Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1164/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Giao thông vận tải | |||
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre | 01 |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 02 | |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | 03 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý. | Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp không cấp. | Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh; | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thuộc UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý. | Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp không cấp. | Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh; | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý. | Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp không cấp. | Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải | 3 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, xác nhận Báo cáo trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh; | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 1 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1 giờ làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thuộc UBND tỉnh | 5 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1 giờ làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: (16 giờ làm việc) 02 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra