Điều 3 Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 được quy định cụ thể như sau
STT | Loại đất - Địa bàn áp dụng | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần) |
(1) | (2) | (3) |
A | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
I | Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các phường, thị trấn |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Các phường thuộc thành phố Nha Trang (trừ các đảo thuộc phường Vĩnh Nguyên) | 1,6 |
| - Các đảo thuộc phường Vĩnh Nguyên | 1,2 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các phường thuộc thành phố Cam Ranh | 1,3 |
3 | Thị xã Ninh Hòa |
|
| - Phường Ninh Hiệp | 1,3 |
| - Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải | 1,2 |
4 | Thị trấn Cam Đức | 1,3 |
5 | Thị trấn Diên Khánh | 1,4 |
6 | Thị trấn Vạn Giã | 1,3 |
7 | Thị trấn Khánh Vĩnh | 1,1 |
8 | Thị trấn Tô Hạp | 1,1 |
II | Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các xã |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thái | 1,3 |
| - Các xã đồng bằng còn lại | 1,2 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,2 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
3 | Thị xã Ninh Hòa, huyện Vạn Ninh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
4 | Huyện Cam Lâm |
|
| - Các Xã đồng bằng |
|
| Xã Cam Hải Tây, Cam Thành Bắc | 1,2 |
| Các xã đồng bằng còn lại | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi |
|
| Xã Cam Hải Đông, Suối Tân | 1,2 |
| Các thôn, xã miền núi còn lại | 1,1 |
5 | Huyện Diên Khánh |
|
| - Các xã đồng bằng |
|
| Các xã: Diên An, Diên Toàn | 1,3 |
| Xã Diên Thạnh | 1,2 |
| Các xã đồng bằng còn lại | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
6 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
7 | Huyện Khánh Sơn |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
B | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
B1 | Đất ở |
|
I | Đất ở tại đô thị |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu) | 3,6 |
| - Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú | 3,0 |
| - Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú | 2,4 |
| - Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn các phường thuộc thành phố Nha Trang | 2,4 |
| - Các đảo thuộc thành phố Nha Trang | 1,4 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các phường thuộc thành phố Cam Ranh | 1,9 |
3 | Thị xã Ninh Hòa |
|
| - Phường Ninh Hiệp | 1,9 |
| - Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải | 1,5 |
4 | Các huyện: Vạn Ninh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Vĩnh và Khánh Sơn |
|
| - Thị trấn Vạn Giã | 1,8 |
| - Thị trấn Diên Khánh |
|
| Vị trí 1 của các đường loại 1 | 1,8 |
| Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 | 1,6 |
| - Thị trấn Cam Đức |
|
| Vị trí 1 của đường loại 1 | 1,8 |
| Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 | 1,6 |
| - Thị trấn Khánh Vĩnh | 1,3 |
| - Thị trấn Tô Hạp | 1,3 |
II | Đất ở tại nông thôn và ven trục giao thông chính |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Các xã thuộc thành phố Nha Trang | 2,0 |
| - Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang | 2,0 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,5 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,5 |
3 | Thị xã Ninh Hòa, huyện Cam Lâm và huyện Vạn Ninh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,3 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,2 |
4 | Huyện Diên Khánh |
|
| - Các xã đồng bằng |
|
| Xã Diên An, Diên Toàn | 1,4 |
| Xã Diên Thạnh |
|
| Khu vực 1 | 1,4 |
| Khu vực 2 | 1,3 |
| Các xã đồng bằng còn lại | 1,3 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,2 |
5 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
6 | Huyện Khánh Sơn |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
B2 | Đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp |
|
I | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu) | 2,8 |
| - Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú | 2,2 |
| - Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú | 1,8 |
| - Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn các phường thuộc thành phố Nha Trang | 1,8 |
| - Các đảo thuộc thành phố Nha Trang | 1,1 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các phường thuộc thành phố Cam Ranh | 1,5 |
3 | Thị xã Ninh Hòa |
|
| - Phường Ninh Hiệp | 1,5 |
| - Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải | 1,1 |
4 | Các huyện: Vạn Ninh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Vĩnh và Khánh Sơn |
|
| - Thị trấn Vạn Giã | 1,5 |
| - Thị trấn Diên Khánh |
|
| Vị trí 1 của các đường loại 1 | 1,5 |
| Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 | 1,3 |
| - Thị trấn Cam Đức |
|
| Vị trí 1 của đường loại 1 | 1,5 |
| Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 | 1,3 |
| - Thị trấn Khánh Vĩnh | 1,1 |
| - Thị trấn Tô Hạp | 1,1 |
II | Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và ven trục giao thông chính |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Các xã thuộc thành phố Nha Trang | 1,5 |
| - Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang | 1,6 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
3 | Thị xã Ninh Hòa, huyện Cam Lâm và huyện Vạn Ninh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
4 | Huyện Diên Khánh |
|
| - Các xã đồng bằng |
|
| Xã Diên An, Diên Toàn | 1,1 |
| Xã Diên Thạnh |
|
| Khu vực 1 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 1,1 |
| Các xã đồng bằng còn lại | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
5 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
6 | Huyện Khánh Sơn |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
III | Đất thương mại dịch vụ trong Khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất trong Cụm công nghiệp Diên Phú, Cụm Công nghiệp Đắc Lộc | 1,1 |
IV | Đất thương mại dịch vụ trong Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh và Khu Kinh tế Vân Phong | 1,1 |
B3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
|
I | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu) | 2,8 |
| - Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú | 2,2 |
| - Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú | 1,8 |
| - Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn các phường thuộc thành phố Nha Trang | 1,8 |
| - Các đào thuộc thành phố Nha Trang | 1,1 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các phường thuộc thành phố Cam Ranh | 1,5 |
3 | Thị xã Ninh Hòa |
|
| - Phường Ninh Hiệp | 1,5 |
| - Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải | 1,1 |
4 | Các huyện: Vạn Ninh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Vĩnh và Khánh Sơn |
|
| - Thị trấn Vạn Giã | 1,5 |
| - Thị trấn Diên Khánh |
|
| Vị trí 1 của các đường loại 1 | 1,5 |
| Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 | 1,3 |
| - Thị trấn Cam Đức |
|
| VỊ trí 1 của đường loại 1 | 1,5 |
| Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 | 1,3 |
| - Thị trấn Khánh Vĩnh | 1,1 |
| - Thị trấn Tô Hạp | 1,1 |
II | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và ven trục giao thông chính |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| - Các xã thuộc thành phố Nha Trang | 1,5 |
| - Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang | 1,6 |
2 | Thành phố Cam Ranh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
3 | Thị xã Ninh Hòa, huyện Cam Lâm và huyện Vạn Ninh |
|
| - Các xã đồng bằng | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
4 | Huyện Diên Khánh |
|
| - Các xã đồng bằng |
|
| Xã Diên An, Diên Toàn | 1,1 |
| Xã Diên Thạnh |
|
| Khu vực 1 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 1,1 |
| Các xã đồng bằng còn lại | 1,1 |
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
5 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
6 | Huyện Khánh Sơn |
|
| - Các thôn, xã miền núi | 1,1 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp để xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất trong Cụm công nghiệp Diên Phú, Cụm Công nghiệp Đắc Lộc | 1,1 |
IV | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh và Khu Kinh tế Vân Phong | 1,1 |
Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 10/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 được quy định cụ thể như sau
- Điều 4. Một số quy định cụ thể
- Điều 5. Điều khoản thi hành
- Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng Ban quản lý Khu Kinh tế Vân Phong; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.