- 1Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 97/TTr-SKHĐT ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 22/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các đơn vị liên quan |
| Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 |
| Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về Đấu thầu | MC |
|
| - Thời hạn thông báo thời gian dự kiến tổ chức thi, chi phí dự thi, xem xét phê duyệt danh sách đủ điều kiện dự thi: tối thiểu 30 ngày trước ngày thi - Thời hạn tổng hợp kết quả thi, công khai quyết định công nhận kết quả thi trên Hệ thống: 07 ngày làm việc - Thời hạn ban hành Quyết định về cấp chứng chỉ và công khai Quyết định trên Hệ thống: 13 ngày làm việc; - Thời hạn cấp chứng chỉ: 15 ngày làm việc kể từ khi ban hành Quyết định cấp chứng chỉ. |
| Lệ phí: 800.000 đồng/thí sinh/kỳ thi (mức thu này chưa bao gồm Thuế GTGT) | - | Có |
|
2 |
| Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về Đấu thầu | MC |
|
| 07 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
| Lệ phí: 100.000 đồng/lần (mức thu này chưa bao gồm Thuế GTGT) |
|
|
|
3 |
| Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về Đấu thầu | MC |
|
| 07 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu. |
| Lệ phí: 100.000 đồng/lần (mức thu này chưa bao gồm Thuế GTGT) |
|
|
|
4 |
| Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về Đấu thầu | MC |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi, cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ |
| Không |
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục đăng ký thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu gửi hồ sơ đăng ký thi trên Hệ thống (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn) đến đơn vị tổ chức thi (Sở Kế hoạch và Đầu tư) thuộc danh sách công khai trên Hệ thống.
- Trong thời hạn tối thiểu 30 ngày trước ngày thi, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ dự thi, phê duyệt danh sách đủ điều kiện dự thi.
- Trong thời hạn 10 ngày trước ngày thi, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi, thông báo triệu tập thi đăng tải trên Hệ thống.
- Trong thời hạn 03 ngày trước ngày thi, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh sách chia phòng thi (họ và tên thí sinh dự thi, số báo danh, địa điểm thi, số phòng thi) đăng tải trên Hệ thống.
- Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ thi, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp kết quả thi, công khai quyết định công nhận kết quả thi trên Hệ thống; ban hành Quyết định về cấp chứng chỉ, công khai Quyết định trên Hệ thống và cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn).
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký thi theo Mẫu số 03 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- 01 ảnh màu mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 3cm x 4cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự (đính kèm tệp tin lên hồ sơ đăng ký thi trên Hệ thống).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Về thời hạn thông báo thời gian dự kiến tổ chức thi, chi phí dự thi, xem xét phê duyệt danh sách đủ điều kiện dự thi: tối thiểu 30 ngày trước ngày thi.
- Về thời hạn đăng tải danh sách thí sinh đủ điều kiện thi, thông báo triệu tập thi, danh sách phòng thi: 10 ngày trước ngày thi.
- Về thời hạn tổng hợp kết quả thi, công khai quyết định công nhận kết quả thi trên Hệ thống: 07 ngày làm việc.
- Về thời hạn ban hành Quyết định về cấp chứng chỉ và công khai Quyết định trên Hệ thống: 13 ngày làm việc.
- Về thời hạn cấp chứng chỉ: 15 ngày làm việc kể từ khi ban hành Quyết định cấp chứng chỉ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: 800.000 đồng/thí sinh/kỳ thi (mức thu này chưa bao gồm Thuế GTGT).
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 03 “Đăng ký thi” phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân có đầy đủ năng lực hành vi dân sự; không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đạt kỳ thi nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu theo quy định của Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
Mẫu số 03 (webform trên Hệ thống)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
____ , ngày____ tháng____ năm ____
ĐĂNG KÝ THI
CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi : …………………………………………………….….
1. Họ và tên (chữ in hoa): .......................................................Nam/Nữ:................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm .......................................................
3. Số thẻ căn cước/hộ chiếu:.................................................................................
4. Số điện thoại liên hệ:………… ……………………………………………..
5. Email:…… ………………………………………………………………….
6. Địa chỉ nhận chứng chỉ: …………………………………………….
7. Địa điểm đăng ký dự thi: ……………………………………….............
8. Đơn vị tổ chức thi: ……………………………………..........................
9. Thời gian đăng ký dự thi: ………………………………………............
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong đơn./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký, ghi rõ họ tên) |
2. Thủ tục cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu gửi hồ sơ trên Hệ thống (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn) đến đơn vị tổ chức thi (Sở Kế hoạch và Đầu tư) thuộc danh sách công khai trên Hệ thống.
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kể từ ngày ban hành Quyết định cấp lại chứng chỉ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn).
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu theo mẫu số 04 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- 01 ảnh màu mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 3cm x 4cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự (đính kèm tệp tin lên hồ sơ đề nghị cấp lại trên Hệ thống);
- Bản gốc chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin. Trường hợp bị mất chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại (đính kèm tệp tin ảnh màu chụp từ bản chính chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu hoặc bản cam kết vào hồ sơ đề nghị cấp lại trên Hệ thống).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: 100.000 đồng/lần (mức thu này chưa bao gồm Thuế GTGT).
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 04 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cấp lại chứng chỉ được thực hiện trong trường hợp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu đã được cấp còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
Mẫu số 04 (webform trên Hệ thống)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
____ , ngày____ tháng____ năm ____
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi : …………………………………………………….
1. Họ và tên (chữ in hoa): .......................................................Nam/Nữ:................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm .......................................................
3. Số thẻ căn cước/hộ chiếu:.................................................................................
4. Số điện thoại liên hệ:..……………………… …………………………….….
5. Email:…………………… ……………………………………………………
6. Địa chỉ nhận chứng chỉ: ………………………………………………………
7. Địa điểm dự thi: ……………………………………………............................
8. Cơ quan cấp chứng chỉ: ……………………………………………………….
9. Thời gian dự thi: …………………………………………………………………
10. Số chứng chỉ đã được cấp: …………………ngày cấp……………….
11. Lý do đề nghị cấp lại: ……………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong đơn./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký, ghi rõ họ tên) |
3. Thủ tục cấp gia hạn hiệu lực chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân có nhu cầu cấp gia hạn hiệu lực chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu gửi hồ sơ trên Hệ thống (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn) đến đơn vị tổ chức thi (Sở Kế hoạch và Đầu tư) thuộc danh sách công khai trên Hệ thống.
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kể từ ngày ban hành Quyết định cấp gia hạn chứng chỉ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn).
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu theo mẫu số 05 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- 01 ảnh màu mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 3cm x 4cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự (đính kèm tệp tin lên hồ sơ đề nghị gia hạn trên Hệ thống).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: 100.000 đồng/lần (mức thu này chưa bao gồm Thuế GTGT).
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 04 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cấp gia hạn hiệu lực chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu được thực hiện trong trường hợp chứng chỉ hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Cá nhân thực hiện đăng ký gia hạn hiệu lực chứng chỉ trên Hệ thống trong thời hạn tối thiểu 15 ngày trước ngày hết hiệu lực của chứng chỉ. Sau thời hạn này, cá nhân không được đăng ký gia hạn hiệu lực chứng chỉ và phải dự thi, cấp chứng chỉ lần đầu theo quy định tại điểm a khoản 2 điều 7 Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư nếu có nhu cầu.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
Mẫu số 05 (webform trên Hệ thống)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
____ , ngày____ tháng____ năm ____
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi :…………………..........................................……….
1. Họ và tên (chữ in hoa): .......................................................Nam/Nữ:.................
2. Sinh ngày: ................. tháng ............. năm ........................................................
3. Số thẻ căn cước/hộ chiếu:...................................................................................
4. Số điện thoại liên hệ:..……………………… ………………………………..
5. Email:……… ……………………………………………………………………
6. Địa chỉ nhận chứng chỉ: …………………………………………….............
7. Số chứng chỉ đã được cấp: …………………ngày cấp…………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là trung thực và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong đơn./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký, ghi rõ họ tên) |
4. Thủ tục thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
a) Trình tự thực hiện:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu, cơ quan cấp chứng chỉ gửi quyết định thu hồi chứng chỉ cho cá nhân bị thu hồi và đăng tải thông tin trên Hệ thống, Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi. Trường hợp cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu không nộp lại chứng chỉ, cơ quan cấp chứng chỉ quyết định hủy chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu, gửi thông báo cho cá nhân bị hủy chứng chỉ và đăng tải thông tin trên Hệ thống, Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, theo dõi;
- Thông tin của cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong cơ sở dữ liệu trên Hệ thống thể hiện trạng thái “chứng chỉ bị thu hồi”.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua bưu điện
c) Thành phần hồ sơ:
Bản gốc chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi, cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thu hồi Chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân là thành viên tổ chuyên gia, tổ thẩm định bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong trường hợp có hành vi vi phạm bị xử lý theo quy định tại khoản 9 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
- 1Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết