Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1026/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1823/TTr-STC ngày 31 tháng 8 năm 2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 956/STP-KSTTHC ngày 19 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 13 thủ tục (cấp tỉnh: 12 thủ tục, cấp huyện: 01 thủ tục).
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế: 08 thủ tục (cấp tỉnh: 07 thủ tục, cấp huyện: 01 thủ tục).
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 07 thủ tục (cấp tỉnh: 04 thủ tục, cấp huyện: 03 thủ tục).
- Thủ tục hành chỉnh hủy bỏ, bãi bỏ: 14 thủ tục (cấp tỉnh 13 thủ tục, cấp huyện: 01 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 572/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND-HC ngày 08/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
A. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: | ||
I. Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá: | ||
01 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính |
02 | Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN | Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 89/2010/TT- BTC ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính |
03 | Xử lý tài sản của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc | Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009; Thông tư 198/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính |
04 | Quản lý và sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước | Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư 225/2009/TT-BTC ngày 26/11/2009 của Bộ Tài chính |
05 | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý | - Thông tư 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007; của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 175/2009/TT-BTC ngày 09/9/2009 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư 39/2011/TT- BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính. |
06 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | - Thông tư 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính và Thông tư số 175/2009/TT-BTC ngày 09/9/2009 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư 39/2011/TT- BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính. |
07 | Thủ tục cấp phát và quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | - Thông tư 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính và Thông tư số 175/2009/TT-BTC ngày 09/9/2009 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư 39/2011/TT- BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính. |
08 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc địa phương quản lý | - Thông tư 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính và Thông tư số 175/2009/TT-BTC ngày 09/9/2009 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư 39/2011/TT- BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính. |
09 | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định 52/2009/NĐ-CP ngày 03/06/2009 của Chính phủ. - Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009. - Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
10 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính |
11 | Kê khai giá của các các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính |
12 | Hiệp thương giá đối với hành hóa, dịch vụ thẩm quyền của Sở Tài chính | Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính |
B. Thủ tục hành chính cấp Huyện: | ||
I. Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá: | ||
13 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố | Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
A. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: | ||
I. Lĩnh vực quản lý vốn đầu tư: | ||
01 | Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với các dự án quan trọng quốc gia (QTQG), nhóm A, B, C (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
II. Lĩnh vực Thống kê-Tin học: | ||
02 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng NSNN (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
03 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài |
04 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài |
05 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
06 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
07 | Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) | Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
B. Thủ tục hành chính cấp Huyện: | ||
I. Lĩnh vực quản lý vốn đầu tư: | ||
08 | Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với các dự án quan trọng quốc gia (QTQG), nhóm A, B, C | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
A. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: | ||
I. Lĩnh vực quản lý công sản-giá: | ||
01 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; - Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
02 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính |
03 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất | Nghị định 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ; Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/6/2006 của Bộ Tài chính |
II. Lĩnh vực quản lý vốn đầu tư: | ||
04 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Tỉnh quản lý và phân bổ) | Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính. |
B. Thủ tục hành chính cấp Huyện: | ||
I. Lĩnh vực quản lý công sản-giá: | ||
05 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thị, thành phố | - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính. - Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. |
06 | Thủ tục điều chuyển tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thị, thành phố | - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính. - Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính. |
I. Lĩnh vực quản lý vốn đầu tư: | ||
07 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Huyện quản lý và phân bổ) | Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
A. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: | |||
I. Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá: | |||
01 |
| Thẩm định phê duyệt dự toán mua sắm tài sản cấp tỉnh | Theo Điều 47, 48, 49 của Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công (Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý chuyên ngành tổ chức thẩm định). |
02 |
| Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Theo điều 7 của Thông tư 58/2016/TT- BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính (thẩm quyền phê duyệt hồ sơ của Thủ trưởng đơn vị) |
03 |
| Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Theo điều 7 của Thông tư 58/2016/TT- BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính (thẩm quyền phê duyệt hồ sơ của Thủ trưởng đơn vị) |
04 |
| Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. | Theo phân cấp của Quyết định 38/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. |
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiêp: | |||
05 |
| Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
06 |
| Thẩm định phê duyệt tỷ lệ trích quỹ đầu tư phát triển, quỹ thưởng Ban quản lý điều hành | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
07 |
| Thẩm định và trình phê duyệt đánh giá xếp loại Công ty nhà nước | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
III. Lĩnh vực quản lý ngân sách: | |||
08 |
| Trình bổ sung dự toán các đơn vị tỉnh, huyện | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
09 |
| Thẩm tra phương án phân bổ dự toán | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
10 |
| Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
11 |
| Điều chỉnh dự toán trong phạm vi tổng dự toán được UBND Tỉnh giao | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
12 |
| Chuyển nguồn kinh phí (số dư tạm ứng, số dư dự toán) sang năm sau | Không thuộc Danh mục TTHC được chuẩn hóa của Bộ Tài chính (Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính) |
13 |
| Cấp phát, thanh toán kinh phí đào tạo | Theo quy định hồ sơ thanh toán tại Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp không có quy định mẫu biểu và thời hạn giải quyết nên chưa đủ yếu tố cấu thành TTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP . |
B. Thủ tục hành chính cấp Huyện: | |||
II. Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá: | |||
14 |
| Thẩm định phê duyệt dự toán mua sắm tài sản cấp huyện | Theo Điều 47, 48, 49 của Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công (Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý chuyên ngành tổ chức thẩm định) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2002/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 346/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2002/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1026/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1026/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra