Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1008/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 23 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2221/TTr-STTTT ngày 20/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung mức phí các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y tế dự phòng Y; Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:

Cập nhật nội dung sửa đổi, bổ sung mức thu phí được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.

Sau ngày 31/12/2024, các TTHC theo Phụ lục đính kèm Quyết định này tiếp tục thực hiện mức thu phí tại các Quyết định đã ban hành của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố nội dung TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh: số 182/QĐ-UBND ngày 08/02/2018; số 1692/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; số 2065/QĐ-UBND ngày 19/10/2023; số 72/QĐ-UBND ngày 24/01/2024; số 281/QĐ-UBND ngày 20/3/2024.

Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để p/h);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,; Cổng TTĐT, Chuyên viên KG-VX;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)

Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024
(đồng/hồ sơ)

Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)

A

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

1

1.012289.000.00.00.H05

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

301.000

430.000

2

1.012292.000.00.00.H05

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

301.000

430.000

3

1.012290.000.00.00.H05

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000

- Các trường hợp còn lại: 301.000.

(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)

- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điềm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 cùa Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000;

- Các trường hợp còn lại: 430.000.

(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)

4

1.012278.000.00.00.H05

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

- Bệnh viện: 7.350.000;

- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000;

- Phòng khám y học cổ truyền. Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;

- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;

- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000

- Bệnh viện: 10.500.000;

- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000;

- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền. Trạm y tế: 3.100.000;

- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa. Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000;

- Các hình thức tổ chức khám bệnh chữa bệnh khác: 4.300.000.

5

1.012279.000.00.00.H05

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

1.050.000

(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)

1.500.000

(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)

6

1.012280.000.00.00.H05

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000

- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;

+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;

- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000.

- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000

- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000;

+ Phòng khám y học cổ truyền. Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;

+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000.

7

1.012271.000.00.00.H05

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

310.000

430.000

8

1.012272.000.00.00.H05

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000;

- Các trường hợp còn lại: 310.000

(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)

- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản l Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000;

- Các trường hợp còn lại: 430.000

(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)

9

1.002464.000.00.00.H05

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

700.000

1.000.000

10

1.000562.000.00.00.H05

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

700.000

1.000.000

11

1.000511.000.00.00.H05

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

700.000

1.000.000

B

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

12

1.003039.000.00.00.H05

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

2.100.000

3.000.000

13

1.003029.000.00.00.H05

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

2.100.000

3.000.000

14

1.003006.000.00.00.H05

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

2.100.000

3.000.000

C

Lĩnh vực Y tế dự phòng

15

1.002467.000.00.00.H05

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

210.000

300.000

16

1.002944.000.00.00.H05

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

210.000

300.000

D

Lĩnh vực Y Dược cổ truyền

17

1.012418.000.00.00.H05

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

1.750.000

2.500.000

18

1.012415.000.00.00.H05

Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

1.750.000

2.500.000

19

1.012416.000.00.00.H05

Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

1.750.000

2.500.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 1008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản