Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1028/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI , CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: Chăn nuôi, Thú y, Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 02 và 03 mục I Phần A của Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 09/7/2021; quy trình mục II Phần A của Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; quy trình số 01 mục III của Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết | Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng | 0,5 ngày | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp cấp Giấy chứng nhận, tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ - Trường hợp không cấp Giấy phép thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | Công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng | 12 ngày | - Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ - Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm dự thảo thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép | Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép |
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép |
Bước 6 | Trình UBND tỉnh dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày | Tờ trình kèm dự thảo Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép |
Bước 7 | Phê duyệt hoặc không phê duyệt Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ | UBND tỉnh | 10 ngày | Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | ||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02. Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển rừng | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý và Phát triển rừng giải quyết. | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: - Trường hợp cấp Giấy chứng nhận thì tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình kèm Dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | Công chức phòng Quản lý và Phát triển rừng | 29 ngày | - Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học - Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung) |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm dự thảo Tờ trình kèm Dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
Bước 5 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường dự thảo Tờ trình kèm Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày | Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận | Lãnh Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 ngày | Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Phê duyệt hoặc không phê duyệt Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | UBND tỉnh | 20 ngày | Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (UBND tỉnh ghi rõ Văn bản giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công) | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | ||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II. Lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Quy trình số 01: Thủ tục lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | Giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, từ chối nhận hồ sơ | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai phân công hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng hợp thuộc Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ - Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, viên chức thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối cung cấp thông tin dữ liệu thì soạn Thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân và trình Lãnh đạo đơn vị. - Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, viên chức soạn thông báo công khai và trình Lãnh đạo đơn vị. | Viên chức được phân công | 02 ngày làm việc | - Thông tin, dữ liệu cung cấp - Văn bản thông báo từ chối cung cấp thông tin cho tổ chức, cá nhân. - Thông báo công khai tạm dừng cung cấp thông tin cho tổ chức, cá nhân |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | Thông tin, dữ liệu cung cấp hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường) |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời gian hạn 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
Quy trình số 01: Xác định Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực tiếp, trực tuyến hoặc dịch vụ Bưu chính công ích | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết; Chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực Lâm nghiệp xử lý | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích của tổ chức, cá nhân hoặc thông báo không xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích bằng văn bản nêu rõ lý do | Công chức phụ trách lĩnh vực Lâm nghiệp cấp xã | 02 ngày làm việc | Dự thảo xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích của tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo thông báo không xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích bằng văn bản nêu rõ lý do |
Bước 3 | Ký xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích của tổ chức, cá nhân hoặc thông báo không xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích bằng văn bản nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp xã | 3/4 ngày làm việc | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích của tổ chức, cá nhân hoặc Thông báo không xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích bằng văn bản nêu rõ lý do |
Bước 4 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3/4 ngày làm việc | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích của tổ chức, cá nhân hoặc Thông báo không xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sử lợi ích bằng văn bản nêu rõ lý do |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã | Trong giờ hành chính | ||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1028/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra