Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2024/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 16 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng   

Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế VAT).

2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để đặt hàng, đấu thầu, các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) theo định kỳ 05 năm; đồng thời, là cơ sở để lập dự toán kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.

Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan, đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2024 và thay thế Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, TP;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng TT Điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, P.KT(Lực).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
 PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
 (Kèm theo Quyết định số: 10/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

I. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ

1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp xã

1.1. Đơn giá 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tích Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1)

  Bảng 1

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

26.424.500

26.424.500

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

5.974.182

5.974.182

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

5.974.182

5.974.182

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

1

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

20.450.318

20.450.318

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

1.010.809

1.010.809

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

410.219

410.219

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

17.584.785

17.584.785

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

1

1.444.505

1.444.505

II

Chi phí chung

 

 

4.262.384

4.262.384

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/xã

1

1.194.836

1.194.836

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

3.067.548

3.067.548

 

Tổng số (I+II)

 

 

30.686.884

30.686.884

Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích của xã (Kdtx), hệ số khu vực của xã (Kkv) ở Bảng 2, Bảng 3 để xác định cụ thể:

* Ngoại nghiệp:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 0

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 0

- Chi phí nhân công trực tiếp = 5.974.182 x Kdtx x Kkv

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 0

* Nội nghiệp:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.010.809 x Kdtx x Kkv

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 410.219 x Kdtx x Kkv

- Chi phí nhân công trực tiếp = 17.584.785 x Kdtx x Kkv

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 1.444.505 x Kdtx x Kkv

- Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)

Bảng 2

STT

Diện tích tự nhiên (ha)

Hệ số (Kdtx)

Công thức tính

1

<100 - 1.000

0,5 - 1,00

Hệ số của xã cần tính = 0,5+((1,0-0,5)/(1.000-100))x(diện tích của xã cần tính -100)

2

>1.000 - 2.000

1,01 - 1,10

Hệ số của xã cần tính = 1,01+((1,1-1,01)/(2.000-1.000)) x (diện tích của xã cần tính -1.000)

3

>2.000 - 5.000

1,11 - 1,20

Hệ số của xã cần tính =1,11+((1,2-1,11)/(5.000-2.000))x(diện tích của xã cần tính-2.000)

4

>5.000 - 10.000

1,21 - 1,30

Hệ số của xã cần tính =1,21+(Q,3-1,21)/(10.000-5.000))x(diện tích của xã cần tính -5.000)

5

>10.000 - 150.000

1,31 - 1,40

Hệ số của xã cần tính =1,31+((1,4-1,31)/(150.000-10.000))x(diện tích của xã cần tính -10.000)

- Hệ số khu vực (Kkv)

Bảng 3

STT

Khu vực

Hệ số (Kkv)

1

Xã thuộc các huyện, xã thuộc thị xã Cai Lậy và thị xã Gò Công, xã thuộc thành phố Mỹ Tho

1,00

2

Các thị trấn trên địa bàn cấp huyện

1,10

3

Các phường thuộc thị xã Cai Lậy, thị xã Gò Công và thành phố Mỹ Tho

1,20

1.2. Đơn giá rà soát khoanh vẽ, chỉnh lý nội nghiệp vào bản đồ, dữ liệu sử dụng cho điều tra kiểm kê đối với các trường hợp biến động đã được giải quyết từ hồ sơ thủ tục hành chính về đất - nội nghiệp:

Bảng 4

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

76.283

1.525.660

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

76.283

1.525.660

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

20

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

20

1.128

22.560

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

20

75.155

1.503.100

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

20

0

0

II

Chi phí chung

 

 

11.442

228.840

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/xã

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

20

11.442

228.840

 

Tổng số (I+II)

 

 

87.725

1.754.500

Đơn giá tại Bảng 4 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung bình 20 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 20 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.

1.3. Đơn giá đối soát, xác định các trường hợp có biến động và chỉnh lý bản đồ đối với khoanh đất có thay đổi thông tin thửa đất (loại đất, loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý đất); xác định và tổng hợp trường hợp có quyết định giao, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích - ngoại nghiệp:

Bảng 5

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

86.089

12.913.350

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

86.089

12.913.350

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

150

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

150

743

111.450

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

150

85.346

12.801.900

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

150

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

II

Chi phí chung

 

 

17.218

2.582.700

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/xã

150

17.218

2.582.700

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

0

0

0

 

Tổng số (I+II)

 

 

103.307

15.496.050

Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung bình 150 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 150 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.

1.4. Đơn giá khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới khoanh đất - Ngoại nghiệp:

Bảng 6

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

135.294

10.147.050

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

135.294

10.147.050

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

75

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

75

1.486

111.450

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

75

133.808

10.035.600

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

75

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

II

Chi phí chung

 

 

27.059

2.029.425

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/xã

75

27.059

2.029.425

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

0

0

0

 

Tổng số (I+II)

 

 

162.353

12.176.475

Đơn giá tại Bảng 6 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về ranh giới khoanh đất trung bình 75 khoanh/xã (trừ trường hợp biến động đã chỉnh lý nội nghiệp và đã được thực hiện trên thực tế). Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.

1.5. Đơn giá chuyển vẽ ranh giới các khoanh đất từ kết quả khoanh vẽ thực địa lên bản đồ KKĐĐ dạng số - Nội nghiệp:

Bảng 7

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

26.024

1.951.800

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

26.024

1.951.800

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

75

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

75

374

28.050

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

75

25.650

1.923.750

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/xã

75

0

0

II

Chi phí chung

 

 

3.904

292.800

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/xã

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

75

3.904

292.800

 

Tổng số (I+II)

 

 

29.928

2.244.600

Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động cần chuyển vẽ trung bình 75 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.

2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

2.1. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/1000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha, Ktlx=1)

Bảng 8

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

4.794.335

4.794.335

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

4.794.335

4.794.335

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

93.060

93.060

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

69.205

69.205

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

4.304.070

4.304.070

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

1

328.000

328.000

II

Chi phí chung

 

 

719.150

719.150

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/xã

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

719.150

719.150

 

Tổng số (I+II)

 

 

5.513.485

5.513.485

Đơn giá tại Bảng 8 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 93.060 x Ktlx

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 69.205 x Ktlx

- Chi phí nhân công trực tiếp = 4.304.070 x Ktlx

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 328.000 x Ktlx

- Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)

Bảng 9

STT

Tỷ lệ, bản đồ

Diện tích tự nhiên (ha)

Ktlx

Công thức tính

1

1/1000

< 100

1

Hệ số của xã cần tính =1,0

>100 - 120

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(120-100))x(diện tích của xã cần tính -100)

2

1/2000

>120 - 300

0,95 - 1,00

Ktlx của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95) /(300-120))x(diện tích của xã cần tính-120)

>300 - 400

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính =1,01+((1,15-1,01) /(400-300))x(diện tích của xã cần tính -300)

>400 - 500

1,16 - 1,25

Ktlx của xã cần tính =1,16+((1,25-1,16)/(500-400))x(diện tích của xã cần tính -400)

3

1/5000

>500 - 1.000

0,95 - 1,00

Ktlx của xã cần tính =0,95+((1,0-0,95)/(1.000-500))x(diện tích của xã cần tính -500)

>1.000 - 2.000

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(2.000-1.000))x(diện tích của xã cần tính-1.000)

>2.000 - 3.000

1,16 - 1,25

Ktlx của xã cần tính =1,16+((1,25-1,16)/(3.000-2.000))x(diện tích của xã cần tính -2.000)

4

1/10000

>3.000 - 5.000

0,95 - 1,00

Ktlx của xã cần tính =0,95+((1,0-0,95)/(5.000- 3.000))x(diện tích của xã cần tính -3.000)

>5.000 - 20.000

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(20.000-5.000))x(diện tích của xã cần tính -5.000)

>20.000 - 50.000

1,16 - 1,25

Ktlx của xã cần tính =1,16+((1,25-1,16)/(50.000-20.000))x(diện tích của xã cần tính - 20.000)

> 50.000 - 150.000

1,26­

1,35

Ktlx của xã cần tính =1,26+((1,35-1,26)/(150.000-50.000))x(diện tích của xã cần tính - 50.000)

2.2. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/2000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 300 ha, Ktlx=1)

Bảng 10

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

5.344.557

5.344.557

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

5.344.557

5.344.557

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

93.060

93.060

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

77.238

77.238

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

4.817.070

4.817.070

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

1

357.189

357.189

II

Chi phí chung

 

 

801.684

801.684

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/xã

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

801.684

801.684

 

Tổng số (I+II)

 

 

6.146.241

6.146.241

Đơn giá tại Bảng 10 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 93.060 x Ktlx

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 77.238 x Ktlx

- Chi phí nhân công trực tiếp = 4.817.070 x Ktlx

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 357.189 x Ktlx

2.3. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/5.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 1.000 ha, Ktlx=1)

Bảng 11

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

5.894.780

5.894.780

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

5.894.780

5.894.780

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

93.060

93.060

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

85.271

85.271

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

5.330.070

5.330.070

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

1

386.379

386.379

II

Chi phí chung

 

 

884.217

884.217

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/xã

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

884.217

884.217

 

Tổng số (I+II)

 

 

6.778.997

6.778.997

Đơn giá tại Bảng 11 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 93.060 x Ktlx

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 85.271 x Ktlx

- Chi phí nhân công trực tiếp = 5.330.070 x Ktlx

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 386.379 x Ktlx

2.4. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/10.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 5.000 ha, Ktlx=1)

Bảng 12

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

6.720.114

6.720.114

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

6.720.114

6.720.114

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

93.060

93.060

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

97.320

97.320

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

6.099.570

6.099.570

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

1

430.164

430.164

II

Chi phí chung

 

 

1.008.017

1.008.017

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/xã

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

1.008.017

1.008.017

 

Tổng số (I+II)

 

 

7.728.131

7.728.131

Đơn giá tại Bảng 12 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 93.060 x Ktlx

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 97.320 x Ktlx

- Chi phí nhân công trực tiếp = 6.099.570 x Ktlx

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 430.164 x Ktlx

II. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp huyện

1.1. Đơn giá 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15)

Bảng 13

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

47.961.107

47.961.107

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

47.961.107

47.961.107

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/huyện

1

1.548.901

1.548.901

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/huyện

1

1.713.905

1.713.905

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/huyện

1

42.079.680

42.079.680

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/huyện

1

2.618.621

2.618.621

II

Chi phí chung

 

 

7.194.166

7.194.166

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/huyện

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

7.194.166

7.194.166

 

Tổng số (I+II)

 

 

55.155.273

55.155.273

Đơn giá tại Bảng 13 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 14 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.548.901 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 1.713.905 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí nhân công trực tiếp = 42.079.680 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 2.618.621 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)

 Bảng 14

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx

Ghi chú

1

Huyện Cái Bè

25

 

2

Huyện Cai Lậy

16

 

3

Huyện Châu Thành

23

 

4

Huyện Chợ Gạo

19

 

5

Huyện Gò Công Đông

13

 

6

Huyện Gò Công Tây

13

 

7

Huyện Tân Phú Đông

6

 

8

Huyện Tân Phước

12

 

9

Thành phố Mỹ Tho

17

 

10

Thị xã Cai Lậy

16

 

11

Thị xã Gò Công

12

 

1.2. Đơn giá rà soát tổng hợp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND cấp xã (Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã).

Bảng 15

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

1.282.500

1.282.500

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

1.282.500

1.282.500

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

1.282.500

1.282.500

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/xã

1

0

0

II

Chi phí chung

 

 

192.375

192.375

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/xã

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

192.375

192.375

 

Tổng số (I+II)

 

 

1.474.875

1.474.875

2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

2.1. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 7.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.

Bảng 16

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

36.494.313

36.494.313

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

36.494.313

36.494.313

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/huyện

1

94.558

94.558

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/huyện

1

1.158.412

1.158.412

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/huyện

1

33.483.510

33.483.510

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/huyện

1

1.757.833

1.757.833

II

Chi phí chung

 

 

5.474.147

5.474.147

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/huyện

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

5.474.147

5.474.147

 

Tổng số (I+II)

 

 

41.968.460

41.968.460

Đơn giá tại Bảng 16 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh), hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 17 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 94.558 x Ktlh x Ksx

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 1.158.412 x Ktlh x Ksx

- Chi phí nhân công trực tiếp = 33.483.510 x Ktlh x Ksx

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 1.757.833 x Ktlh x Ksx

Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh), hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx)

Bảng 17

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Diện tích
 (ha) năm 2022

Tỷ lệ bản đồ

Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện

Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện - Ktlh

Hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện - Ksx

Ghi chú

1

Huyện Cái Bè

41.639

1/25.000

25

1,11

1,09

 

2

Huyện Cai Lậy

29.483

1/25.000

16

1,05

1,01

 

3

Huyện Châu Thành

23.259

1/25.000

23

1,03

1,08

 

4

Huyện Chợ Gạo

23.090

1/25.000

19

1,02

1,05

 

5

Huyện Gò Công Đông

30.111

1/25.000

13

1,06

0,92

 

6

Huyện Gò Công Tây

18.448

1/25.000

13

0,99

0,92

 

7

Huyện Tân Phú Đông

24.099

1/25.000

6

1,03

0,64

 

8

Huyện Tân Phước

33.013

1/25.000

12

1,07

0,88

 

9

Thành phố Mỹ Tho

8.224

1/10.000

17

1,07

1,02

 

10

Thị xã Cai Lậy

14.101

1/25.000

16

0,96

1,01

 

11

Thị xã Gò Công

10.169

1/10.000

12

1,17

0,88

 

2.2. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/25.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 20.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.

Bảng 18

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

42.990.656

42.990.656

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/huyện

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

42.990.656

42.990.656

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/huyện

1

94.558

94.558

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/huyện

1

1.369.249

1.369.249

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/huyện

1

39.462.525

39.462.525

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/huyện

1

2.064.324

2.064.324

II

Chi phí chung

 

 

6.448.598

6.448.598

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/huyện

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

6.448.598

6.448.598

 

Tổng số (I+II)

 

 

49.439.254

49.439.254

Đơn giá tại Bảng 18 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh), hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 17 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 94.558 x Ktlh x Ksx

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 1.369.249 x Ktlh x Ksx

- Chi phí nhân công trực tiếp = 39.462.525 x Ktlh x Ksx

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 2.064.324 x Ktlh x Ksx

III. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH TIỀN GIANG

1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai tỉnh Tiền Giang

Đơn giá tại Bảng 19 tính cho tỉnh Tiền Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện cụ thể:

Bảng 19

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

69.722.242

69.722.242

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

69.722.242

69.722.242

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

837.159

837.159

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

2.669.028

2.669.028

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

62.928.684

62.928.684

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

3.287.371

3.287.371

II

Chi phí chung

 

 

10.458.336

10.458.336

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/tỉnh

1

10.458.336

10.458.336

 

Tổng số (I+II)

 

 

80.180.578

80.180.578

1.2. Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng và đối tượng quản lý đất liên quan với các tổ chức đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai gửi UBND cấp xã để thực hiện KKĐĐ (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai):

Bảng 20

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

10.260

3.078.000

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Thửa/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Thửa/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Thửa/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Thửa/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

10.260

3.078.000

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Thửa/tỉnh

300

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Thửa/tỉnh

300

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Thửa/tỉnh

300

10.260

3.078.000

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Thửa/tỉnh

300

0

0

II

Chi phí chung

 

 

1.539

461.700

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Thửa/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Thửa/tỉnh

300

1.539

461.700

 

Tổng số (I+II)

 

 

11.799

3.539.700

Đơn giá tại Bảng 20 nêu trên tính cho tỉnh có số lượng thửa biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất có liên quan đến tổ chức sử dụng đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính trung bình trong năm kiểm kê 300 thửa (10 huyện x 30 thửa/huyện). Trường hợp tỉnh có mức độ biến động của năm kiểm kê lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy đơn giá một thửa đất x số lượng thửa thực tế.

2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Tiền Giang ở tỷ lệ 1/50.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 200.000 ha, Ktlt=1) và có 11 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc.

Đơn giá tại Bảng 22 tính đơn giá cụ thể tỉnh Tiền Giang thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt), hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh) xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 94.558 x Ktlt x Ksh

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 1.081.775 x Ktlt x Ksh

- Chi phí nhân công trực tiếp = 36.702.585 x Ktlt x Ksh

- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 1.781.338 x Ktlt x Ksh

Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt), hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)

Bảng 21

Nhóm

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

Diện tích
 (ha) năm 2022

Tỷ lệ bản đồ

Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh

Hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh - Ktlt

Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh - Ksh

Ghi chú

1

Tỉnh Tiền Giang

255.636

1/50.000

11

1,12

1,01

 

Cụ thể bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cho tỉnh Tiền Giang như sau:

Bảng 22

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

44.863.682

44.863.682

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

44.863.682

44.863.682

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

106.964

106.964

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

1.223.704

1.223.704

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

41.517.964

41.517.964

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

2.015.050

2.015.050

II

Chi phí chung

 

 

6.729.552

6.729.552

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/tỉnh

1

6.729.552

6.729.552

 

Tổng số (I+II)

 

 

51.593.234

51.593.234

IV. KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CHUYÊN ĐỀ

1. Đơn giá công tác chuẩn bị; tổng hợp kết quả kiểm kê đất đai (KKĐĐ) chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất liên quan đối tượng KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; xây dựng báo cáo kết quả KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; in ấn, phát hành kết quả.

Bảng 23

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

29.491.363

29.491.363

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

29.491.363

29.491.363

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

4.346.104

4.346.104

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

1.562.202

1.562.202

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

22.238.550

22.238.550

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Bộ/tỉnh

1

1.344.507

1.344.507

II

Chi phí chung

 

 

4.423.704

4.423.704

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/tỉnh

1

4.423.704

4.423.704

 

Tổng số (I+II)

 

 

33.915.067

33.915.067

2. Phương pháp điều tra trực tiếp

2.1. Đơn giá tổng hợp thông tin pháp lý về tình hình quản lý, sử dụng đất đối với từng đối tượng kiểm kê từ hồ sơ đất đai hiện có (CSDL đất đai hoặc hồ sơ địa chính dạng giấy hoặc hồ sơ thủ tục hành chính về đất đai và bản đồ KKĐĐ định kỳ).

Bảng 24

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

22.245

4.449.000

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

22.245

4.449.000

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

1.616

323.200

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

19.238

3.847.600

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

1.391

278.200

II

Chi phí chung

 

 

3.337

667.400

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Đối tượng/tỉnh

200

3.337

667.400

 

Tổng số (I+II)

 

 

25.582

5.116.400

Đơn giá tại Bảng 24 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần kiểm kê chuyên đề 200 đối tượng. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 đối tượng thì lấy đơn giá một đối tượng đất x số lượng đối tượng thực tế.

2.2. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ, trích đo sơ đồ thửa đất hiện có của đối tượng kiểm kê cho phù hợp thực tế sử dụng đất theo mục tiêu, yêu cầu, phương pháp đặt ra đối với chuyên đề cần kiểm kê theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (Trường hợp trích đo, chỉnh lý bản đồ KKĐĐ nếu có).

Bảng 25

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

181.301

36.260.200

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

181.301

36.260.200

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

200

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

200

181.301

36.260.200

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

200

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Khoanh/ tỉnh

0

0

0

II

Chi phí chung

 

 

36.260

7.252.000

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/ tỉnh

200

36.260

7.252.000

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/ tỉnh

0

0

0

 

Tổng số (I+II)

 

 

217.561

43.512.200

Đơn giá tại Bảng 25 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần đo đạc chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất 200 khoanh. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.

2.3. Đơn giá điều tra thu thập các thông tin về tình hình thực tế sử dụng đất của đối tượng kiểm kê theo mục tiêu, yêu cầu đặt ra đối với chuyên đề cần kiểm kê theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (chi cho điều tra viên).

Bảng 26

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

24.545

4.909.000

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

24.545

4.909.000

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

24.545

4.909.000

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Đối tượng/tỉnh

200

0

0

II

Chi phí chung

 

 

3.682

736.400

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Đối tượng/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Đối tượng/tỉnh

200

3.682

736.400

 

Tổng số (I+II)

 

 

28.227

5.645.400

Đơn giá tại Bảng 26 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần kiểm kê chuyên đề 200 đối tượng. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 đối tượng thì lấy đơn giá một đối tượng đất x số lượng đối tượng thực tế.

3. Phương pháp điều tra gián tiếp

3.1. Đơn giá phát phiếu và hướng dẫn kê khai phiếu điều tra.

Bảng 27

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

16.929

3.385.800

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

16.929

3.385.800

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

16.929

3.385.800

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

II

Chi phí chung

 

 

2.539

507.800

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

2.539

507.800

 

Tổng số (I+II)

 

 

19.468

3.893.600

Đơn giá tại Bảng 27 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra x số lượng phiếu thực tế.

3.2. Đơn giá chi cho đối tượng cung cấp thông tin.

Bảng 28

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

85.000

17.000.000

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

85.000

17.000.000

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

85.000

17.000.000

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

II

Chi phí chung

 

 

12.750

2.550.000

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

12.750

2.550.000

 

Tổng số (I+II)

 

 

97.750

19.550.000

Đơn giá tại Bảng 28 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu cung cấp thông tin 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu cung cấp thông tin x số lượng phiếu thực tế.

3.3. Đơn giá thu nhận phiếu điều tra.

Bảng 29

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

10.517

2.103.400

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

10.517

2.103.400

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

10.517

2.103.400

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

II

Chi phí chung

 

 

1.578

315.600

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

1.578

315.600

 

Tổng số (I+II)

 

 

12.095

2.419.000

Đơn giá tại Bảng 29 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra x số lượng phiếu thực tế.

3.4. Đơn giá rà soát đối chiếu với hồ sơ địa chính hoặc hồ sơ thủ tục hành chính về đất đai (thực hiện đối với 100% số phiếu điều tra).

Bảng 30

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

15.390

3.078.000

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

15.390

3.078.000

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

15.390

3.078.000

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

II

Chi phí chung

 

 

2.309

461.800

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

2.309

461.800

 

Tổng số (I+II)

 

 

17.699

3.539.800

Đơn giá tại Bảng 30 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra x số lượng phiếu thực tế.

3.5. Đơn giá rà soát thực tế trong trường hợp cần thiết (tối thiểu 30% số phiếu điều tra).

Bảng 31

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

4.617

923.400

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

0

0

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

0

0

0

I.2

Nội nghiệp

 

 

4.617

923.400

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

4.617

923.400

4

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

Phiếu/tỉnh

200

0

0

II

Chi phí chung

 

 

693

138.600

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

0

0

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

693

138.600

 

Tổng số (I+II)

 

 

5.310

1.062.000

Đơn giá tại Bảng 31 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra x số lượng phiếu thực tế./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 10/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Phạm Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản