Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1007/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 28 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 19/4/2016 và UBND huyện Bù Gia Mập tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 06/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Gia Mập với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Ch tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phưc Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)=(4+...+  (11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

106.428,15

34.251,75

24.693,37

4.799,45

8.318,43

6.739,65

6.991,06

5.827,53

14.806,92

1

Đất nông nghiệp

97.097,19

33.299,48

23.810,95

3.312,75

6.695,36

6.352,60

5.689,07

5.176,67

12.760,31

1.1

Đất trồng lúa

1.005,52

-

-

54,41

75,82

162,82

229,34

239,65

243,48

 

- Đất chuyên trng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,01

-

1,30

9,54

14,38

11,97

9,37

-

7,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46.289,81

3.495,09

11.289,86

3.242,26

2.846,39

6.173,62

5.444,52

4.929,20

8.868,88

1.4

Đất rừng sản xuất

13.256,08

3.509,47

5.911,39

-

2.449,97

-

-

-

1.385,26

1.5

Đất rừng phòng hộ

10.894,56

3.742,24

3.592,61

-

1.308,79

-

-

-

2.250,91

1.6

Đất rừng đặc dụng

25.551,71

22.552,68

2.999,02

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

35,50

-

6,77

6,54

-

4,19

5,85

7,82

4,32

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,00

-

10,00

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

9.330,96

952,26

882,42

1.486,70

1.623,07

387,05

1.301,98

650,87

2.046,61

2.1

Đất quốc phòng

541,46

60,36

167,88

-

-

-

-

-

313,22

2.2

Đất an ninh

3,86

-

-

-

-

-

 

-

3,86

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

12,52

0,51

2,54

0,38

1,41

1,24

1,63

1,22

3,59

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

53,14

1,28

14,43

5,12

4,00

12,43

9,27

3,24

3,38

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6.637,42

464,88

252,75

1.398,72

1.518,87

179,45

1.077,98

414,18

1.330,60

2.6

Đất di tích lịch sử - văn hóa

2,35

2,35

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất bãi thải xử lý chất thải

5,67

0,50

-

1,00

-

-

-

1,00

3,17

2.8

Đất ở tại nông thôn

421,75

30,59

66,58

44,01

34,83

57,42

43,09

65,69

79,55

2.9

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

33,52

4,95

0,38

0,36

0,74

0,46

2,47

0,61

23,56

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

14,52

0,83

2,07

2,01

1,59

2,73

-

1,30

3,98

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

69,40

8,46

17,95

3,63

3,91

8,81

13,35

6,73

6,56

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

57,69

-

18,65

-

-

-

35,84

-

3,20

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,95

1,49

2,99

0,22

1,76

0,56

0,85

0,19

2,89

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,58

-

-

-

-

-

-

-

4,58

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.311,37

357,93

332,48

31,26

51,35

92,24

70,43

156,71

218,98

2.17

Đất mặt nước chuyên dùng

150,75

18,12

3,72

-

4,62

31,73

47,09

-

45,47

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Đăk Ơ

Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)+(4+...+11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

108,90

25,02

3,95

2,22

9,53

6,53

1,91

3,53

56,21

1

Đất nông nghiệp

105,33

24,01

2,75

2,19

9,53

5,82

1,91

3,05

56,07

1.1

Đất trồng cây lâu năm

76,20

6,98

2,75

2,19

4,06

5,82

1,91

3,05

49,44

1.2

Đất rừng sản xuất

16,67

5,52

-

-

4,51

-

-

-

6,63

1.3

Đất rừng phòng hộ

12,46

11,51

-

-

0,95

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

3,57

1,01

1,20

0,03

-

0,71

-

0,48

0,14

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

1,20

-

1,20

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,36

-

-

0,03

-

0,71

-

0,48

0,14

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,01

1,01

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)=(4+…+11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

162,69

25,61

21,29

3,49

16,03

7,82

4,10

7,15

77,20

1.1

Đất trồng cây lâu năm

124,06

8,58

11,79

3,49

10,56

7,32

4,10

7,15

70,57

1.2

Đất rừng phòng hộ

12,46

11,51

-

-

0,95

-

-

-

-

1.3

Đất trồng rừng sản xuất

26,17

5,52

9,50

-

4,51

-

-

-

6,63

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

10,00

-

10,00

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

10,00

-

10,00

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Năm 2016, huyện Bù Gia Mập không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, UBND huyện Bù Gia Mập có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH277).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1007/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản