BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/BYT-QĐ | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 1992 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 299/HĐBT ngày 15-8-1992 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ Bảo hiểm Y tế.
Căn cứ Điều 18 của Điều lệ Bảo hiểm Y tế và theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm Y tế Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này:
1.1. Mẫu thẻ Bảo hiểm y tế phát hành trong cả nước cho các đối tượng nói tại Điều 2 của Điều lệ Bảo hiểm y tế.
1.2. Danh mục mã số cơ quan Bảo hiểm Y tế Trung ương, Bảo hiểm Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Bảo hiểm y tế ngành.
Điều 2: Giao cho Bảo hiểm y tế Việt Nam in ấn loại thẻ này. Bảo hiểm y tế các tỉnh, thành phố trực thuốc Trung ương, Bảo hiểm Y tế ngành chịu trách nhiệm phát hành, quản lý và hướng dẫn sử dụng thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng, Giám đốc Bảo hiểm y tế Việt Nam bảo hiểm y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bảo hiểm y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Song (Đã ký) |
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MÃ SỐ CƠ QUAN BHYT TRUNG ƯƠNG, BHYT TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008 BYT-QĐ ngày 29-9-1992)
Tên đơn vị | Mã số | Tên đơn vị | Mã số |
BHYT Việt nam khu vực I | 01 | BHYT tỉnh Thừa Thiên - Huế | 29 |
BHYT Việt nam khu vực II | 02 | BHYT tỉnh Quảng Nam-Đà nẵng | 30 |
BHYT thành phố Hà Nội | 03 | BHYT tỉnh Quảng Ngãi | 31 |
BHYT TP. Hồ Chí Minh | 04 | BHYT tỉnh Bình Định | 32 |
BHYT TP. Hải Phòng | 05 | BHYT tỉnh Khánh Hoà | 33 |
BHYT tỉnh Hà Giang | 06 | BHYT tỉnh Ninh Thuận | 34 |
BHYT tỉnh Tuyên Quang | 07 | BHYT tỉnh Bình Thuận | 35 |
BHYT tỉnh Cao Bằng | 08 | BHYT tỉnh Phú Yên | 36 |
BHYT tỉnh Lạng Sơn | 09 | BHYT tỉnh Gia Lai | 37 |
BHYT tỉnh Lai Châu | 10 | BHYT tỉnh Kon tum | 38 |
BHYT tỉnh Yên Bái | 11 | BHYT tỉnh Đắc Lắc | 39 |
BHYT tỉnh Lao Cai | 12 | BHYT tỉnh Lâm Đồng | 40 |
BHYT tỉnh Bắc Thái | 13 | BHYT tỉnh Sông Bé | 41 |
BHYT tỉnh Sơn La | 14 | BHYT tỉnh Tây Ninh | 42 |
BHYT tỉnh Vĩnh Phú | 15 | BHYT tỉnh Đồng Nai | 43 |
BHYT tỉnh Hà Bắc | 16 | BHYT tỉnh Long An | 44 |
BHYT tỉnh Quảng Ninh | 17 | BHYT tỉnh Đồng Tháp | 45 |
BHYT tỉnh Hoà Bình | 18 | BHYT tỉnh An Giang | 46 |
BHYT tỉnh Hà Tây | 19 | BHYT tỉnh Tiền Giang | 47 |
BHYT tỉnh Hải Hưng | 20 | BHYT tỉnh Bến Tre | 48 |
BHYT tỉnh Thái Bình | 21 | BHYT tỉnh Vĩnh Long | 49 |
BHYT tỉnh Nam Hà | 22 | BHYT tỉnh Trà Vinh | 50 |
BHYT tỉnh Ninh Bình | 23 | BHYT tỉnh Cần Thơ | 51 |
BHYT tỉnh Thanh Hoá | 24 | BHYT tỉnh Sóc Trăng | 52 |
BHYT tỉnh Nghệ An | 25 | BHYT tỉnh Kiên Giang | 53 |
BHYT tỉnh Hà Tĩnh | 26 | BHYT tỉnh MinhHải | 54 |
BHYT tỉnh Quảng Bình | 27 | BHYT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 55 |
BHYT tỉnh Quảng Trị | 28 |
|
|
|
|
|
|
BHYT các ngành sau khi được Bộ Y tế cho phép thành lập sẽ có mã số bổ sung.
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU THẺ BẢO HIỂM Y TẾ DO BỘ Y TẾ ẤN HÀNH ĐỂ PHÁT HÀNH TRONG CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008 BYT-QĐ ngày 29 tháng 9 năm 92)
1. Về kích thước: Thẻ BHYT có kích thước 6cm x 20cm (gấp đôi)
2. Về hình thức: 3 màu: đỏ, xanh ngọc và đen in trên giấy nền trắng.
3. Về nội dung: Thẻ BHYT có 4 mặt, trong đó có 3 mặt in biểu tượng BHYT.
3.1. Mặt 1
BẢO HIỂM Y TẾ VIỆT NAM | |
THẺ BẢO HIỂM Y TẾ | |
|
|
|
|
Ảnh | Họ tên: |
| Năm sinh: 19 Nam, nữ Dân tộc |
| Địa chỉ: |
| CMT nhân dân số: |
| Thẻ có giá trị sử dụng |
| Từ ngày / /19 đến ngày / /19 |
|
|
3.2. Mặt 2:
Giám đốc BHYT Người mang thẻ (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên) Thẻ được gia hạn SD Giám đốc Từ ngày..../..../19.... (Ký tên, đóng dấu) đến...../...../19.... Mức trợ cấp: |
Thẻ được gia hạn SD Giám đốc Từ ngày..../..../19.... (Ký tên, đóng dấu) đến...../...../19.... Mức trợ cấp: Thẻ được gia hạn SD Giám đốc Từ ngày..../..../19.... (Ký tên, đóng dấu) đến...../...../19.... Mức trợ cấp: |
NHỮNG CẦN CHÚ Ý |
1. Xuất trình thẻ và CMT nhân dân (hoặc giấy tờ có ảnh khác khi khám, chữa bệnh) |
2. Không được hưởng trợ cấp BHYT khi KCB do tự tử, say rượu, dùng chất ma tuý, vi phạm pháp luật, bị bệnh lây qua đường sinh dục và sử dụng thẻ sai quy định. |
3. Không cho người khác dùng thẻ của mình. Nếu bị phát hiện sẽ thu hồi Thẻ và phải bồi thường mọi phí tổn. |
4. Thẻ bị tẩy xoá, rách nát không có giá trị. |
Quyết định 1008/BYT-QĐ năm 1992 về danh mục mã số và mẫu thẻ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1008/BYT-QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/1992
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Phạm Song
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/1992
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định