Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1011/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ 19 (mười chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚIVÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | |
6 | Đăng ký công bố hợp quy phân bón |
|
II. Lĩnh vực Thủy sản | ||
1 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp cấp mới, gia hạn). | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | |
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP (tàu cá, cảng cá) | |
6 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | |
7 | Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn | |
11 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
12 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | |
13 | Chứng nhận thủy sản khai thác | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
15 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu | |
17 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên | |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | |
20 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | |
21 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
22 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
23 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
III. Lĩnh vực Lâm Nghiệp | ||
1 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
2. | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | |
3 | Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | |
4 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | |
5 | Đóng dấu búa kiểm lâm | |
6 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | |
7 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) | |
8 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | |
9 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương quản lý) | |
10 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | |
11 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | |
IV. Lĩnh vực Quản lý Chất Lượng | ||
1 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thủy sản | ||
01 | T-TVH-287115-TT | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm |
02 | T-TVH-287116-TT | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm |
03 | T-TVH-287117-TT | Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn |
04 | T-TVH-287118-TT | Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
05 | T-TVH-287119-TT | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
06 | T-TVH-287120-TT | Chứng nhận thủy sản khai thác |
07 | T-TVH-287121-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
08 | T-TVH-287122-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
09 | T-TVH-287123-TT | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
10 | T-TVH-287124-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu |
11 | T-TVH-287125-TT | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên |
12 | T-TVH-287126-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
13 | T-TVH-287127-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải |
14 | T-TVH-287128-TT | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
15 | T-TVH-287129-TT | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
16 | T-TVH-287130-TT | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
17 | T-TVH-287131-TT | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
18 | T-TVH-287132-TT | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
II. Lĩnh vực chăn nuôi | ||
01 | T-TVH-287031-TT | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra