- 1Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 1Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 141/TTr-SVHTTDL, ngày 19/8/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Biểu diễn nghệ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa | ||
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 419 /QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH Thuận
(kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 08 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương): 05 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | 0.5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 01 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 01 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm | Trả kết quả giải quyết | 0.5 ngày |
| Phục vụ hành chính công | TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
2. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương): 15 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 05 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 05 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
3. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu: 15 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Kiểm tra dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 05 ngày |
Bước 3 | Phó Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua và trình Trưởng phòng QLVHGĐ. | 05 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
- 1Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biểu diễn nghệ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực