- 1Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2Quyết định 07/2014/QĐ.UBND.VX về Quy định định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị định 152/2018/NĐ-CP quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu
- 5Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 6Thông tư 86/2020/TT-BTC hướng dẫn về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL quy định về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2023/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 561/TTr-SVHTT ngày 30/5/2023 về việc đề nghị ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật trong tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên được tập trung vào các đội tuyển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An sử dụng ngân sách nhà nước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao sử dụng ngân sách nhà nước sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công.
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia, thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
1. Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế-kỹ thuật tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được ban hành để sử dụng vào việc xây dựng dự toán của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là mức hao phí cần thiết về lao động, về nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, dụng cụ và phương tiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong một điều kiện cụ thể của hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quy định này là định mức tối đa. Căn cứ vào điều kiện thực tế, cơ quan, đơn vị xem xét xác định định mức cho phù hợp để làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán của hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.
4. Kinh phí tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền giao. Các khoản chi thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác khi thanh toán phải có đầy đủ báo giá, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định. Đối với các nội dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
5. Trong trường hợp có những phát sinh ngoài Quy định này, cơ quan, đơn vị xây dựng dự toán kinh phí, báo cáo và trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.
6. Cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công có trách nhiệm xây dựng dự toán, thanh toán và quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Luật Thể dục, Thể thao ngày 29/11/2006.
2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4//2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thể dục, thể thao.
3. Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu.
4. Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao.
5. Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia.
6. Quyết định số 511/QĐ-BVHTTDL ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định Tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung, quy trình cung cấp dịch vụ, định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.
7. Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An.
8. Nghị quyết số 111/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh định mức trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An; Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về định mức trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao Nghệ An.
9. Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
10. Các chế độ, định mức khác áp dụng theo các quy định của nhà nước hiện hành, yêu cầu thực tế và các điều kiện trong hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
Điều 5. Nguyên tắc tổ chức dịch vụ sự nghiệp công
1. Bảo đảm chất lượng, hiệu quả nhiệm vụ được giao.
2. Các nội dung, định mức không được vượt quá tiêu chuẩn, chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Tính đúng, tính đủ, phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tính chất của nhiệm vụ được giao.
Điều 6. Tiêu chí, tiêu chuẩn của dịch vụ sự nghiệp công
1. Về tổ chức và quản lý
Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao có chức năng nhiệm vụ phù hợp với hoạt động hoặc có ngành, nghề đăng ký kinh doanh phù hợp, có đội ngũ nhân lực đáp ứng các yêu cầu về quản lý, đào tạo, huấn luyện môn thể thao, y tế, dinh dưỡng và an ninh trật tự.
2. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao đáp ứng yêu cầu để đào tạo các vận động viên cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế, phù hợp với quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Liên đoàn, hiệp hội thể thao Việt Nam, quốc tế.
3. Về chất lượng đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao
a) Đạt thành tích cao tại các giải thể thao quốc gia, Đại hội thể thao toàn quốc, có đóng góp vận động viên cho các đội tuyển thể thao quốc gia tham giải các giải quốc tế.
b) Đáp ứng yêu cầu vận động viên ưu tú trong tập luyện, là tấm gương có sức ảnh hưởng đến giới trẻ, lan tỏa sức ảnh hưởng đến quần chúng nhân dân.
c) Đáp ứng yêu cầu hưởng thụ dịch vụ thể thao của nhân dân, người hâm mộ; Đáp ứng yêu cầu về chuyên môn được quy định cụ thể của từng môn thể thao hoặc các Liên đoàn, hiệp hội thể thao quốc gia.
Điều 7. Nội dung dịch vụ sự nghiệp công
1. Công tác tuyển chọn
a) Việc tuyển chọn vận động viên được thông qua Hội đồng tuyển chọn hoặc Ban huấn luyện và được Sở Văn hóa và Thể thao phê duyệt.
b) Vận động viên được lựa chọn phải có trên 50% số thành viên của Hội đồng hoặc Ban huấn luyện đồng ý.
c) Nếu số đồng ý và không đồng ý bằng nhau thì huấn luyện viên trưởng hoặc chuyên gia được ủy quyền quyết định lựa chọn trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
d) Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm giám sát, quản lý vận động viên các đội tuyển và chịu trách nhiệm về chuyên môn đối với vận động viên được tuyển chọn.
2. Chương trình đào tạo
a) Tổ chức xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình và nguồn học liệu, phù hợp với đặc thù từng môn thể thao, đào tạo theo hướng tiên tiến, hiện đại, bảo đảm các yêu cầu về thực hành, giáo dục đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống và ứng xử văn hóa trong chương trình đào tạo.
b) Định kỳ đánh giá trình độ vận động viên nhằm phát hiện và điều chỉnh kịp thời đáp ứng các mục tiêu đào tạo, huấn luyện thể thao phục vụ các giải đấu trong nước và quốc tế.
Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công bao gồm các định mức: Lao động; cơ sở vật chất; trang thiết bị; vật tư.
2. Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Số lượng thành viên ban huấn luyện trong các đội tuyển theo yêu cầu tập luyện: Đơn vị tính là số lượng thành viên/đội.
b) Thời gian đào tạo, huấn luyện trực tiếp 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ /ngày.
c) Thời gian quản lý, phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ /ngày.
3. Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng để tổ chức dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Từng loại cơ sở vật chất đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.
b) Thời gian sử dụng và diện tích sử dụng cho 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là tháng.
4. Định mức trang thiết bị là mức tiêu hao đối với từng loại trang thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Chủng loại thiết bị đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.
b) Thông số kỹ thuật cơ bản của trang thiết bị.
c) Thời gian sử dụng và tiêu hao từng chủng loại trang thiết bị. Đơn vị tính là tháng.
5. Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ cần thiết hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
a) Chủng loại vật tư đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.
b) Tỷ lệ (%) thu hồi. Đơn vị tính là số lượng/tháng.
c) Thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp trong đào tạo, huấn luyện.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công được quy định tại các phụ lục kèm theo quyết định này
6.1. | Môn Bi sắt | Phụ lục 1 |
6.2. | Môn Bóng bàn | Phụ lục 2 |
6.3. | Môn Bóng chuyền trong nhà | Phụ lục 3 |
6.4. | Môn Bóng đá | Phụ lục 4 |
6.5. | Môn Boxing | Phụ lục 5 |
6.6. | Môn Bơi | Phụ lục 6 |
6.7. | Môn Cầu mây | Phụ lục 7 |
6.8. | Môn Cờ vua | Phụ lục 8 |
6.9. | Môn Cử tạ | Phụ lục 9 |
6.10. | Môn Đá cầu | Phụ lục 10 |
6.11. | Môn Điền kinh | Phụ lục 11 |
6.12. | Môn Jujitsu | Phụ lục 12 |
6.13. | Môn Karate | Phụ lục 13 |
6.14. | Môn Kick Boxing | Phụ lục 14 |
6.15. | Môn Lặn | Phụ lục 15 |
6.16. | Môn Muay | Phụ lục 16 |
6.17. | Môn Pencak Silat | Phụ lục 17 |
6.18. | Môn Taekwondo | Phụ lục 18 |
6.19. | Môn Vật | Phụ lục 19 |
6.20. | Môn Vovinam | Phụ lục 20 |
6.21. | Võ cổ truyền | Phụ lục 21 |
6.22. | Môn Wushu | Phụ lục 22 |
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao xem xét trình UBND tỉnh quyết định./.
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)
I. Định mức lao động
TT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 01 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 01 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 01 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 01 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 01 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 01 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 01 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
TT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
| Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
| Sân tập bổ trợ | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
| Sân tập | 600 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Đinh mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên) | ||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||
1 | Bảng điểm điện tử | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
2 | Bi đích | Viên/vđv | Quy định quốc tế | 10 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
3 | Bi tập luyện | Bộ/ vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
4 | Bi thi đấu | Bộ/ vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
5 | Bộ thi kỹ thuật | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 4 | 18 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
6 | Giày tập luyện | Bộ/ vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
7 | Giày thi đấu | Bộ/ vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
8 | Khăn | Chiếc/ vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
9 | Máy quay Camera | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
10 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
11 | Mũ | Chiếc/ vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
12 | Thước đo chuyên dụng | Chiếc/hlv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
13 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
14 | Trang phục tập luyện | Bộ/ vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
15 | Trang phục thi đấu | Bộ/ vđv | Quy định quốc tế | 3 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Dây chia sân | Mét/đội | Việt Nam | 500 | 100 | 0 |
2 | Dụng cụ làm sân | Cái/đội | Việt Nam | 10 | 100 | 0 |
3 | Đinh chốt | Cái/đội | Việt Nam | 500 | 0 | 500 |
4 | Đá mi | M3 | Việt Nam | 10 | 50 | 5 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập | 25 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú |
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên) | ||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX |
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX |
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX |
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||
1 | Áo thun khởi động | Chiếc/người | Vải Cotton | 2 | 2 giờ/ngày | 6 tháng |
|
2 | Bàn bóng bàn | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 10 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
3 | Bảo vệ cổ chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
|
4 | Bảo vệ cổ tay | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 6 tháng |
|
5 | Bảo vệ gối | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 6 tháng |
|
6 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | 6 tháng |
|
7 | Bóng tập | Quả/vđv | Quy định quốc tế | 30 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTDL |
8 | Camera gắn lưới thi đấu | Cái/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
9 | Cốt | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
10 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
|
11 | Đồng hồ Time Out | Cái/đội | Quy định quốc tế | 10 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
12 | Giày tập chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 12 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
|
13 | Hút bụi | Cái/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
14 | Keo | Lọ/vđv | Quy định quốc tế | 12 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
15 | Mặt vợt | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 24 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
16 | Máy ảnh | Cái/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
17 | Máy bắn bóng | Cái/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
18 | Máy chiếu | Cái/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
19 | Máy đo vợt | Cái/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
20 | Máy in | Cái/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
21 | Máy lạnh | Cái/đội | Quy định quốc tế | 8 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
22 | Máy nhắn bóng | Cái/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
23 | Máy photo | Cái/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
24 | Máy quay Camera | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
25 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
26 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
27 | Thảm | 900m2/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
28 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
29 | Trang phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL |
30 | Tủ đựng tài liệu theo ngăn | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 15 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
31 | Túi chườm đá | Chiếc/đội | Vải, dài | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
|
32 | Vợt thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 15 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
|
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/ vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/ vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/ vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/ vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Phụ lục 3: Bóng chuyền trong nhà
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 1 giờ/ngày |
- | Nhà tập Bóng chuyền | 323 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||||||||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 11 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
4 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
5 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
6 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
7 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên) | ||||||||||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||||||||||||
1 | Băng gối | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
2 | Băng sơ mi | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
3 | Bóng tập | Quả/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
4 | Dây kéo đàn hồi tập tay | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||||||||||
5 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
6 | Giày tập luyện chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
7 | Giày thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
8 | Máy quay Camera | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
9 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
10 | Mũ mềm chuyên môn | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||||||||||
11 | Quần áo tập luyện chuyên môn | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||||
12 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
13 | Thảm Bóng chuyền | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||||||||||
14 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||||
15 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5cm | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||||||||||
16 | Xe đựng bóng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
TT | Đối tượng | Người thực hiện | Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp |
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên thủ môn | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên hậu vệ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên tiền vệ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
5 | Huấn luyện viên tiền đạo | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
6 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/ đội |
| 8 giờ/ngày |
4 | Cán bộ phân tích kỹ thuật | 2 người |
| 8 giờ/ ngày |
5 | Nhân viên lao động gián tiếp liên quan công tác đào tạo VĐV | 25 người |
| 8 giờ/ ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
| Sân bóng đá | 990 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
8 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
10 | Máy tập ép, mở đùi | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
11 | Máy đẩy vai | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giò/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
12 | Máy tập bắp chuối | Chiếc/ đội | MBH |
| 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
13 | Máy tập đa năng bổ trợ | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
14 | Máy chạy | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
15 | Ghế căng tập lưng | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
16 | Ghế đẩy ngực dốc lên | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
17 | Ghế đẩy ngực dốc xuống | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
18 | Ghế đẩy ngực ngang | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
19 | Khung năng gối, đu xà | Chiếc/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
20 | Tạ tay | Bộ/ đội | MBH | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | 1 Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 12 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||||
1 | Áo chiến thuật | Chiếc/VĐV | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
2 | Quần Áo gió (chống mưa) | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Bảng chiến thuật cá nhân | Chiếc/đội | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Bình đựng nước | Chiếc/vđv | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
5 | Bịt đầu gối | Chiếc/vđv | Việt Nam | 2 | 4 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
6 | Bịt ống quyển | Đôi/người | Quy định quốc tế | 8 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
7 | Bộ cờ góc | Chiếc/đội | Việt Nam | 8 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
8 | Bóng da (tập thể lực) | Quả/VĐV | Việt Nam | 1 | 4 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Bóng tập luyện | Quả/vđv | Quy định quốc tế | 8 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Cột dẫn bóng | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
11 | Cột mốc | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
12 | Dây nhảy | Chiếc/người | Dây PVC | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
13 | Găng tay thủ môn | Đôi/hlv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
14 | Găng tay thủ môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 8 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
15 | Giày da tập luyện | đôi/VĐV | Việt Nam | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
16 | Giầy da thi đấu | Đôi/vđv | Luật quy định | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
17 | Giày bata tập luyện | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 4 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
18 | Hình nộm đá phạt | Bộ/đội | Chất liệu nhựa | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
19 | Khung cầu môn | Chiếc/đội | Việt Nam | 4 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
20 | Lưới cầu môn | Chiếc/đội | Việt Nam | 4 | 8 giờ/ngày | 6 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
21 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 4K Full HD | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
22 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Tiêu chuẩn quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
23 | Quần áo sinh hoạt chung | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
24 | Quần áo tập | Bộ/người | Quy định quốc tế | 8 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
25 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Luật quy định | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
26 | Tất dài tập | Đôi/người | Quy định quốc tế | 8 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
27 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
28 | Túi đựng bóng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
29 | Túi xách đựng đồ tập luyện | Chiếc/người | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
30 | Va ly đựng đồ | Chiếc/ người | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
31 | Giây bật tập thể lực | Cái/đội | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
32 | Thang dây tập thể lực | Cái/đội | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
33 | Vòng tròn tập thể lực | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
34 | Bàn kéo tập thể lực | Cái/đội | Quy định quốc tế | 5 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
35 | Máy chiếu + màn chiếu | Bộ | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
36 | Rào cao KT: 50cm x 60 cm | Bộ/ đội | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
37 | Rào trung bình KT: 40cm x 60 cm | Bộ/ đội | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
38 | Rào thấp KT: 20cm x 40 cm | Bộ/ đội | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
39 | Cọc luồn KT: 150cm | Bộ/ đội | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
40 | Cân điện tử | Chiếc | Quy định quốc tế | 4 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
41 | Thước đo chiều cao | Bộ | Quy định quốc tế | 4 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
42 | Thùng đựng đá | Cái/ đội | Quy định quốc tế | 4 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
D | Dụng cụ nghiệp dư |
|
|
|
| ||||||||
1 | Áo chiến thuật | 25 cái/lớp | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
2 | Quần áo tập | 26 bộ/lớp | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
3 | Dày da tập luyện | Đôi/HLV | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
4 | Giày tập thể lực | Đôi/HLV | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
5 | Cột dẫn bóng (tiêu cao) | Bộ/ lớp | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
6 | Áo khoác mưa | Cái/ HLV | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
7 | Quần áo ấm suveterman | Bộ/HLV | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
8 | Túi đựng bóng tập | Cái/lớp | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Tất tập ngắn | Đôi/HLV | Quy định quốc tế | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Bóng tập luyện số 4 | 25 quả/lớp | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
11 | Còi HLV | Chiếc/ HLV | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
12 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/ HLV | Casio Nhật | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
E | Dụng cụ tuyển chọn | ||||||||||||
1 | Bóng tập luyện số 4 | Quả | Quy định quốc tế | 30 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
2 | Túi đựng bóng tập | Cái | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
3 | Cột dẫn bóng (tiêu cao) | Bộ | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
4 | Áo chiến thuật | Cái | Quy định quốc tế | 30 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
5 | Quần áo tập | Bộ | Quy định quốc tế | 30 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
F | Định mức vật tư y tế | ||||||||||||
1 | Mobic 7,5mg | Vỉ/ VĐV | Đức | 24 |
| 12 tháng |
| ||||||
2 | Mobic 7,5mg/1,5ml | Ống/ VĐV | Đức | 24 |
| 12 tháng |
| ||||||
3 | Anphachoay | Vỉ/ VĐV | Việt Nam | 24 |
| 12 tháng |
| ||||||
4 | Băng dính tất | cuộn/ VĐV | Việt Nam | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
5 | Nước uống | Két/ VĐV | Việt Nam | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
6 | Dầu WARM Gel | Túp/ VĐV | Hà Lan | 12 |
| 12 tháng |
| ||||||
7 | Dầu Jonson baby | Lọ/ VĐV | Mỹ | 12 |
| 12 tháng |
| ||||||
8 | Băng dính cơ | cuộn/VĐV | Hàn Quốc | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
9 | Băng thun gối | cuộn/VĐV | Quy định quốc tế | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
10 | Băng xịt lạnh 300ml | Lọ/VĐV | Nhật Bản | 12 |
| 12 tháng |
| ||||||
11 | Băng thun cổ chân | cuộn/VĐV | Quy định quốc tế | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
12 | Băng thun chườm đá | cuộn/VĐV | Việt Nam | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
13 | Vitamin C Myvita Multivitamin | Túp/VĐV | Việt Nam | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
14 | Glucose 200g | Gói/VĐV | Việt Nam | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
15 | Orezol | Hộp/VĐV | Việt Nam | 60 |
| 12 tháng |
| ||||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 215 | 0 | 215 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 1075 | 0 | 1075 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 215 | 0 | 215 |
5 | Bình giảm đau | Chai/vđv | 450ml | 100 | 0 | 100 |
6 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 100 | 0 | 100 |
7 | Bút dạ | Chiếc/đội | Việt Nam | 10 | 0 | 10 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/sân tập |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Boxing (1 Ring) | 40.96 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên) | ||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||
1 | Áo thun khởi động | Chiếc/vđv | Vải Cotton | 1 | 2 giờ/ngày | 6 tháng |
| ||||
2 | Băng đa quấn tay | Cuộn/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
3 | Bao cát treo | Chiếc/đội | Vỏ bao cát PVC | 10 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
4 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
5 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
6 | Bịt răng thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
7 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
8 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
9 | Dây kéo đàn hồi tập đấm | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
10 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
11 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
12 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
13 | Găng chuyên môn thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
14 | Găng tập luyện đấm bao | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
15 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 18 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
16 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
17 | Hình người nộm | Chiếc/đội | Silicon cao cấp | 5 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
18 | Kuki | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
19 | Lampo | Đôi/hlv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
20 | Lampơ tay | Đôi/HLV | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
21 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
22 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
23 | Mũ chuyên môn tập luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
24 | Mũ thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 18 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
25 | Quần áo ép cân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
26 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
27 | Ring Boxing | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
28 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
29 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5cm | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp |
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên chuyên môn | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/sân tập |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 1 giờ/ngày |
- | Bể bơi chiều 25m x 50m, | 1.250 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||||||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
4 | Tạ tay 4kg, 6kg, 8kg | Đôi/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
10 | Mát tập phát triển cơ tay chuyên dụng môn bơi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên) | ||||||||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 112 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||||||||||
1 | Áo choàng giữ nhiệt | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 1 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||||||||
2 | Bàn quạt | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 4 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
3 | Bình đựng nước uống | Chiếc/vđv | Việt Nam | 1 | 6 giờ/ngày | 6 tháng |
| ||||||||||||
4 | Bóng nhồi 4kg và 5kg | Quả/vđv | Việt Nam | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
5 | Chân vịt đôi | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
6 | Dây cao su | Chiếc/đội | Chất liệu cao su | 4 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
7 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 2 giờ/ngày | 6 tháng |
| ||||||||||||
8 | Dây thừng | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 1 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||||||||
9 | Khăn thấm nước | Chiếc/vđv | Việt Nam | 2 | 1 giờ/ngày | 6 tháng |
| ||||||||||||
10 | Kính bơi, mũ bơi | Bộ/hlv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
11 | Kính bơi, mũ bơi | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
12 | Quần cản nước (có túi để tạ) | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
13 | Quần, áo bơi, khăn tắm | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||||||||
14 | Tạ 4kg, 6kg, 8kg | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 9 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||||||||
15 | Thảm nghỉ | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
16 | Trang phục thi đấu quốc tế | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
17 | Ván | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
18 | Vòi hơi | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||||||||
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp |
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên chuyên môn | 2 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV(m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 1 giờ/ngày |
- | Sân tập Cầu mây | 30 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | |||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | |||||||||||||
1 | Dây nhảy | Chiếc/VĐV | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/VĐV | MBH fitness | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
3 | Giàn tạ đa năng | Bộ/đội | Natilus | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
4 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
5 | Máy tập đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
6 | Rào bật nhẩy | Bộ/đội | Natilus | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | |||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 6 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 6 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 12 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTĐL | |||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | |||||||||||||
1 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
2 | Bó gối, bó gót | Đôi/vđv | Vải Cotton | 6 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
3 | Cọc lưới tập luyện | Bộ/đội | Quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
4 | Cọc tiêu di chuyển | Chiếc/đội | Việt Nam | 30 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
5 | Giá treo tập cầu cố định | Chiếc/đội | Việt Nam | 10 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
6 | Giầy tập luyện | Đôi/vđv | Việt Nam | 6 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
7 | Giày thi đấu | Đôi | Quy định Quốc tế | 3 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
8 | Kính chống nắng | Chiếc | Quy định Quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
9 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
10 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | HDMI | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
11 | Quần áo tập luyện chuyên môn | Bộ/vđv | Quy định Quốc tế | 6 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
12 | Quần áo thi đấu | Bộ/người | Quy định Quốc tế | 3 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||||
13 | Thảm tập luyện | Bộ/đội | Quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
14 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||||
15 | Xe đựng bóng | Chiếc/đội | Quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/VĐV | 450ml | 4 | 0 | 4 |
6 | Cầu tập luyện | Quả/vđv | Quốc tế | 28 | 0 | 28 |
7 | Cầu Thi đấu | Quả/vđv | Quốc tế | 28 | 0 | 28 |
8 | Kem chống nắng (nội dung bãi biển) | Tuýp/vđv | Quốc tế | 10 | 0 | 10 |
9 | Kính chống nắng (nội dung bãi biển) | Chiếc/vđv | Quốc tế | 2 | 0 | 2 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 1 giờ/ngày |
- | Phòng tập chuyên môn | 10 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
2 | Máy tập đa năng | Bộ/đội | MBH fitness | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Vợt Cầu lông | Chiếc/vđv | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||||
1 | Bộ bàn cờ | Bộ/người | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
2 | Bàn cờ treo tường | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Đồng hồ Cờ | Chiếc/người | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
4 | Máy tính chuyên dụng | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Phần mềm (soft ware) cờ | Đĩa/đội | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
6 | Quần áo tập luyện | Chiếc/vđv | Vải Cotton | 1 | 2 giờ/ngày | 6 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
7 | Quân bàn cờ | Bộ/người | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 6 tháng |
| ||||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Bảng trắng lớn | Chiếc/vđv | Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
2 | Bút viết bảng | Chiếc/đội | Việt Nam | 10 | 0 | 10 |
3 | Sổ tay công tác | Quyển/người | Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập | 20 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | |||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | |||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
10 | Máy tập đẩy cơ ngực | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
11 | Máy tập đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | |||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | |||||||||||
1 | Áo thi đấu chuyên môn | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
2 | Bàn ghế làm việc | Bộ/đội | Tiêu chuẩn | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
3 | Băng tay | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
4 | Bảo vệ cẳng chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
5 | Bảo vệ gối | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
6 | Bảo vệ mu bàn chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
7 | Bảo vệ tay | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
8 | Bình nước dùng trong thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
9 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
10 | Bó gối | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
11 | Cân điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 4 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
12 | Đai lưng tập luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
13 | Đai lưng thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
14 | Dây nhảy | Chiếc/ VĐV | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
15 | Ghế nghỉ | Chiếc/đội | Tiêu chuẩn | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
16 | Giá gánh tạ | Đôi/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
17 | Giây kéo | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
18 | Giày tập luyện chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
19 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 112 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
20 | Hệ thống điện tử | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
21 | Hộp đựng bột xoa tay | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
22 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | 112 tháng |
| |||||
23 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
24 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 16 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
25 | Quần áo tập luyện chuyên môn | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 9 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
26 | Quần áo thi đấu chuyên môn | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
27 | Quần bó | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
28 | Sàn tập luyện | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
29 | Sàn thi đấu | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
30 | Tạ tập luyện | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
31 | Tạ thi đấu | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
32 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
33 | Túi chườm đá | Chiếc/VĐV | Vải, dài 22,5cm | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Bàn trải sắt | Chiếc/vđv | Đảm bảo | 10 | 0 | 10 |
2 | Bảng trắng lớn | Chiếc/vđv | 2m x 3m | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng cổ tay | Cuộn/vđv | Vải co giãn | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng keo | Cuộn/vđv | Tiêu chuẩn | 30 | 0 | 30 |
5 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
6 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
7 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
8 | Bột xoa tay | Kg/vđv | Tiêu chuẩn | 10 | 0 | 10 |
9 | Bút dạ viết bảng | Hộp/đội | Tiêu chuẩn | 1 | 0 | 1 |
10 | Cây lau sàn tạ | Chiếc/đội | Đảm bảo | 10 | 0 | 10 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV(giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 1 giờ/ngày |
- | Phòng tập Đá cầu (4 thảm) | 70 m2/ thàm | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | |||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | |||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
2 | Chế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | |||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | |||||||||||
1 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
2 | Dây kéo đàn hồi tập đá | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
3 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
4 | Giầy tập luyện | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBNĐ.VX | |||||
5 | Giày thi đấu | Đôi/người | Quy định quốc tế | 6 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Quần áo tập luyện chuyên môn | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
7 | Quần, áo thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
8 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
9 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5cm | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 20 | 0 | 20 |
2 | Băng thun cổ chân, gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
4 | Cầu tập luyện và thi đấu | Quả/đội | Việt Nam | 100 | 0 | 100 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội cự ly ngắn nam, | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên rào | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên đội cự ly trung bình | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
5 | Huấn luyện viên đội cự ly dài | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
6 | Huấn luyện viên đội đi bộ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
7 | Huấn luyện viên đội nhảy | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
8 | Huấn luyện viên nội dung ném | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
9 | Huấn luyện viên phối hợp nam, nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
10 | Huấn luyện viên thể lực | 2 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ / Bác sỹ tâm lý | 1 người/tổ |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý đội | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tỉnh cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân cỏ, đường piste, hố nhảy.. | Toàn bộ mặt sân | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||||
1 | Bàn đạp | Chiếc/đội | Kim loại | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
2 | Bàn kéo tạ | Cái/đội | Gỗ + kim loại | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Bóng đặc | Quả/đội | Cao su + cát | 20 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
4 | Bục bổ trợ kỹ thuật | Cái/đội | Gỗ | 5 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Dây chão | Cái/đội | Sợi đay | 6 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
6 | Đạn phát lệnh | Viên/đội | TCNSX | 20 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
7 | Ghế tập cơ bụng | Cái/đội | Gỗ + kim loại | 6 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Giàn tạ đa năng - hỗn hợp | Chiếc/đội | Kim loại | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
9 | Hộp đựng đá lạnh | Cái/đội | Nhựa TH | 5 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
10 | Phòng tập thể lực chung | Phòng/đội | 60 m2 | 1 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
11 | Rào CNV | Chiếc/đội | Gỗ - Kim loại | 5 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
12 | Rào chạy | Chiếc/đội | Gỗ - Kim loại | 50 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
13 | Súng phát lệnh | Khẩu/đội | TC NSX | 0 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
14 | Tạ bình vôi (5; 7.5; 10kg) | Quả/đội | Kim loại | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
15 | Tạ đòn | Bộ/đội | Thép | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
16 | Thang dóng | Cái/đội | Gỗ + kim loại | 6 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
17 | Xe chuyển rào | Cái/đội | Kim loại | 5 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
18 | Xe vận chuyển Tạ Lao Đĩa | Cái/đội | Kim loại | 1 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
19 | Xe vận chuyển Tạ xích | Cái/đội | Kim loại | 1 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||||
I | Các nội dung cự ly ngắn, chạy vượt Rào, nhảy xa - 3 bước | ||||||||||||
1 | Áo 3 lỗ, quần bó | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Áo Bludon (lông vũ, dài) | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Bộ quần áo gió (trời mưa) | Bộ/hlv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Camera kỹ thuật + Laptop | Bộ/tổ | TC NSX | 1 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Dây chun (10m) | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
6 | Đồng hồ (đo tốc độ cao) | Bộ/tổ | TC NSX | 5 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
7 | Gậy tiếp sức | Cái/vđv | Hợp kim nhôm | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Giày đinh | Đôi/vđv | NIKE /ADIDAS | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
9 | Giày đinh tập luyện | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Giày đinh thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
11 | Giày khởi động | Đôi/vđv | TCNSX | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
12 | Giày mềm chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
13 | Kính chống chói | Cái/vđv | Chất liệu TH | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
14 | Miếng đệm trải khởi động | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
15 | Quần Áo đông xuân dài tay | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
16 | Quần áo ép cân | Bộ/vđv | Vật liệu TH | 1 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
17 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Chất liệu TH | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
18 | Tấm lưới thu cát | Chiếc/đội | Sợi TH | 5 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
19 | Thước dây | Chiếc/đội | Thép | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
20 | Túi xách / Balo | Cái/người | Chất liệu TH | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
21 | Ván dậm nhảy | Chiếc/đội | Gỗ | 4 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
22 | Vật đánh dấu đà | Chiếc/vđv | Nhựa TH | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
23 | Xẻng + trang cát | Bộ/đội | Kim loại | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
II | Các nội dung cự ly trung bình, dài và chướng ngại vật | ||||||||||||
1 | Áo 3 lỗ, quần bó | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Áo Bludon (lông vũ, dài) | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Bộ quần áo gió (trời mưa) | Bộ/hlv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Dây chun (10m) | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
5 | Dây nhảy (3m) | Sợi/VĐV | Sợi TH | 1 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
6 | Đồng hồ (Smart watch) | Chiếc/vđv | TC NSX | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
7 | Giày đinh | Đôi/vđv | NIKE/ ADIDAS | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
8 | Giày đinh tập luyện | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Giày đinh thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
10 | Giày khởi động | Đôi/vđv | TC NSX | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
11 | Giày mềm chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
12 | Kính chống chói | Cái/người | Chất liệu TH | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
13 | Máy đếm vòng (cầm tay) | Chiếc/đội | TC NSX | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
14 | Miếng đệm trải khởi động | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
15 | Quần Áo đông xuân dài tay | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
16 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Chất liệu TH | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
17 | Xe máy | Chiếc/đội | TC NSX | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
III | Các nội dung nhảy cao và nhảy sào | ||||||||||||
1 | Áo 3 lỗ, quần bó | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Áo Bludon (lông vũ, dài) | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Bộ quần áo gió (trời mưa) | Bộ/hlv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Cột đỡ xà ngang | Bộ/tổ | Hợp kim | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Đai lưng an toàn | Chiếc/tổ | Da | 4 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
6 | Dây chun (thay xà ngang) | Chiếc/tổ | Vật liệu TH | 4 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
7 | Đệm và tấm phủ | Bộ/tổ | Vật liệu TH | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Giày đinh | Đôi/vđv | NIKE/ ADIDAS | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
9 | Giày đinh tập luyện | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Giày đinh thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
11 | Giày mềm chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
12 | Kính chống chói | Cái/người | Chất liệu TH | 1 | 8 giò/ngày | 12 tháng |
| ||||||
13 | Miếng đệm trải khởi động | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
14 | Palet đặt đệm | Tấm/tổ | Kim loại | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
15 | Quần Áo đông xuân dài tay | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
16 | Quần áo ép cân | Bộ/vđv | Vật liệu TH | 1 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
17 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Chất liệu TH | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
18 | Thước đo cao | Chiếc/tổ | Thép | 1 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
19 | Ván dậm nghiêng | Chiếc/tổ | Gỗ | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
20 | Xà ngang | Chiếc/tổ | Vật liệu TH | 4 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
IV | Các nội dung phối hợp | ||||||||||||
1 | Cột đỡ xà ngang | Bộ/tổ | Hợp kim | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
2 | Dây chun (10m) | Sợi/VĐV | Cao su | 1 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
3 | Dây chun (thay xà ngang) | Cái/tổ | Vật liệu TH | 4 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
4 | Dây nhảy | Sợi/VĐV | Sợi TH | 1 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
5 | Đai lưng an toàn | Cái/tổ | Da | 04 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
6 | Đệm và tấm phủ | Bộ/tổ | Vật liệu TH | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
7 | Đĩa (từ 3 kg - 7 kg) | Cái/tổ | Vật liệu TH | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Giày Đẩy tạ - Ném đĩa | Đôi/vđv | TC NSX | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
9 | Giày đinh | Đôi/vđv | NIKE/ ADIDAS | 4 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
10 | Giày khởi động | Đôi/vđv | TC NSX | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
11 | Kính chống chói | Cái/người | Chất liệu TH | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
12 | Lao (từ 400 gr - 1.000gr) | Cái/tổ | Vật liệu TH | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
13 | Palet đặt đệm | Tấm/tổ | Kim loại | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
14 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Chất liệu TH | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
15 | Tạ quả (từ 4 kg - Vkg) | Quả/tổ | Thép | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
16 | Tạ xích (từ 4 kg -7kg) | Quả/tổ | Thép | 10 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
17 | Thước đo cao | Cái/tổ | Thép | 2 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
18 | Thước đo xa | Cái/tổ | Thép | 2 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
19 | Ván dậm nhảy | Cái/tổ | Gỗ | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
20 | Vật đánh dấu đà | Cái/tổ | Nhựa TH | 20 | 3 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
21 | Xà ngang | Cái/tổ | Vật liệu TH | 4 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
22 | Xẻng + trang cát | Bộ/tổ | Kim loại | 2 | 3 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính |
| Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Băng keo đánh dấu | Cuộn/vđv | Độ bám dính tốt | 28 | 0% | 28 |
2 | Bình xịt lạnh | Bình/vđv | 450ml | 4 | 0% | 4 |
3 | Cát hố nhảy | m3/vđv | Cát mịn hạt | 12 | 95% | 5% |
4 | Đạn phát lệnh | viên/đội | TC NSX | 100 | 0% | 100 |
5 | Đất dẻo | Hộp/vđv | Mềm, mịn | 4 | 0% | 4 |
6 | Pin (cho đ.hồ h.ngoại) | Viên/đội | TC NSX | 20 | 0% | 20 |
7 | Xăng cho xe máy | Lít/đội | A 95 | 10 | 0% | 10 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Jujitsu (1 thảm) | 256 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | |||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | |||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
2 | Dây leo | Chiếc/đội | Vải bạt, thừng | 5 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
3 | Dây thừng tập tay | Chiếc/đội | Vải bạt, thừng | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
4 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
5 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
6 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
7 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
8 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
9 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
10 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
11 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | |||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | |||||||||||
1 | Áo ép cân | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
2 | Băng cổ chân | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
3 | Băng gối | Chiếc/vđv | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
4 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
5 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
6 | Cột rào cản hình phễu | Bộ/đội | Nhựa | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
7 | Dây kéo đàn hồi tập vào đòn | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
8 | Hình người nộm | Chiếc/đội | Bọc da | 5 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
9 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 |
| 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
10 | Máy quay Camera | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
11 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
12 | Nịt bụng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
13 | Thảm Jujitsu | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
14 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
15 | Võ phục tập luyện và đai | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
16 | Võ phục thi đấu và đai | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Nội dung đối kháng | |||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 7 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Karate | 288 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | |||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | |||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
2 | Dây leo | Chiếc/đội | Vải bạt, thừng | 5 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
3 | Dây thừng tập tay | Chiếc/đội | Vải bạt, thừng | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
4 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
5 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
6 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
7 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
8 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
9 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
10 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
11 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | |||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | |||||||||||
1 | Bao cát treo để đấm, đá | Chiếc/đội | Vỏ bao cát PVC | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
2 | Bảo vệ chân và ống quyển tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 107/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
3 | Bảo vệ chân và ống quyển thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
4 | Bảo vệ gối | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
5 | Bảo vệ hàm | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Bảo vệ ngực | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
7 | Bảo vệ răng tập luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 5 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
8 | Bảo vệ răng thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
9 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
10 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
11 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
12 | Cột rào cản hình phễu | Bộ/đội | Nhựa | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
13 | Đai tập luyện(xanh, đỏ) | Chiếc/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 5 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
14 | Đai thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 35 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
15 | Dây chun tập đấm, đá | Chiếc/vđv | Cao su | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
16 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
17 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
18 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
19 | Găng thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
20 | Găng thi tập luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 112 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
21 | Kuki | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
22 | Lam pơ to, Lam pơ nhỏ | Chiếc/vđv | Bọc da | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
23 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
24 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
25 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
26 | Mũ tập luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
27 | Mũ thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
28 | Thảm Karate | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 3 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
29 | Thang dây | Chiếc/đội | Quy định quốc gia | 4 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
30 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
31 | Trụ tập di động | Chiếc/đội | Quy định quốc gia | 4 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
32 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 1 | 5 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
33 | Võ phục tập luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
34 | Võ phục thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
35 | Vợt đá đôi | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
36 | Vợt đá đơn | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Nội dung đối kháng | |||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giừ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Kickboxing (1 Ring) | 196 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | |||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | |||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
2 | Dây leo | Chiếc/đội | Vải bạt, thừng | 5 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
3 | Dây thừng tập tay | Chiếc/đội | Vải bạt, thừng | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
4 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
5 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
6 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
7 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
8 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
9 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
10 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
11 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | |||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | |||||||||||
1 | Áo thun khởi động | Chiếc/vđv | Vải Cotton | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
2 | Băng đa quấn tay | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
3 | Bao cát treo | Chiếc/đội | Vỏ bao cát PVC | 10 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
4 | Bảo vệ hạ bộ | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
5 | Bảo vệ ngực | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
6 | Bảo vệ ống quyển | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
7 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
8 | Bịt răng thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
9 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
10 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
11 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
12 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
13 | Găng chuyên môn thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
14 | Găng tập luyện đấm bao | Đôi/vđv | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
15 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
16 | Hình người nộm | Chiếc/đội | Silicon cao cấp | 5 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
17 | Kuki | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
18 | Lampo | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
19 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
20 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
21 | Mũ chuyên môn tập luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
22 | Quần áo ép cân | Chiếc/vđv | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
23 | Quần áo thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||||
24 | Ring | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
25 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||||
26 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5cm | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| |||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Nội dung đối kháng | |||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | ||
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
A | Định mức lao động trực tiếp | ||||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
| |
2 | Huấn luyện viên chuyên môn | 2 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
| |
3 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
| |
B | Định mức lao động gián tiếp | ||||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày | |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày | |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày | |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Bể bơi chiều 25m x 50m, | 1.250 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
10 | Máy tập tay chuyên dùng cho môn bơi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||||
1 | Áo bơi tập | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
2 | Áo bơi thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Áo choàng bông | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Bình đựng nước uống | Chiếc/vđv | Việt Nam | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
5 | Bình khí nén | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
6 | Chân vịt bản lớn tập | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
7 | Chân vịt bản lớn thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
8 | Chân vịt đôi tập | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Chân vịt đôi thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Dây cao su | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
11 | Khăn thấm nước | Chiếc/vđv | Việt Nam | 2 | 1 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
12 | Kính bơi | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
13 | Lót chân | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
14 | Máy nén khí | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
15 | Mũ bơi | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
16 | Quần bơi tập | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
17 | Quần bơi thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
18 | Thảm cá nhân | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
19 | Ván đập chân | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
20 | Vòi hơi | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
Stt | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Muay (có 1 Ring đài) | 196 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||
1 | Bánh tạ | Bộ/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
2 | Đòn gánh tạ | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
3 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
4 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
5 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
6 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
7 | Khung gánh tạ | Khung/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
8 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
9 | Máy tập đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
10 | Máy xà đơn xà kép | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
11 | Tạ chân | Bộ/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
12 | Xe đạp trong nhà | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX | ||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||
1 | Áo giáp | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
2 | Bao cát treo | Chiếc/đội | Vỏ bao cát PVC | 2 | 11 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
3 | Bao đấm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
4 | Bảo vệ cẳng chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
5 | Bảo vệ cùi chỏ | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
6 | Bảo vệ gối | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
7 | Bảo vệ hạ bộ | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
8 | Bảo vệ mu bàn chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
9 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
10 | Bảo vệ răng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
11 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
12 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
13 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
14 | Cột rào cán hình phễu | Bộ/đội | Nhựa | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
15 | Dây kéo đàn hồi | Chiếc/vđv | Cao su | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
16 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
17 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 10 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
18 | Găng đấm Muay | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
19 | Giáp đỡ bụng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
20 | Giầy tập chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
21 | Hình nộm lật đật | Chiếc/đội | 20x2x0.2 m | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
22 | Hình người nộm | Chiếc/đội | Silicon cao cấp | 5 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
23 | Lăm pơ nhỏ | Chiếc/vđv | Mặt vợt LD dày | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
|
| ||||
24 | Lăm pơ tay | Chiếc/vđv | Mặt vợt LD dày | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
|
| ||||
25 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
| ||||
26 | Mũ | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
27 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
28 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
6 | Đầu nóng khởi động | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Pencak Silat | 196 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||
1 | Bánh tạ | Bộ/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
2 | Đòn gánh tạ | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
3 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
4 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
5 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
6 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
7 | Khung gánh tạ | Khung/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
8 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
9 | Máy tập đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
10 | Máy xà đơn xà kép | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
11 | Tạ chân | Bộ/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
12 | Xe đạp trong nhà | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX | ||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX | ||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||
I | Nội dung đối kháng (Tandỉng) | ||||||||||
1 | Áo giáp thi đấu da | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 30 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX | ||||
2 | Áo thun khởi động | Chiếc/vđv | Vải Cotton | 2 | 2 giờ/ngày | 6 tháng |
| ||||
3 | Băng cổ chân, cổ tay | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
4 | Bao đấm, đá da | Chiếc/đội | Vải Cotton | 12 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
5 | Bảo hiểm đầu gối | Bộ/vđv | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
6 | Bảo hiểm ống chân, cổ chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
7 | Bảo hiểm ống tay, cổ tay | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
8 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
9 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
10 | Dây chun to | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 50 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
11 | Dây kéo đàn hồi tập đá | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
12 | Dây leo dạng bẹt | Sợi/đội | Dài 20m, rộng 10cm | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
13 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
14 | Dây nhảy, băng keo tập luyện và thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
15 | Dây thừng | Sợi/đội | 9m | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
16 | Dây vải to | Chiếc/đội | Việt Nam | 50 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
17 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
18 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
19 | Gậy phản xạ | Bộ/VĐV | Mút | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
20 | Giáp tập luyện | Chiếc/vđv | Mút dầy 25mm | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
21 | Giáp thi đấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
22 | Hình người nộm | Chiếc/đội | Silicon cao cấp | 5 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
23 | Kuki | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
24 | Lampo nhỏ | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 30 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
25 | Lampo to | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 30 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
26 | Lampo vợt | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 30 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
27 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
28 | Nấm chiến thuật cỡ lớn | Bộ/đội | Chất liệu nhựa | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
29 | Nấm chiến thuật cỡ nhỏ | Bộ/đội | Chất liệu nhựa | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
30 | Quần áo ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
31 | Thảm Pencak Silat | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
32 | Thang dây | Bộ/đội | Nhựa, 10m | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
33 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inch | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
34 | Trụ đấm đá tự đứng | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
35 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
36 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
37 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
38 | Vợt đá đôi | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
39 | Vợt đá đơn | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
II | Nội dung biểu diễn | ||||||||||
1 | Bục để dao | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
2 | Dao dài | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
3 | Dao găm | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
4 | Dao Seni | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
5 | Dây thừng | Chiếc/vđv | 9m | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
6 | Gậy Seni | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
7 | Liềm | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
8 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
9 | Quần áo tập luyện Seni, mũ, Sà rông | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
10 | Quần áo tập thi đấu - đai lưng | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
11 | Thảm Pencak Silat | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
12 | Ti vi | Chiếc/đội | 42inch | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
13 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5cm | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
14 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
15 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Taekwondo | 144 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 5 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 5 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 1 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||
1 | Áo giáp điện tử | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
2 | Áo giáp thường | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 5 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
3 | Áo thun khởi động | Chiếc/vđv | Việt Nam | 8 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
4 | Bao cát treo để đấm, đá | Chiếc/đội | Vỏ bao cát PVC | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
5 | Bảo vệ hạ bộ | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
6 | Bảo vệ mu bàn chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
7 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
8 | Bảo vệ tay chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
9 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
10 | Bịt cổ chân | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
11 | Bịt gối | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
12 | Bịt răng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
13 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
14 | Cột rào cản hình phễu | Bộ/đội | Nhựa | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
15 | Dây chun | Chiếc/vđv | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
16 | Dây kéo đàn hồi tập đá | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
17 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
18 | Đích đá kép | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 8 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
19 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 10 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
20 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 10 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
21 | Găng tay | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
22 | Giầy tập chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
23 | Hệ thống chấm điểm điện tử | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
24 | Hình người nộm | Chiếc/đội | Silicon cao cấp | 5 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
25 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
26 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
27 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
28 | Miếng đá lớn | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
29 | Mũ thường | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
30 | Mũ điện tử | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
31 | Quần áo ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
32 | Tất điện tử | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
33 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 3 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
34 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
35 | Thảm Taekwondo | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 5 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
36 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
37 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
II | Nội dung biểu diễn (Poomsae) | ||||||||
1 | Áo thun khởi động | Chiếc/VĐV | Việt Nam | 8 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
2 | Bịt cổ chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
3 | Bịt gối | Bộ/VĐV | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
4 | Dây chun | Chiếc/vđv |
| 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
5 | Đệm hơi | Chiếc/đội | 20 x 2 x 0.2 m | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
6 | Đệm mềm (cao 20 cm) | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
7 | Đích đá kép | Chiếc/vđv | Mặt PU dầy | 8 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
8 | Giầy tập chuyên môn | Đôi/vđv | Mặt PU dầy | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
9 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
10 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
11 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
12 | Miếng đá lớn | Chiếc/vđv | Mặt PU dầy | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
13 | Ti vi | Chiếc/vđv | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
14 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
15 | Thảm Taekwondo | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 4 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
16 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
17 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Nội dung đối kháng |
|
|
|
|
|
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
II | Nội dung biểu diễn | |||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
6 | Bộ trang điểm | Bộ/vđv |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Đĩa nhạc | Chiếc/vđv |
| 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Mỗi nội dung (2 thảm) | 144 m2/thảm | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||
1 | Giàn tập đa năng | Bộ/đội | Thép đặc | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
2 | Nộm hình người | Chiếc/đội | Bọc da | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
3 | Tạ bình vôi | Chiếc/đội | Gang | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
4 | Tạ đòn | Bộ/đội | Thép đặc | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
5 | Tạ tay | đôi/đội | Bọc cao su | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
6 | Thang gióng | Bộ/đội | Gỗ | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
5 | Khăn tăm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||
1 | Áo thun khởi động | Chiếc/vđv | Vải Cotton | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
2 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
3 | Bó cổ chân | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
4 | Bó gối | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 6 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
5 | Bỏ khủy tay | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
6 | Bó lưng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
7 | Bó vai | Chiếc/VĐV | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
8 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
9 | Dây kéo đàn hồi tập đá | Chiếc/vđv | Cao su | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
10 | Dây leo | Chiếc/đội | Dây PVC | 4 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
11 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
12 | Giày vật | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
13 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
14 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
15 | Quần áo ép cân | Bộ/vđv | Trung quốc | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
16 | Quần vật | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
17 | Thảm, đệm tập | Bộ/đội | 12m x 12m | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||
18 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giừ/ngày | Quy định NSX |
| ||
19 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||
20 | Khố vật | Chiếc/vđv | Vải Cotton | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Vovinam (2 thảm) | 196 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | |||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | |||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | |||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định Số 07/2014/QĐ.UBND.VX | |||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | |||||||||
I | Nội dung đối kháng | |||||||||
1 | Áo giáp | Chiếc/vđv | Mút dầy 25mm | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
2 | Bao cát treo | Chiếc/đội | Vỏ bao cát PVC | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
3 | Bảo vệ chân | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
4 | Bảo vệ gối | Đôi/VĐV | Quy định quốc gia | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
5 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
6 | Bảo vệ răng | Chiếc/vđv | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
7 | Bảo vệ tay | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
8 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
9 | Bịt cổ chân | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
10 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
11 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
12 | Cột rào cản hình phễu | Bộ/đội | Nhựa | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
13 | Đai (xanh, đỏ) | Chiếc/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
14 | Dây chun tập đấm, đá | Chiếc/vđv | Cao su | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
15 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
16 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
17 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
18 | Găng | Đôi/VĐV | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
19 | Kuki | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
20 | Lampo nhỏ | Chiếc/vđv | Mặt PU dầy | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
21 | Lampo to | Chiếc/VĐV | Mặt PU dầy | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
22 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
23 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
24 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
25 | Mũ | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
26 | Thảm Vovinam | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 2 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
27 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
28 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
29 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
30 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
31 | Vợt đá đôi | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
32 | Vợt đá đơn | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
II | Nội dung biểu diễn | |||||||||
1 | Côn | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
2 | Đai (xanh, đỏ) | Chiếc/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
3 | Đại đao | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
4 | Dao găm (song đao) | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
5 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
6 | Kiếm song luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
7 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
8 | Mã tấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
9 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
10 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
11 | Thảm Vovinam | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
12 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
13 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5cm | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| |||
14 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày |
| Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
15 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | |||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 8 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 8 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/đội |
| 8 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 4 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2 m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
- | Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
- | Phòng tập Vovinam (2 thảm) | 196 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày |
| Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||||
I | Nội dung đối kháng | ||||||||||||
1 | Áo giáp | Chiếc/vđv | Mút dầy 25mm | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
2 | Bao cát treo | Chiếc/đội | Vỏ bao cát PVC | 4 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Bảo vệ chân | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
4 | Bảo vệ gối | Đôi/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
5 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
6 | Bảo vệ răng | Chiếc/vđv | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
7 | Bảo vệ tay | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
8 | Bình đựng đá | Chiếc/đội | Chất liệu nhựa | 4 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
9 | Bịt cổ chân | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
10 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
11 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
12 | Cột rào cản hình phễu | Bộ/đội | Nhựa | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
13 | Đai (xanh, đỏ) | Chiếc/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
14 | Dây chun tập đấm, đá | Chiếc/vđv | Cao su | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
15 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
16 | Đích đá vuông | Chiếc/đội | Mặt PU dầy | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
17 | Đích đắm gắn tường | Chiếc/đội | Vỏ PVC | 10 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
18 | Găng | Đôi/vđv | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
19 | Kuki | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014.QĐ.UBND.VX | ||||||
20 | Lampo nhỏ | Chiếc/vđv | Mặt PU dầy | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
21 | Lampo to | Chiếc/vđv | Mặt PU dầy | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
22 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
23 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
| ||||||
24 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
|
| ||||||
25 | Mũ | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ:UBND.VX | ||||||
26 | Thảm | Bộ/đội | Quy định quốc tế | 2 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
27 | Ring đài | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 8 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
28 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
29 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
30 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
31 | Vợt đá đôi | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
32 | Vợt đá đơn | Chiếc/vđv | Mặt vợt PU dày | 1 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
II | Nội dung biểu diễn | ||||||||||||
1 | Côn | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
2 | Đai (xanh, đỏ) | Chiếc/vđv | Quy định quốc gia | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
3 | Đại đao | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
4 | Dao găm (song đao) | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
5 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | Quy định NSX | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
6 | Kiếm song luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
7 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
8 | Mã tấu | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
9 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixel | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
10 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
11 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
12 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5cm | 1 | 5 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||||
13 | Võ phục tập luyện | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||||
14 | Võ phục thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)
I. Định mức lao động
STT | Đối tượng | Số người thực hiện | Định mức | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | |||
A | Định mức lao động trực tiếp | |||
1 | Huấn luyện viên trưởng | 1 huấn luyện viên/đội | 6 giờ/ngày |
|
2 | Huấn luyện viên đội Nam | 1 huấn luyện viên/đội | 6 giờ/ngày |
|
3 | Huấn luyện viên đội Nữ | 1 huấn luyện viên/đội | 6 giờ/ngày |
|
4 | Huấn luyện viên thể lực | 1 huấn luyện viên/đội | 6 giờ/ngày |
|
B | Định mức lao động gián tiếp | |||
1 | Bác sỹ | 1 bác sỹ/đội |
| 6 giờ/ngày |
2 | Quản lý | 1 người/đội |
| 6 giờ/ngày |
3 | Nhân viên phục vụ | 1 người/dội |
| 6 giờ/ngày |
II. Định mức cơ sở vật chất
STT | Tên gọi | Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2) | Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày) |
1 | Định mức phòng tập thể lực | 6 m2 | 1 giờ/ngày |
2 | Định mức phòng hồi phục | 12 m2 | 1 giờ/ngày |
3 | Định mức phòng học lý thuyết | 2m2 | 1 giờ/ngày |
4 | Định mức phòng/sân tập chuyên môn | ||
| Sân bóng đá, Điền Kinh | 240 m2 | 2 giờ/ngày |
| Phòng tập Wushu (2 thảm, 2 võ dài) | 196 m2 | 6 giờ/ngày |
5 | Định mức nhà ăn | 1,5 m2 | 2 giờ/ngày |
6 | Định mức nhà nghỉ | 12 m2 | 9 giờ/ngày |
7 | Định mức nhà sinh hoạt chung | 5 m2 | 2 giờ/ngày |
III. Định mức trang thiết bị
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Định mức | Thời gian sử dụng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Ghi chú | ||||
A | Trang thiết bị tập thể lực chung | ||||||||||
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/đội | BoSu | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
2 | Ghế gập bụng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định |
| ||||
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc/đội | Natilus | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg | Bộ/đội | Thép đặc | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
6 | Máy đạp đùi | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc/đội | MBH fitness | 1 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
B | Trang thiết bị chung (thường xuyên). | ||||||||||
1 | Còi | Chiếc/hlv | Việt Nam | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
2 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | Việt Nam | 1 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
3 | Giày tập thể lực | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
4 | Giày thể thao | Đôi/người | Việt Nam | 2 | 8 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
5 | Khăn tắm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
6 | Mũ mềm | Chiếc/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
7 | Quần áo cộc | Bộ/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
8 | Quần áo Suveterman | Bộ/người | Việt Nam | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
9 | Tất | Đôi/người | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
10 | Túi xách đi thi đấu | Chiếc/người | Việt Nam | 1 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
C | Trang thiết bị tập luyện và thi đấu | ||||||||||
I | Nội dung biểu diễn (Taolu) | ||||||||||
1 | Côn thuật | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 112 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
2 | Đao đối luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
3 | Đao thuật | Chiếc/vđv | Việt Nam | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
4 | Giầy tập luyện chuyên môn | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
5 | Giầy thi đấu | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
6 | Khiên đối luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
7 | Kiếm đối luyện | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 6 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
8 | Kiếm thái cực | Chiếc/vđv | Việt Nam | 4 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
9 | Kiếm thuật | Chiếc/vđv | Mặt PU dầy | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
10 | Loa kéo di động | Chiếc/đội | Bluetooth 4.0 | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
11 | Máy quay Cameral | Chiếc/đội | 20 Megapixe | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
12 | Máy vi tính xách tay | Chiếc/đội | Kết nối HDMI | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
13 | Nam côn | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
14 | Nam đao | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
15 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
16 | Thảm Taolu | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
17 | Thương thuật | Chiếc/vđv | Mặt PU dầy | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
18 | Ti vi | Chiếc/đội | 42 inh | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
19 | Tua Thương, Kiếm | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
20 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | Vải, dài 22,5 cm | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
II | Nội dung đối kháng (Sanda) | ||||||||||
1 | Áo giáp | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
2 | Bàn đấm | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 10 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
3 | Băng đa | Cuộn/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 6 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
4 | Bao cát treo | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 10 | 4 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
5 | Bảo vệ chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
6 | Bịt ống liền mu bàn chân | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 6 tháng |
| ||||
7 | Bịt răng | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
8 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 100% PVC | 2 | 2 giờ/ngày | 6 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
9 | Cân bàn điện tử | Chiếc/đội | Màn hình 6 số | 2 | 1 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
10 | Đài Sanda | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | 24 tháng |
| ||||
11 | Dây kéo đàn hồi tập đá | Chiếc/vđv | Cao su | 2 | 2 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
12 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | Dây PVC | 2 | 2 giờ/ngày | 6 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
13 | Găng nhỏ | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
14 | Găng to | Đôi/vđv | Quy định quốc tế | 4 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
15 | Hình người nộm | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 5 | 6 giờ/ngày | 12 tháng |
| ||||
16 | Kuki | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
17 | Lămpơ tay | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
18 | Mũ bảo hiểm | Chiếc/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX | ||||
19 | Quần áo chuyên môn | Bộ/vđv | Quy định quốc tế | 2 | 6 giờ/ngày | 12 tháng | Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL | ||||
20 | Thảm Tập luyện Sanda | Chiếc/đội | Quy định quốc tế | 1 | 6 giờ/ngày | Quy định NSX |
| ||||
IV. Định mức vật tư
STT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (SL/tháng) | ||
Sử dụng | Ty lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Nội dung đối kháng (Sanda) | |||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Băng thun gối | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
5 | Bình xịt lạnh | Chai/vđv | 450ml | 4 | 0 | 4 |
II | Nội dung biểu diễn (Taolu) | |||||
1 | Băng keo | Cuộn/vđv |
| 28 | 0 | 28 |
2 | Băng thun cổ chân | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
3 | Băng thun cổ tay | Cuộn/vđv | Cotton thun | 4 | 0 | 4 |
4 | Đĩa nhạc | chiếc/đội |
| 4 | 0 | 4 |
- 1Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ dinh dưỡng, tiền thưởng, đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Nghị quyết 232/2019/NQ-HĐND
- 1Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2Quyết định 07/2014/QĐ.UBND.VX về Quy định định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị định 152/2018/NĐ-CP quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 9Thông tư 86/2020/TT-BTC hướng dẫn về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL quy định về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 12Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An
- 13Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên
- 14Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ dinh dưỡng, tiền thưởng, đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Nghị quyết 232/2019/NQ-HĐND
Quyết định 10/2023/QĐ-UBND quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 10/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực