- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1020/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 10 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 20/TTr-STTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (47 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-CT ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực báo chí (04 TTHC) | |||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày - làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014. |
2 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014. |
3 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014. |
4 | Phát hành thông cáo báo chí | 01 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014. |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính | 30 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngay 15/11/2016 |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
II. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (13 TTHC) | |||||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016. |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
4 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
6 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
7 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Không | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; -Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT 19/8/2014. |
9 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
10 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
11 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
12 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
13 | Thông, báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
III. Lĩnh vực báo chí (04 TTHC) | |||||
1 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | 30 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016. |
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 30 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016. |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016. |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | 24h | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016. |
IV. Lĩnh vực xuất bản (14 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tư 214/2016/TT-BTC | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014; - Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | 50.000 VNĐ/hồ sơ | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 - Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực viễn thông và Internet (04 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Thông tư 23/3013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013. |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. - Quyết định 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018. |
II. Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC) | |||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
- 1Quyết định 1403/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2813/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin và truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin và truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 1020/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1020/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực