Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình giải quyết nội bộ 07 thủ tục hành chính mới ban hành và 06 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động và khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH
|
(Kèm theo Quyết định số: 1022/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính được chuẩn hoá |
1 | 1.011818 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ. |
2 | 1.011820 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | |
3 | 1.011819 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
| Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | |
4 | 1.011812 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
5 | 1.011814 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | |
6 | 1.011815 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh; | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | |
7 | 1.011816 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh; | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN (là tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh) thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xem xét, dự thảo cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN (là tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh) thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xem xét, dự thảo cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN (là tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh) thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xem xét, dự thảo văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. - Văn bản trả lời trong trường hợp không xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. | Lãnh đạo phòng Tổng hợp-Thông tin KHCN, thuộc Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. - Văn bản trả lời trong trường hợp không xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. | Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ KHCN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Chuyên viên được phân công | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Hội đồng tổ chức họp đánh giá hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày thành lập. Hội đồng hoạt động theo nguyên tắc tập thể, bỏ phiếu kín về việc đồng ý hay không đồng ý cấp Giấy quyết định công nhận. Chủ tịch Hội đồng thay mặt Hội đồng ký Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ gửi Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST. | Thành viên hội đồng | 9 ngày làm việc |
Bước 5 | Kể từ khi nhận được Báo cáo kết quả đánh giá và Biên bản họp của Hội đồng, chuyên viên xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng và dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 4,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công |
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung | 03 ngày làm việc | ||
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 05 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Hội đồng tổ chức họp thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Hội đồng hoạt động theo nguyên tắc tập thể, bỏ phiếu kín về việc đồng ý hay không đồng ý cấp Giấy chứng nhận. Chủ tịch Hội đồng thay mặt Hội đồng ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ gửi Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | Thành viên hội đồng | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Kể từ khi nhận được Báo cáo kết quả thẩm định và Biên bản họp của Hội đồng, chuyên viên xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng và dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Chuyên viên được phân công | 4,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2.6. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến(1.011815)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để thẩm định hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. | Chuyên viên được phân công | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Hội đồng tổ chức họp thẩm định hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan. | Thành viên hội đồng | 9 ngày làm việc |
Bước 5 | Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến hoặc văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp hồ sơ không được phê duyệt. | Chuyên viên được phân công | 4,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, chuyên viên soạn văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung, trong đó nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảo quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | Chuyên viên được phân công | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Hội đồng tổ chức họp đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày thành lập. Hội đồng hoạt động theo nguyên tắc tập thể, bỏ phiếu kín về việc đồng ý hay không đồng ý hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ. Chủ tịch Hội đồng thay mặt Hội đồng ký Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ gửi Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST. | Thành viên hội đồng | 9 ngày làm việc |
Bước 5 | Kể từ khi nhận được Báo cáo kết quả đánh giá và Biên bản họp của Hội đồng, chuyên viên xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng và dự thảo văn bản thông báo kết quả đánh giá hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 4,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. - Văn bản trả lời trong trường hợp không đồng ý hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. - Văn bản trả lời trong trường hợp không đồng ý hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004473 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
2 | 1.004460 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh | |
3 | 1.004467 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh | |
4 | 1.002935 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
5 | 2.001164 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh | |
6 | 2.001148 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
- 1Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nôi bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nôi bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra