Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1030/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Công văn số: 150/SCT-PC ngày 4/3/2014 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 22/TTr-STP ngày 19/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 1030/QĐ-CT ngày 11/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Công nghiệp |
1 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp nhẹ từ cấp III trở lên; các công trình điện; các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng; Nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm; nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (trừ các dự án quy định tại khoản 4 Điều 5 thông tư 13/2013/TT-BXD quy định). |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP
Thủ tục: Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp nhẹ từ cấp III trở lên; các công trình điện; các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng; Nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm; nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (trừ các dự án quy định tại khoản 4 Điều 5 thông tư 13/2013/TT-BXD quy định).
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần. Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: * Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn để tổ chức hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. * Trường hợp tổ chức gửi hồ sơ qua đường bưu điện: Nếu hồ sơ gửi thiếu thành phần theo quy định thì trong vòng 05 ngày làm việc (kể từ ngày cơ quan thẩm tra nhận được hồ sơ có xác nhận của cơ quan bưu điện), cơ quan thẩm tra phải có văn bản yêu cầu tổ chức hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức nhận kết quả thẩm tra thiết kế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: 1. Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình - Phụ lục 1; 2. Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình kèm theo nhiệm vụ thiết kế được duyệt đối với trường hợp thiết kế 01 bước (Báo cáo kinh tế kỹ thuật); 3. Bản chính hoặc bản sao có dấu: Thuyết minh dự án, thuyết minh tổng mức đầu tư, thuyết minh và bản vẽ thiết kế cơ sở được duyệt đối với trường hợp thiết kế 2 bước hoặc 3 bước; 4. Bản chính hoặc bản sao có dấu: Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có); 5. Bản chính: Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về các nội dung + Sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật, bao gồm: Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng, quy trình bảo trì công trình và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan; + Năng lực của tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế so với yêu cầu của Hợp đồng và quy định của pháp luật; 6. Bản chính: Bản kê khai kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư; hồ sơ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng (gồm: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; chứng chỉ hành nghề của các cá nhân là chủ trì khảo sát, chủ trì thiết kế, kỹ sư định giá hoặc chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm thiết kế); 7. Bản chính: Thuyết minh và bản vẽ thiết kế kỹ thuật đối với công trình thiết kế 3 bước hoặc thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình thiết kế 2 bước và thiết kế 1 bước; thuyết minh tính toán các kết cấu chịu lực chính, các văn bản cho phép điều chỉnh thiết kế (nếu có); 8. Thiết kế biện pháp thi công đối với những công trình hoặc bộ phận kết cấu (nếu có); 9. Bản chính: Hồ sơ tài liệu về khảo sát xây dựng bước thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, bao gồm: Nhiệm vụ, phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; báo cáo kết quả khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn (gồm thuyết minh và các bản vẽ); biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn; hồ sơ khảo sát đánh giá hiện trạng và kiểm định chất lượng công trình đối với công trình cải tạo; 10. Đối với các công trình sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước, công trình sử dụng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước; công trình đầu tư bằng vốn xây dựng cơ bản tập trung, công trình được đầu tư theo hình thức: xây dựng - chuyển giao (BT), xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), hợp tác công - tư (PPP) (gọi chung là công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước) thành phần hồ sơ bổ sung thêm: Dự toán xây dựng công trình; Báo giá của các loại vật tư, thiết bị đặc thù được tính trong dự toán; văn bản chấp thuận về mỏ khai thác đất đắp nền và bãi đổ vật liệu thải của cơ quan có thẩm quyền; biên bản xác định cự ly khai thác đất hoặc đổ thải đối với công trình có sử dụng đất đắp nền hoặc phải đổ thải đất thừa; file dự toán công trình. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | - 20 ngày làm việc đối với công trình thiết kế 1 bước và nhà ở riêng lẻ; - 30 ngày làm việc đối với các công trình còn lại. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Kết quả thẩm tra thiết kế |
Phí, lệ phí | Xác định trong nội dung văn bản thông báo kết quả thẩm tra theo quy định hiện hành. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình theo mẫu Phụ lục 1 - Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ Xây dựng. |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ Xây dựng Quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình; - Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Ban hành quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số 13 /2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013)
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……….... | ..., ngày...... tháng......năm..... |
TỜ TRÌNH
THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Kính gửi: Sở Công thương Vĩnh Phúc
- Căn cứ Điều 20, Điều 21 của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.
(Tên chủ đầu tư) trình Sở Công thương Vĩnh Phúc thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (TKKT/TKBVTC)....
I. Thông tin chung công trình:
1. Tên công trình:
2. Cấp công trình:
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ, ...):
5. Địa điểm xây dựng:
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:
7. Nguồn vốn đầu tư:
8. Các thông tin khác có liên quan:
II. Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:
1. Văn bản pháp lý:
-................................................................................................................
-.......................................................................................................................
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, dự toán:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
(Tên chủ đầu tư) trình Sở Công thương Vĩnh Phúc thẩm tra thiết kế xây dựng công trình...............với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
- 1Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1032/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1032/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
Quyết định 1030/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1030/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra