ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1000/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr- STNMT ngày 16/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 131 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 04 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Quảng Bình (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Quyết định, ngày ký quyết định công bố của UBND tỉnh | Việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Không thực hiện | Có thực hiện | |||
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
I | Lĩnh vực Đất đai | |||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Thông báo thu hồi đất | Không |
| |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
| Có | |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh |
| Có | |
5 | Gia hạn sử dụng đất |
| Có | |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
| Có | |
7 | Xác định giá đất cụ thể | Không |
| |
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| Có | |
9 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| Có | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| Có | |
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| Có | |
12 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
| Có | |
13 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| Có | |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| Có | |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| Có | |
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Có | |
17 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| Có | |
18 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Có | |
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất |
| Có | |
20 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| Có | |
21 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| Có | |
22 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| Có | |
23 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| Có | |
24 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| Có | |
25 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| Có | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
| Có | |
27 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| Có | |
28 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| Có | |
29 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
| Có | |
30 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
| Có | |
31 | Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
| Có | |
32 | Khai tiền sử dụng đất |
| Có | |
33 | Khai Lệ phí trước bạ nhà đất |
| Có | |
II | Lĩnh vực Biển và Hải đảo | |||
1 | Giao khu vực biển | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
| Có | |
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
| Có | |
4 | Trả lại khu vực biển |
| Có | |
5 | Thu hồi khu vực biển |
| Có | |
III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
1 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
| Có | |
3 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
| Có | |
4 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| Có | |
5 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
| Có | |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất |
| Có | |
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
| Có | |
8 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
| Có | |
9 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
| Có | |
10 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
| Có | |
11 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
| Có | |
12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
| Có | |
13 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| Có | |
14 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| Có | |
IV | Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
| Có | |
V | Lĩnh vực Khoáng sản | |||
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
| Có | |
3 | Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
| Có | |
4 | Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| Có | |
5 | Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| Có | |
6 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
| Có | |
7 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
| Có | |
8 | Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
| Có | |
9 | Hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| Có | |
10 | Hồ sơ cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| Có | |
11 | Hồ sơ gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| Có | |
12 | Hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| Có | |
13 | Hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
| Có | |
VI | Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| Có | |
3 | Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
| Có | |
4 | Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
| Có | |
5 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| Có | |
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| Có | |
7 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
| Có | |
8 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
| Có | |
9 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| Có | |
10 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
| Có | |
11 | Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
| Có | |
12 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
| Có | |
VII | Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn | |||
1 | Thủ tục cấp phép, hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức | Quyết định số 2858/QĐ - UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
| Có |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo, khí tượng thủy văn đối với cá nhân |
| Có | |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với các tổ chức cá nhân. |
| Có | |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức cá nhân |
| Có | |
B | Thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp tỉnh, cấp huyện | |||
| Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm | Quyết định số 263/QĐ UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
1 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
| Có | |
2 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
| Có | |
3 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
| Có | |
4 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
| Có | |
5 | Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
| Có | |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
| Có | |
7 | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
| Có | |
8 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp. |
| Có | |
9 | Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
| Có | |
10 | Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
| Có | |
C | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
I | Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| Có | |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| Có | |
4 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| Có | |
5 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
| Có | |
6 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
| Có | |
7 | Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
| Có | |
II | Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 456/QĐ - UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Thủ tục Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| Có | |
D | Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện và cấp xã | |||
I | Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Không |
| |
3 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Không |
| |
4 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| Có | |
5 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| Có | |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| Có | |
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| Có | |
8 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
| Có | |
9 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| Có | |
10 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| Có | |
11 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
| Có | |
12 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| Có | |
13 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Có | |
14 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
| Có | |
15 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| Có | |
16 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| Có | |
17 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| Có | |
18 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| Có | |
19 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| Có | |
20 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| Có | |
21 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| Có | |
22 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| Có | |
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
| Có | |
24 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| Có | |
25 | Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà đất |
| Có | |
26 | Thủ tục khai tiền sử dụng đất |
| Có | |
27 | Thủ tục khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
| Có | |
28 | Thủ tục khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
| Có | |
29 | Thủ tục khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
| Có | |
Đ | Thủ tục hành chính tại cấp xã | |||
I | Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (trường hợp UBND cấp xã được ủy quyền) | Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
2 | Thủ tục Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (trường hợp UBND cấp xã được ủy quyền) |
| Có | |
3 | Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| Có | |
II | Lĩnh vực đất đai: | |||
01 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | Quyết định số 2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Có |
- 1Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân ân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 579/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân ân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 579/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1000/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực