 1,200 |
|
| 7 | 728 | 0.112 | 7 | 1,121 | 2019 | 2020 |
|
| 0.1121 | 7 | 728 |
11 | Khép kín khu dân cư đối diện khu dân cư ao cá Bác Hồ (thôn Ân Niên) |
| 8,000 |
|
| 77 | 7,681 | 1.18 | 77 | 11,817 | 2019 | 2020 |
|
| 1.1817 | 77 | 7,681 |
12 | Khép kín khu dân cư Rộc Rèm thôn Đông Phước |
| 5,000 |
|
| 58 | 5,843 | 0.90 | 58 | 8,990 | 2019 | 2020 |
|
| 0.899 | 58 | 5,843 |
13 | Khép kín khu dân cư phía Đông trường trung học Hòa Trị 2 |
| 26,500 |
|
| 300 | 30,000 | 4.62 | 300 | 46,157 | 2019 | 2020 |
|
| 4.6157 | 300 | 30,000 |
14 | Khép kín khu dân cư phía Tây nhà ông Tô Thắng-Phụng Tường 1 |
| 11,500 |
|
| 87 | 8,690 | 1.34 | 87 | 13,370 | 2019 | 2020 |
|
| 1.337 | 87 | 8,690 |
15 | Khép kín khu dân cư ngã tư ĐH25 đường liên xã đến chợ Quang Hưng |
| 13,800 |
|
| 149 | 14,896 | 2.29 | 149 | 22,917 | 2019 | 2020 |
|
| 2.2917 | 149 | 14,896 |
16 | Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - ĐH25 thông Phong Niên |
| 21,500 |
|
| 143 | 14,276 | 2.196 | 143 | 21,964 | 2019 | 2020 |
|
| 2.1964 | 143 | 14,276 |
17 | Khép kín khu dân cư xóm cát, thôn Qui Hậu, xã Hòa Trị |
| 1,000 |
|
| 9 | 956 | 0.147 | 9 | 1,472 | 2019 | 2020 |
|
| 0.1472 | 9 | 956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Các dự án khép kín khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Tân An, xã An Hòa |
| 28,800 |
|
|
|
| 3.60 | 172 | 20,205 | 2014 | 2016 | 172 |
| 3.6000 | 172 | 20,205 |
2 | Khu dân cư Trần Phú thị trấn Chí Thạnh |
| 7,280 |
|
|
|
|
| 91 | 2,232 | 201 | 2019 |
|
|
| 18 | 2 |
3 | Khu bến xe cũ Trung tâm thị trấn Chí Thạnh |
| 480 |
|
|
|
|
| 6 | 667 | 2019 | 2019 |
|
|
| 1 | 667 |
4 | Khu dân cư Tân Định, xã An Hòa |
| 2,640 |
|
|
|
| 0.84 | 33 | 5,856 | 2017 | 2018 |
|
| 0.8400 | 33 | 5,856 |
5 | Khu dân cư Trung Lương 2, xã An Nghiệp |
| 2,400 |
|
|
|
| 0.80 | 30 | 6,054 | 2015 | 2016 |
|
| 0.8000 | 30 | 1 |
6 | Khu dân cư Thị tứ An Mỹ, xã An Mỹ |
| 8,320 |
|
|
|
| 2.70 | 104 | 13,790 | 2016 | 2017 |
|
| 2.7000 | 104 | 13,790 |
7 | Khu dân cư Đồng Thủy, xã An Ninh Tây |
| 5,120 |
|
|
|
| 1.70 | 64 | 9,780 | 2015 | 2016 |
|
| 1.7000 | 64 | 9,780 |
8 | Khu dân cư Đồng Quao, xã An Ninh Đông |
| 960 |
|
|
|
|
| 12 | 2,805 | 2019 | 2019 |
|
|
| 12 | 3 |
9 | Khu dân cư Phú Hội, xã An Ninh Đông |
| 4,000 |
|
|
|
|
| 50 | 10,000 | 2019 | 2020 |
|
|
| 50 | 10 |
10 | Khu dân cư Phong Phú 1, xã An Hiệp |
| 640 |
|
|
|
|
| 8 | 1,170 | 2019 | 2019 |
|
|
| 8 | 1 |
11 | Khu dân cư Phong Phú 2, xã An Hiệp |
| 560 |
|
|
|
|
| 7 | 1,077 | 2019 | 2019 |
|
|
| 7 | 1 |
12 | Khu dân cư Mỹ Phú 2, xã An Hiệp |
| 880 |
|
|
|
|
| 11 | 2,200 | 2019 | 2019 |
|
|
| 11 | 2 |
13 | Khu dân cư thôn Phú Mỹ, xã An Dân |
| 160 |
|
|
|
|
| 2 | 204 | 2019 | 2019 |
|
|
| 2 | 204 |
14 | Khu dân cư Ruông Họ thuộc thị trấn Chín Thạnh |
| 1,520 |
|
|
|
|
| 19 | 2,328 | 2019 | 2019 |
|
|
| 19 | 2 |
15 | Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành, thị trấn Chí Thạnh |
| 640 |
|
|
|
|
| 8 | 907 | 2019 | 2019 |
|
|
| 8 | 907 |
16 | Khu dân cư Tân Quy, xã An Hải |
| 960 |
|
|
|
|
| 12 | 2,400 | 2016 | 2017 |
|
|
| 12 | 2 |
17 | Khu dân cư Hội Tín, xã An Thạch |
| 240 |
|
|
|
|
| 3 | 538 | 2018 | 2019 |
|
|
| 3 | 538 |
18 | Khu dân cư Trường Lê Duẩn (cũ), xã An Thạch |
| 160 |
|
|
|
|
| 2 | 489 | 2018 | 2019 |
|
|
| 2 | 489 |
19 | Khu dân cư Nhà trẻ (cũ), xã An Thạch |
| 480 |
|
|
|
|
| 6 | 801 | 2018 | 2019 |
|
|
| 6 | 801 |
| Các khu Tái định cư Dự án Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu TĐC Đồng Gia Điền (An Hòa) | 720 |
|
|
|
|
|
| 9 | 1,396 | 2014 | 2015 |
|
|
| 9 | 1 |
2 | Khu TĐC Đồng Cây Gạo (An Hiệp) | 1,200 |
|
|
|
|
|
| 15 | 2,536 | 2014 | 2015 |
|
|
| 15 | 3 |
3 | Khu TĐC Đồng Cây Dông (An Hiệp) | 480 |
|
|
|
|
|
| 6 | 1,164 | 2014 | 2015 |
|
|
| 6 | 1 |
4 | Khu TĐC Đồng Cây Khế (An Dân) | 640 |
|
|
|
|
|
| 8 | 1,480 | 2014 | 2015 |
|
|
| 8 | 1 |
5 | Khu TĐC Đồng Đèo (An Dân) | 640 |
|
|
|
|
|
| 8 | 1,621 | 2014 | 2015 |
|
|
| 8 | 2 |
6 | Khu TĐC Chí Đức (thị trấn Chí Thạnh) | 1,040 |
|
|
|
|
|
| 13 | 1,778 | 2014 | 2015 |
|
|
| 13 | 2 |
| Dự án khu đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Long Bình |
|
|
| 52,800 |
|
| 6.68 | 400 | 30,060 | 2019 | 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu nhà ở liên kế kết hợp kinh doanh |
|
|
| 111,144 | 46 | 21,220 | 1.1 | 46 | 5,750 | 2020 | 2022 |
|
|
|
|
|
2 | Khu nhà ở xã hội huyện Sơn Hòa |
|
|
| 128,856 | 177 | 24,780 | 1.44 | 177 | 12,390 | 2020 | 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khép kín khu dân cư phía Nam nhà ông Dương thôn Xuân Thạnh 2 |
| 6,100 |
|
| 45 | 3,500 | 0.67 | 45 | 2,196 | 2019 | 2020 | 45 | 3,500 | 0.67 | 45 | 2,196 |
2 | Khép kín khu dân cư nông thôn khu đường bê tông trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1 |
| 1,900 |
|
| 24 | 6,314 | 0.43 | 24 | 3,157 | 2019 | 2019 | 24 | 6,314 | 0.43 | 24 | 3,157 |
3 | Khép kín khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm giáo dục nghề nghiệp-Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| 31,000 |
|
| 191 | 56,685 | 4.20 | 191 | 22,674 | 2019 | 2019 | 191 | 56,685 | 4.20 | 191 | 22,674 |
4 | Khép kín khu dân cư thôn xã Hòa Thịnh |
| 315 |
|
| 69 | 16,839 | 1.76 | 69 | 11,226 | 2019 | 2020 | 69 | 16,839 | 1.76 | 69 | 11,226 |
5 | Khép kín khu dân cư thôn Xuân Mỹ và thôn Phú Thuận, xã Hòa Mỹ Đông |
| 73 |
|
| 20 | 7,807 | 0.08 | 20 | 3,904 | 2019 | 2020 | 20 | 7,807 | 0.08 | 20 | 3,904 |
6 | Khép kín khu dân cư nông thôn tại Khu vực gần quán Bảy Toàn (thôn Liên Thạch); khu từ nhà ông Hồ đến nhà ông Hùng (thôn Thạch Bàn); khu đất dọc kè (thôn Thạch Bàn); Khu mới trước mặt nhà ông Bằng (thôn Thạch Bàn) |
| 1,850 |
|
| 73 | 26,742 | 2.01 | 73 | 13,371 | 2019 | 2020 | 73 | 26,742 | 2.01 | 73 | 13,371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khép kín HTKT khu dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành |
| 4,368 |
|
|
|
|
| 41 | 7,675 | 2019 | 2019 |
|
|
| 41 | 7,675 |
2 | Khép kín HTKT khu dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành |
| 11,922 |
|
|
|
|
| 99 | 2,180 | 2019 | 2019 |
|
|
| 99 | 2,180 |
3 | San lấp mặt bằng khu đất sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành |
| 903 |
|
|
|
|
| 11 | 1,834 | 2019 | 2019 |
|
|
| 11 | 1,834 |
4 | Cắm mốc phân lô chi tiết điểm dân cư thôn 3 (phía Đông Trường tiểu học số 1 Xuân Hải), xã Xuân Hải |
| 115 |
|
|
|
|
| 7 | 899 | 2019 | 2019 |
|
|
| 7 | 899 |
5 | Điểm dân cư thôn 4 (phía Bắc đoạn đường bê tông từ QL.1D đến nhà ông Nguyễn Trận), xã Xuân Hải |
| 673 |
|
|
|
|
| 12 | 1,531 | 2019 | 2019 |
|
|
| 12 | 1,531 |
6 | Khép kín khu dân cư Hóc Nước, xã Xuân Thọ 1 |
| 1,916 |
|
|
|
|
| 15 | 4,506 | 2019 | 2019 |
|
|
| 15 | 4,506 |
7 | Khép kín khu dân cư thôn Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1 |
| 213 |
|
|
|
|
| 11 | 2,169 | 2019 | 2019 |
|
|
| 11 | 2,169 |
8 | Điểm dân cư Bãi Chõ thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh |
| 4,000 |
|
|
|
|
| 50 | 14,958 | 2019 | 2019 |
|
|
| 50 | 14,958 |
9 | Điểm dân cư phía Nam khu dân cư thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh |
| 1,600 |
|
|
|
|
| 20 | 2,334 | 2019 | 2019 |
|
|
| 20 | 2,334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị Long Châu |
|
|
| 336,000 |
|
|
| 358 | 31,450 | 2019 | 2022 |
|
|
|
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Xuân Quang 3 |
| 2,212 |
|
|
|
|
| 26 | 6,490 | 2019 | 2020 |
|
|
| 125 | 17,266 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trần Cao Vân, thị trấn La Hai |
| 792 |
|
|
|
|
| 3 | 458 | 2019 | 2020 |
|
|
| 3 | 458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị mới phía Đông Hòa Vinh |
|
|
| 400,000 |
|
| 43.00 | 1,450 | 163,300 | 2020 | 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị dịch vụ ven biển xã Hòa Hiệp Bắc, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
| 258.5 |
| 867,762 | 2019 | 2024 |
|
|
|
|
|
2 | Khu đô cao cấp vườn phượng hoàng, phường Phú Đông, tp Tuy Hòa |
|
|
| 1,250,000 |
|
| 77.67 |
| 265,167 | 2019 | 2022 |
|
|
|
|
|
3 | Khu Tri thức-Khu đô thị Nam thành phố Tuy Hòa |
|
|
| 260,707 |
| 839,509 | 54.5 |
| 245,066 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu đô thị dịch vụ hỗn hợp ven biển (phường Phú Đông, xã Hòa Hiệp Bắc) |
|
|
| 290,560 |
|
| 32.0 | 870 | 103,150 | 2020 | 2022 |
|
|
|
|
|
5 | Khu đô thị dịch vụ, du lịch sinh thái ven biển và giải trí cao cấp Nam Phú Yên (xã Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam huyện Đông Hòa) |
|
|
| 181,600 |
|
| 20.0 | 680 | 67,500 | 2020 | 2022 |
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị nam Sông Ba (phường Phú Lâm và xã Hòa Thành) | . |
|
| 4,540,000 |
|
| 500.0 | 3,714 | 109,280,000 | 2020 | 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu dân phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7b đến đường Trần Nhân Tông) và đường Trần Nhân Tông (đoạn Hùng Vương-Độc Lập) (phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
| 74,000 |
|
| 180 |
| 7.2 | 180 | 34,464 | 2019 | 2020 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào-đường số 14) (Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
| 103,000 |
|
| 424 |
| 12.4 | 424 | 112,227 | 2019 | 2020 |
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đến đường N7b) (Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
| 157,000 |
|
| 700 |
| 17.2 | 700 | 103,000 | 2019 | 2020 |
|
|
|
|
|
4 | Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh (phường 5 và 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
| 400,000 |
|
| 237 |
| 23.8 | 237 | 85,780 | 2019 | 2020 |
|
|
|
|
|
5 | Kè chống sạt lở bờ Sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ; (Tuy Hòa, Phú Hòa tỉnh Phú Yên) |
| 816,000 |
|
| 997 |
| 66.7 | 997 | 211,310 | 2019 | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tòa nhà hỗn hợp The Light Phú Yên tại khu đất số 220 Trần Hưng Đạo, P4, TP Tuy Hòa (Chung cư) |
|
|
| 294,000 | 176 | 16,898 | 0.0927 |
| 927 | 2019 | 2021 |
|
|
|
|
|
2 | Khu BT1 và BT2 Nam Hùng Vương, phường Phú Đông |
| 8,791.2 |
|
| 24 | 12,960 | 1.0800 | 24 lô | 10,800 | Quý 3/2019 | Quý 4/2019 |
|
|
|
|
|
3 | Khu dân cư phía Đông Hùng Vương (từ An Dương Vương-Trần Nhân Tông), phường 9 và Bình Kiến |
| 33,211.2 |
|
| 229 | 105,798 | 4.0800 | 229 | 40,800 | Quý 1/2019 | Quý 3/2019 | 84 | 10,348 | 12,936 | 84 |
|
4 | Khu nhà ở Liên kế vườn thuộc Khu đô thị Nam, phường Phú Đông |
| 46,835.9 |
|
| 350 | 36,750 | 5.7538 | 350 | 57,538 | Quý 4/2019 | Quý 2/2020 |
|
|
|
|
|
5 | Khu 05 ha phía Đông Hùng Vương-N3, xã Bình Kiến |
| 28,053.7 |
|
| 180 | 52,404 | 3.4464 | 180 | 34,464 | Quý 4/2019 | Quý 3/2020 |
|
|
|
|
|
6 | Khu đất CC1 và CC3, xã Bình Kiến |
| 28,490.0 |
|
| 300 | 72,000 | 3.5000 | 300 | 35,000 | Quý 4/2016 | Quý 2/2020 |
|
|
|
|
|
7 | Khu B 6+L, Phường 7, thành phố Tuy Hòa |
|
|
| 55,076 | 120 | 81,200 | 6.7661 | 120 | 128,893 | Quý 4/2019 | Quý 3/2020 |
|
|
|
|
|
8 | Khu đất hỗn hợp phía Nam đường Quy hoạch N3 phường 9 |
|
|
| 80,407 |
| 124,272 | 9.8780 |
| 9,878 | Quý 3/2019 | Quý 1/2020 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đất thu hồi của Công ty Trường Hải, phường 9, thành phố Tuy Hòa |
|
|
| 15,365 |
| 100,600 | 1.8876 |
| 18,876 | Quý 3/2019 | Quý 3/2020 |
|
|
|
|
|
10 | Các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phường 9 và xã Bình Kiến |
| 96,655.2 |
|
|
| 280,000 | 11.8741 | 800 | 118,741 | Quý 3/2019 | Quý 4/2019 |
|
|
|
|
|
11 | Khu đất có ký hiệu số 7, xã Bình Kiến |
|
|
| 55,124 |
| 89,390 | 7 |
| 6,772 | Quý 4/2019 | Quý 4/2020 |
|
|
|
|
|
12 | khu đất DL1 và 19 thuộc tuyến Độc Lập, tp Tuy Hòa xã Bình Kiến |
|
|
| 209,949 |
| 361,090 | 25.7922 |
| 644,805 | Quý 4/2019 | Quý 4/2020 |
|
|
|
|
|
13 | Khu đô thị phía Bắc đường Trần Phú, dọc hai bên rạch bàu hạ |
|
|
| 4,385,000 | 1,348 | 438,060 | 68.43 | 1,348 | 146,326 | 2020 | 2025 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 2Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 3Quyết định 613/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2019
- 4Quyết định 1414/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019
- 5Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Gia Lai năm 2019, 2020 và giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2019 về cập nhật, sửa đổi Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020, đợt 2
- 7Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 5Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 6Quyết định 613/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2019
- 7Quyết định 1414/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019
- 8Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Gia Lai năm 2019, 2020 và giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2019 về cập nhật, sửa đổi Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020, đợt 2
- 10Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1031/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực