Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1010/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MƯỜNG TÈ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè tại Tờ trình số 1745/TTr-UBND ngày 26/6/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1726/TTr-STNMT ngày 03/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Tè với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu loại đất (Chi tiết tại biểu 01);

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu 02);

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại biểu 03).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Tè.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đảm bảo chặt chẽ, đồng bộ với các quy hoạch liên quan.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng nhu cầu và quy định của pháp luật về đất đai.

- Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

- Chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Các sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè triển khai thực hiện đầy đủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Mường Tè và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
 - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tin);
- Lưu: VT, KT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

BIỂU 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ, TỈNH LAI CHÂU
 (Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

267.848,05

 

267.848,05

 

267.848,05

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

209.330,42

78,15

226.732,57

 

226.732,57

84,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.923,77

1,09

2.907,68

 

2.907,68

1,09

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

515,95

0,19

481,43

 

481,43

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.029,01

2,62

 

4.938,95

4.938,95

1,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.366,40

0,51

1.440,07

 

1.440,07

0,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96.414,65

36,00

97.537,33

 

97.537,33

36,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

33.775,00

12,61

33.775,00

 

33.775,00

12,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67.769,89

25,30

86.014,37

 

86.014,37

32,11

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

64.818,18

24,20

64.648,87

 

64.648,87

24,14

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

47,29

0,02

 

76,31

76,31

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,41

0,00

 

42,86

42,86

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.132,85

1,92

7.990,26

 

7.990,26

2,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,13

0,01

115,62

 

115,62

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

2,30

0,00

5,71

5,85

11,56

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

46,66

 

46,66

0,02

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,63

0,00

52,77

 

52,77

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,14

0,00

62,14

 

62,14

0,02

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,60

0,00

377,57

 

377,57

0,14

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

SKX

30,24

0,01

 

107,14

107,14

0,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.581,50

0,59

3.859,92

32,18

3.892,10

1,45

-

Đất giao thông

DGT

962,40

0,36

1.635,84

 

1.635,84

0,61

-

Đất thuỷ lợi

DTL

72,42

0,03

229,06

 

229,06

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

6,39

0,00

12,81

 

12,81

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,22

0,00

5,62

 

5,62

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,86

0,02

63,08

 

63,08

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,03

0,00

14,29

 

14,29

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

422,03

0,16

1.839,80

 

1.839,80

0,69

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,00

0,54

 

0,54

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,74

0,00

8,24

 

8,24

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,33

0,00

12,83

 

12,83

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

1,00

 

1,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

52,45

0,02

66,94

 

66,94

0,02

-

Đất chợ

DCH

1,07

0,00

 

2,05

2,05

0,00

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

13,65

13,65

0,01

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,43

0,00

 

7,20

7,20

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

339,17

0,13

609,44

 

609,44

0,23

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

40,52

0,02

83,46

 

83,46

0,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,31

0,00

28,48

 

28,48

0,01

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,16

0,00

5,82

 

5,82

0,00

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.270,48

0,47

 

802,50

802,50

0,30

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.805,44

0,67

 

1.773,32

1.773,32

0,66

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,80

0,00

 

0,83

0,83

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53.384,78

19,93

33.125,22

 

33.125,22

12,37

 

BIỂU 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Tè

Xã Thu Lũm

Xã Ka Lăng

Xã Pa Ủ

Xã Mường Tè

Xã Pa Vệ Sủ

Xã Bum Tở

Xã Nậm Khao

Xã Tà Tổng

Xã Bum Nưa

Xã Can Hồ

Xã Vàng San

Xã Tá Bạ

Xã Mù Cả

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(1 8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.973,31

57,25

151,11

133,66

231,43

209,32

197,40

163,36

97,57

112,91

85,79

157,09

102,11

130,07

144,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

120,04

0,64

13,21

10,39

14,30

16,75

9,47

5,71

5,94

7,61

10,34

7,63

6,57

7,02

4,46

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,06

0,35

 

1,03

1,53

9,98

 

0,80

2,18

0,59

5,46

 

2,02

 

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

495,67

22,04

34,89

32,49

29,93

38,56

65,30

38,57

19,48

37,95

23,72

56,50

34,08

29,07

33,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,55

2,15

0,96

0,91

0,04

2,34

 

2,81

6,68

0,42

3,91

1,51

1,40

0,45

0,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

727,38

10,30

71,65

63,73

134,43

87,53

90,19

23,47

46,33

15,86

17,49

12,94

6,76

60,97

85,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

1,87

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

597,72

22,04

30,26

26,05

52,61

63,36

32,26

92,47

19,01

48,32

27,81

78,41

52,74

32,56

19,82

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

250,94

20,50

1,15

22,33

39,11

23,47

31,25

0,80

1,01

0,30

1,27

18,57

50,24

26,21

14,73

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,08

0,08

0,14

0,09

0,12

0,78

0,18

0,33

0,13

0,88

2,52

0,10

0,56

 

0,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

559,87

0,87

26,79

28,88

4,13

112,74

98,88

4,13

2,88

6,13

69,46

112,67

65,13

2,94

24,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,00

0,87

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,13

1,00

1,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

30,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,48

 

 

21,36

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

35,00

 

0,79

1,88

3,13

4,89

2,88

3,13

1,88

4,13

2,46

1,88

4,13

1,94

1,88

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

479,03

 

25,00

26,00

 

106,85

95,00

 

 

1,00

66,00

99,18

60,00

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

215,65

 

 

 

 

75,65

80,00

 

 

 

60,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,65

9,75

0,10

 

 

 

 

0,12

 

2,11

0,04

 

0,42

 

3,11

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ - TỈNH LAI CHÂU
 (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Tè

Xã Thu Lũm

Xã Ka Lăng

Xã Pa Ủ

Xã Mường Tè

Xã Pa Vệ Sủ

Xã Bum Tở

Xã Nậm Khao

Xã Tà Tổng

Xã Bum Nưa

Xã Can Hồ

Xã Vàng San

Xã Tá Bạ

Xã Mù Cả

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.604,29

82,47

415,16

790,97

1.708,04

1.440,02

2.854,00

1.671,70

1.798,93

2.168,17

1.086,76

1.711,11

990,07

1.085,08

2.801,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

130,63

 

2,83

2,83

2,83

2,83

2,00

10,00

 

32,82

2,83

50,00

12,83

2,83

6,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,05

2,70

15,00

5,00

 

30,45

 

 

 

 

3,80

10,00

3,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

108,50

 

3,50

 

 

10,00

35,00

 

60,00

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.655,80

1,10

49,46

228,21

212,75

 

267,65

229,94

14,19

 

 

1.028,54

215,83

164,63

243,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

17.620,21

78,67

343,37

552,93

1.491,46

1.392,74

2.548,35

1.430,76

1.723,74

2.133,35

1.078,63

620,97

757,31

916,62

2.551,31

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4,26

 

 

 

 

 

 

 

 

4,26

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,10

 

1,00

2,00

1,00

4,00

1,00

1,00

1,00

2,00

1,50

1,60

1,00

1,00

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.043,16

38,47

47,22

61,25

62,81

95,68

80,76

66,95

27,74

133,09

33,38

97,89

199,55

41,52

56,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,48

1,00

1,94

5,64

2,96

4,42

1,92

4,42

1,92

1,92

0,05

4,33

1,92

1,92

2,12

2.2

Đất an ninh

CAN

2,01

0,20

 

 

 

0,30

0,05

0,12

 

1,04

 

 

 

 

0,30

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,91

 

 

 

 

 

 

6,91

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,59

3,58

0,81

0,19

 

 

0,14

 

0,37

0,20

0,13

2,97

 

 

0,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,06

3,50

 

1,69

 

4,80

 

1,07

 

 

3,00

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

282,82

 

 

 

 

 

 

 

1,70

68,97

 

55,87

156,28

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,08

13,30

 

3,30

0,50

4,35

 

5,70

0,01

10,32

 

1,20

1,50

 

1,90

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

528,01

9,21

37,91

42,13

54,09

60,55

66,81

38,77

20,80

46,69

21,35

27,72

24,58

29,80

47,60

-

Đất giao thông

DGT

225,62

1,56

16,77

21,71

24,50

17,85

39,94

13,69

9,04

16,50

6,21

10,92

10,14

21,71

15,08

-

Đất thuỷ lợi

DTL

51,31

2,87

10,51

3,22

2,34

3,46

0,70

2,32

1,88

3,30

8,98

3,30

3,00

0,58

4,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

2,84

0,02

0,04

0,04

0,04

0,57

0,52

0,33

0,40

0,27

0,23

0,15

0,03

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,45

0,28

 

 

 

0,10

 

 

 

0,05

 

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

12,51

1,86

1,82

 

 

1,82

1,15

1,27

0,30

0,47

 

1,95

1,82

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,58

0,77

0,10

 

0,47

 

0,45

0,55

0,45

0,49

0,20

1,05

 

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

211,51

0,49

7,52

16,46

25,36

32,59

23,38

19,66

7,98

22,48

4,90

9,43

8,84

6,20

26,22

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,31

 

 

 

 

3,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,38

0,86

0,45

0,70

0,42

0,50

0,67

0,70

0,30

0,78

0,35

0,60

0,60

0,60

0,85

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,60

 

0,70

 

0,91

0,35

 

0,20

0,40

2,30

0,48

0,25

0,10

0,61

0,30

-

Đất chợ

DCH

0,40

 

 

 

0,05

 

 

0,05

0,05

0,05

 

0,05

0,05

0,05

0,05

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,78

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

3,36

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

107,55

 

6,40

7,89

5,06

20,35

11,68

9,58

2,78

3,79

8,69

5,44

11,62

9,64

4,63

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

5,15

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,25

2,31

0,16

0,16

0,20

0,49

0,16

0,38

0,16

0,16

0,16

0,36

0,29

0,16

0,10

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,47

0,22

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 1010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Hà Trọng Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản