Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
1ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 19 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt, gồm có:
- Quy trình số 4, mục I và quy trình số 1, mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
- Quy trình số 01, 02, 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên.
- Quy trình số 01, 02, 03, mục IV tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Quy trình số 01: Công nhận làng nghề
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: UBND cấp huyện đăng ký nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính trước ngày 30/7 hàng năm) |
|
-Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Hành chính và Phát triển thị trường | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | - Xem xét, Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế thuộc Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh để đánh giá cụ thể, thực tế về các hồ sơ đề nghị công nhận làng nghề - Thực hiện Kiểm tra. - Tổ chức Hội đồng thẩm định; Hội đồng xét duyệt hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Phát triển thị trường. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Phát triển thị trường. Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 18,5 ngày làm việc | - Quyết định Thành lập đoàn Kiểm tra; Kế hoạch kiểm tra, thẩm định, đánh giá thực tế hồ sơ. - Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế hồ sơ; Biên bản kiểm tra. - Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời. Hồ sơ. Biên bản kiểm tra. Biên bản họp xét của hội đồng. Dự thảo tờ trình |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp bằng công nhận | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 2 ngày làm việc | - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận. |
Bước 5 | Trường hợp được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày làm việc (trước ngày 30/10 hàng năm) | - Tờ trình. - Dự thảo quyết định cấp bằng công nhận. |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Ký duyệt văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Tờ trình. - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện | ||
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định công nhận và cấp bằng công nhận làng nghề. - Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không công nhận (đối với trường hợp không đạt) | Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | 01 ngày làm việc | - Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không công nhận (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Công nhận nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: UBND cấp huyện đăng ký nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ Bưu chính công ích.hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên . | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính trước ngày 30/7 hàng năm) |
|
-Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Hành chính và Phát triển thị trường | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | -Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế thuộc Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh để đánh giá cụ thể, thực tế về các hồ sơ đề nghị công nhận nghề truyền thống - Thực hiện Kiểm tra - Tổ chức Hội đồng thẩm định; Hội đồng xét duyệt hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính và Phát triển thị trường. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Phát triển thị trường. Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 18,5 ngày làm việc | - Quyết định Thành lập đoàn Kiểm tra; Kế hoạch kiểm tra, thẩm định, đánh giá thực tế hồ sơ. - Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế hồ sơ; Biên bản kiểm tra. - Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời. Hồ sơ. Biên bản kiểm tra. Biên bản họp xét của hội đồng. Dự thảo tờ trình |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp bằng công nhận | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 2 ngày làm việc | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận |
Bước 5 | Trường hợp được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày làm việc (trước ngày 30/10 hàng năm) | - Tờ trình - Dự thảo quyết định cấp bằng công nhận |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Ký duyệt văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện | ||
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định công nhận và cấp bằng công nhận nghề truyền thống. - Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không công nhận (đối với trường hợp không đạt) | Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | 01 ngày làm việc | - Quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không công nhận (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Công nhận làng nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: UBND cấp huyện đăng ký nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ Bưu chính công ích.hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên . | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính trước ngày 30/7 hàng năm) |
|
-Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Hành chính và Phát triển thị trường | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế thuộc Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh để đánh giá cụ thể, thực tế về các hồ sơ đề nghị công nhận nghề truyền thống. - Thực hiện Kiểm tra. - Tổ chức Hội đồng thẩm định; Hội đồng xét duyệt hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 18,5 ngày làm việc | - Quyết định Thành lập đoàn Kiểm tra; Kế hoạch kiểm tra, thẩm định, đánh giá thực tế hồ sơ. - Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế hồ sơ; Biên bản kiểm tra. - Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời. Hồ sơ. Biên bản kiểm tra. Biên bản họp xét của hội đồng. Dự thảo tờ trình |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp bằng công nhận | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 2 ngày làm việc | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận |
Bước 5 | Trường hợp được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày làm việc (trước ngày 30/10 hàng năm) | - Tờ trình - Dự thảo quyết định cấp bằng công nhận |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Ký duyệt văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện. | ||
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống; gửi kết quả giải quyết về Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định công nhận và cấp bằng công nhận nghề làng truyền thống. - Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không công nhận (đối với trường hợp không đạt) | Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | 01 ngày làm việc | - Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không công nhận (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Hỗ trợ dự án liên kết
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: của hồ sơ đối với chủ đầu tư dự án liên kết (Tổ chức, cá nhân): Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính |
|
-Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | |||
3.1. Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, thông báo tới cơ sở và nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp tác | 9,5 ngày làm việc | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
3.2. Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: |
|
|
| |
- Dự thảo văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án | Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp tác | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án. | |
- Thành lập hội đồng thẩm định dự án | Chuyên viên phòng Kinh tế hợp tác | 03 ngày làm việc | - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định - Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ | |
- Tổ chức thẩm định dự án liên kết | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 11 ngày làm việc | - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định Dự án. - Biên bản họp thẩm định. | |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp bằng công nhận | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác | 01 ngày làm việc | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định cấp bằng công nhận |
Bước 5 | Trường hợp được phê duyệt: Trình UBND tỉnh Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Tờ trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. - Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết. |
Trường hợp không được phê duyệt: Trình UBND tỉnh Ký duyệt văn bản thông báo lý do không đạt cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ đầu tư dự án liên kết | ||
Bước 6 | Phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết, chuyển kết quả giải quyết về Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định Phê duyệt của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) | Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên | 01 ngày làm việc | - Quyết định Phê duyệt của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Quy trình số 01: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: của hồ sơ đối với chủ đầu tư dự án liên kết (Tổ chức, cá nhân): Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố | Trong giờ hành chính |
|
-Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | |||
3.1. Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, thông báo tới cơ sở và nêu rõ lý do, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 9 ngày làm việc | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
3.2. Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: |
|
|
| |
- Dự thảo văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án | Công chức, viên chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án. | |
- Thành lập hội đồng thẩm định dự án | Công chức, viên chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ | |
Tổ chức thẩm định dự án liên kết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc | Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định Dự án. Biên bản họp thẩm định. | |
Bước 4 | Trường hợp được phê duyệt: Trình UBND huyện, thị xã, thành phố Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | +Tờ trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. + Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết. |
Trường hợp không được phê duyệt: Trình UBND huyện, thị xã, thành phố Ký duyệt văn bản thông báo lý do không đạt cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ đầu tư dự án liên kết | ||
Bước 5 | Phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố | 05 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định Phê duyệt của UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày làm việc | Quyết định Phê duyệt của UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
1. Quy trình số 01: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
I | UBND cấp xã (96 ngày) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | - Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì phối hợp với thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. - Chủ trì phối hợp với trưởng thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. - Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo (sau khi rà soát) | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 93,5 ngày | Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Bước 4 | Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2 ngày | Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
II | UBND cấp huyện (9 ngày) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, chuyển lãnh đạo phòng Nông nghiệp Môi trường hoặc phòng Kinh tế Môi trường cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 3 ngày | Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Bước 2 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả rà soát. | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp môi trường hoặc phòng Kinh tế môi trường | 1,5 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã tiếp thu ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện; ký quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Bước 4 | -Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu - Trả kết quả TTHC: Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo - Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo - Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 105 ngày |
2. Quy trình số 02: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | - Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì phối hợp với trưởng thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. - Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo (sau khi rà soát) | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 13 ngày | Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Bước 4 | Ký quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, chủ tịch UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Bước 5 | -Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu - Trả kết quả TTHC: Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày |
3. Quy trình số 03: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | - Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì phối hợp với trưởng thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. - Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo (sau khi rà soát) | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 13 ngày | Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Bước 4 | Ký quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, chủ tịch UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | Quyết định công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 5 | -Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu; - Trả kết quả TTHC: Quyết định công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày |
4. Quy trình số 04: Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | - Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì phối hợp với trưởng thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. - Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo (sau khi rà soát) | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 13 ngày | Danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Bước 4 | Ký quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, chủ tịch UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Bước 5 | -Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu. - Trả kết quả TTHC: Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày |
5. Quy trình số 05: Công nhận người lao động có thu nhập thấp
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | - Ban chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì phối hợp với trưởng thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên tổ chức xác định thu nhập của người lao động trên cơ sở khảo sát thu nhập của hộ gia đình. - Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách người lao động có thu nhập thấp (sau khi rà soát) | Công chức lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 13 ngày | Danh sách người lao động có thu nhập thấp |
Bước 4 | Ký quyết định công nhận danh người lao động có thu nhập thấp (Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, chủ tịch UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | Quyết định công nhận người lao động có thu nhập thấp |
Bước 5 | -Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu; - Trả kết quả TTHC: Quyết định công nhận người lao động có thu nhập thấp | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định công nhận người lao động có thu nhập thấp |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày |
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra